Luyện thi đại học: Axit cacboxylic
Câu:1 Axit axetic không tác dụng với dung dịch muối nào:
A/ Phenolat natri B/ Amoni cacbonat C/ Etylat natri D/ A,B,C sai.
Câu:2 Trong dãy đồng đẵng của axit đơn chức no ,HCOOH là axit có độ mạnh trung bình .Còn lại axit yếu .Dung dịch axit axetic có nồng độ 0,001mol/lít có độ pH là ;
A/ pH=3 B/ pH<3 c/="" ph="">3>
AXIT CACBOXYLIC Câu:1 Axit axetic không tác dụng với dung dịch muối nào: A/ Phenolat natri B/ Amoni cacbonat C/ Etylat natri D/ A,B,C sai. Câu:2 Trong dãy đồng đẵng của axit đơn chức no ,HCOOH là axit có độ mạnh trung bình .Còn lại axit yếu .Dung dịch axit axetic có nồng độ 0,001mol/lít có độ pH là ; A/ pH=3 B/ pH<3 C/ pH=10-3 D/ 3<pH<7. Câu:3 Có thể điều chế CH3COOH từ chất nào sau đây: A/ C2H5HO B/ CH3CHO C/ CH3CCl3 D/ A,B,C đúng. Câu:4 Dùng chất nào để phân biệt HCOOH và CH3COOH : A/ NaOH B/ Na C/ CaCO3 D/ AgNO3/NH3. Câu:5 Giấm ăn là dung dịch CH3COOH có nồng độ : A/ 1® 5% B/ 10® 20% C/ 20® 30% D/ Kết quả khác. Câu:6 Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrlic : A/ Dung dịch NaOH B/ dung dịch Br2 C/ C2H5OH D/ Na2CO3. Câu:7 Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất : A/ C2H5OH B/ CH3COOH C/ CH3CHO D/ C2H6 Câu:8 Hợp chất hữu cơ mạch hở A có công thức phân tử C3H6O2 .A có thể là : A/ Axit hay este đơn chức B/ Rượu 2 chức chưa no có 1 liên kết pi C/ Xeton hay andehit no 2 chức D/ A,B.C đúng. Câu:9 Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây , dãy nào hợp lí nhất: C2H5OH HCOOH CH3COOH A/ 118,20C 100,50C 78,30C B/ 118,20C 78,30C 100,50C C/ 100,50C 78,30C 118,20C D/ 78,30C 100,50C 118,30C Câu:10 Sắp xếp thứ tự tính axit tăng dần của các axit ,dãy nào đúng CICH2COOH ; BrCH2COOH ; ICH2COOH A/ CICH2COOH<ICH2COOH<BrCH2COOH B/ CICH2COOH<BrCH2COOH<ICH2COOH C/ ICH2COOH<BrCH2COOH<CICH2COOH D/ BrCH2COOH<CICH2COOH<ICH2COOH Câu:11 Độ điện lí 3 dung dịch CH3COOH 0,1M ;CH3COOH 0,001M và HCl được sắp xếp theo dãy nào là đúng: A/ CH3COOH 0,1M<CH3COOH 0,001M<HCl B/ CH3COOH 0,001M<CH3COOH 0,1M<HCl C/ HCl<CH3COOH 0,1M<CH3COOH 0,001M D/ CH3COOH 0,001M<HCl<CH3COOH 0,1M Câu:12 Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A/ C2H5OH B/ CH3COOH C/ CH3CHO D/ C3H7OH Câu:13 Đốt cháy hết m gam một axit hữu cơ đơn chức no, mạch hở được (m+2,8)gamCO2 và (m-2,4)g nước. Axit này là: A/ HCOOH -B/ CH3COOH C/ C2H5COOH D/ C3H7COOH Câu:14 Axit axetic tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây: A/ Phenolat natri B/ Amoni cacbonat C/ Etylat natri D/ tất cả đều đúng Câu:15 Đốt cháy hết a mol một axit hữu cơ 2 lần axit cần 0,5 mol oxi .Axit này là: -A/ HOOC-COOH B/ HOOC-CH2-COOH C/ HOOC-C2H4-COOH D/ HOOC-CH=CH-COOH Câu:16 Để trung hoà 2,36g một axit hữu cơ A cần 80 ml dd NaOH 0,5M. Axit A là: A/ CH3COOH B/C2H5COOH C/ HOOC-CH2-COOH -D/C2H4(COOH)2 Câu:17 Một axit no có công thức (C2H3O2)n thì công thức phân tử của axit là A/ C2H3O2 B/ C8H12O8 C/ C4H6O4 D/ C6H9O6 Câu:18 Nhiệt độ sôi của các chất được xếp theo thứ tự tăng dần như sau : A/ C2H5Cl<CH3-COOH<C2H5OH B/ C2H5Cl<CH3-COOCH3<C2H5OH<CH3COOH C/ CH3-ỌH<CH3-CH2-COOH<NH3<HCl D/ HCOOH<CH3OH<CH3COOH<C2H5F Câu:19 Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng : A/ Na B/ CaCO3 C/ AgNO3/NH3 D/ A,B,C đúng. Câu:20 Axit không no đơn chức ,có 1 liên kết đôi trong gốc hidrocacbon, có công thức phù hợp là: A/ R-COOH B/ CnH2n+1COOH(n>1) C/ CnH2n-1COOH(n>2) D/ CnH2n+1-2kCOOH(n>2) Câu:21 Chất nào tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2 : A/ HCHO B/ HCOOH C/ HCOOCH3 D/ A,B,C đúng Câu:22 Để phân biệt 3 mẫu hoá chất riêng biệt :phenol ,axit acrylic ,axit axetic bằng 1 thuốc thử .Người ta nên dùng thuốcthử nào sau đây: A/ Dung dịch Br2 B/ Dung dịch Na2CO3 C/ Dung dịch AgNO3/NH3 D/ CaCO3. Câu:23 Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt :axit axetic, axit acrylic ,axit fomic người ta dùng theo thứ tựcácthuốc thử: A/ Na ,ddBr2 B/ dd AgNO3/NH3,Na2CO3 C/ dd AgNO3/NH3,d d Br2 D/ dd Br2,d d AgNO3/NH3 Câu:24 Cho:rượu etylic(I),andehit axetic(II),axit axetic(III) và axit propionic(IV).Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần theo thứ tự nào sau : A/ (I)>(II)>(III)>(IV) B/ (IV)>(III)>(I)>(II) C/ (IV)>(I)>(III)>(II) D/ (II)>(III)>(I)>(IV) Câu:25 Cho 1,97g fomalin tác dụng vối AgNO3 dư/NH3 thì thu được 5,4g Ag.Nồng độ % của HCHO trong fomalin: A/ 19% B/ 38% C/ 40% D/ 27%. Câu:26 Những thuốc thử sử dụng lần lượt để nhận biết các bình dựng các chất mất nhản sau: rượu n propylic , phenol , andehyt propionic , axit propionic và axit acrylic: A/ Dung dịch brôm , quì tím , AgNO3/ NH3 . B/ Quì tím , AgNO3 / NH3 , dung dịch brôm C/ AgNO3/ NH3 , dung dịch brom , quì tím D/ Tất cả đều đúng Câu 27: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : C6H5OH , HCOOH ,C2H5OH, CH3COOH. A/ C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH. B/ C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. C/ C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. D/ HCOOH < CH3COOH < C2H5OH < C6H5OH. Câu:28 Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit đơn chức no A thu được 1,62 gam H2O , A là : A/ HCOOH B/ CH3COOH C/ C2H5COOH D/ C3H7COOH Câu:29 Trung hoà 3,6 gam axit đơn chức B bằng dung dịch xút vừa đủ thu được 4,7 gam muối . Hợp chất B là : A/ Axit fomic B/ Axit Axetic C/ Axit propionic D/ Axit acrilic Câu:30 Đun nóng 6gam CH3COOH với 6gam C2H5OH có H2SO4 đậm đặc làm xúc tác . Khối lượng của este tạo thành khi phản ứng có hiệu suất 80% là: A/ 7,04g B/ 8g C/ 10g D/ 12g Câu:31 Hãy xác định công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ A ( chứa C,H,O). Biết rằng : A tác dụng với Na giải phóng khí hidro. - A tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. A có thể tham gia phản ứng tráng gương.Khi đốt 0,1 mol A thu được không quá 7 lít khí sản phẩm ở 136,50C, 1atm A/ HO-CH2-CHO B/ CH2(OH)-CH(OH)-CHO C/ HCOOH D/ HOOC-CHO Câu:32 Cho dãy biến hoá : CH3COOH + C2H2 ® X ; X® Y ; Y + NaOH ® Z + T Xác định công thức cấu tạo của Z và T. A/ CH3COONa và C2H5OH B/ CH3COONa và CH3CHO C/ CH3COONa và CH2=CHOH D/ CH3COONa và [-CH2-CH(OH)-]n Câu:33 Dùng những hợp chất hữu cơ nào sau đây để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexyglat). A/ Axit metacrylic và rượu metylic B/ Axit acrylic và rượu metylic C/ Axit metacrylic và rượu etylic D/ Axit acrylic và rượu etylic. Câu:34 Chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử , hãy nhận biết 3 hợp chất hữu cơ sau: CH3OH; C2H5OH vàCH3COOH.Thuốc thử dùng là. A/ Quì tím B/ Dung dịch Brom C/ Dung dịch NaOH D/ Một thuốc thử khác Câu:35 Dung dịch A là dung dịch của một axit hữu cơ đơn chức no B có nồng độ %là 23%. Thêm 60 gam axit C (đồng đẳng kế tiếp củaB) vào 200 gam dung dịch A để dược dung dịch D. để trung hoà hết axit trong dung dịch D cần 1 lit dung dịch NaOH 2M. Xác định công thức của 2 axit B và C A/ HCOOH và CH3COOH B/ CH3COOH và C2H5COOH C/ C2H5COOH và C3H7COOH D/ C3H7COOH và C4H9COOH Câu:36 Cho 2 chất hữu cơ X,Y đồng đẳng kế tiếp nhau với % oxi trong X,Y lần lượt là 53,33% và 43,24% .Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của X,Y. Biết rằng X,Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:1. -A/ C2H4O2 , C3H6O2 - CH3COOH , C2H5COOH B/ C3H6O2 , C4H8O2 - C2H5COOH , C3H7COOH C/ CH2O2 , C2H4O2 - HCOOH , CH3COOH D/ C4H8O2 , C5H10O2 - C3H7COOH , C4H9COOH Câu:37 Cho hỗn hợp gồm 2 axit có cùng số nguyên tử Cacbon. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng với Na thu được 4,48 litkhí (đkc). Phần II đốt cháy hoàn toàn sinh ra26,4g CO2 . Xác định công thức cấu tạovà số mol mỗi axit trong mỗi phần. Biết 1 axit đơn chức và 1 axit có 2 nhóm chức. A/ 0,2 mol CH3COOH, 0,2 mol HOOC-COOH -B/ 0,2 molCH3COOH , 0,1 molHOOC-COOH C/ 0,1 molC2H5COOH, 0,2 molHOOC-CH2-COOH D/ 0,2molC2H5COOH, 0,2molHOOC-CH2-COOH Câu:38 A,B là 2 axit đơn chức không no (1 liên kết C=C) đồng đẳng kế tiếp . Hỗn hợp X chứa A,B được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng vừa đủ với 0,5 lit dung dịch Brôm0,1M. Phần II đốt cháy cho ra 7,92 gam CO2. Xác định công thức và số mol của A ,B trong hỗn hợp X. A/ 0,02mol C2H3-COOH, 0,03mol C3H5-COOH -B/ 0,04mol C2H3-COOH, 0,06mol C3H5COOH C/ 0,03mol C2H3-COOH ,0,05 mol C3H5-COOH D/ 0,04mol C2H3-COOH, 0,04mol C3H5COOH
File đính kèm:
- LUYEN THI DH9.doc