Lịch báo giảng tuần 5

A.Mục tiêu :

-Đọc được :u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.

-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô.

 Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.

 Biết yêu quê hương.

 B.Đồ dùng dạy học :bảng cài,bảng con,sgk,tập viết.

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc30 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lịch báo giảng tuần 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
? …7………1
“7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn”.
+Cho hs nhắc lại.
+Y/C hs lấy 7 que tính thêm 1 que tính, nói “7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính”
+Cho hs nêu tranh vẽ trong sgk .
+GV chỉ vào sách cho hs nêu lại : 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính. Các nhóm này đều có số lượng là 8.
Ta học số 8. -Số tám
-Giới thiệu chữ số 8.
+Số 8 được viết bằng chữ số 8.
+GV viết và đọc : số tám.
-Nhận biết thứ tự của số 8.
+GV viết : 1 2 3 4 5 6 7 8
 8 7 6 5 4 3 2 1
Cho hs đếm 1 – 8 và 8 – 1.
+Vậy số đứng liền sau số 7 là số mấy? -….số 8.
b/Thực hành :
-Bài 1 : viết số 8
-Bài 2 : số?
+Cho hs đọc y/c.
+GV trình bày hình vẽ cho hs nêu và điền số.
+Cho hs nêu : 8 gồm 7 và 1; 1 và 7
 8 gồm 6 và 2; 2 và 6
 8 gồm 5 và 3; 3 và 5
 8 gồm 4 và 4.
Nhận xét.
-Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống.
+Cho hs đếm 1 – 8, 8 – 1.
+Cho hs làm bài vào vở.Hai hs sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : , = ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs nêu y/c.
+Cho hs làm bài vào bảng con theo tổ.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Số 8
-Cho hs đếm 1 – 8 và 8 – 1.
+Số 8 là số liền sau số nào?
+Trong các số từ 1-8,số nào bé nhất?Số nào lớn nhất?
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS làm b/tổ
-CN,lớp.
Nhận xét
-CN, lớp nêu.
-HS lấy que tính
/////// thêm /
-CN, lớp nêu…
-Lớp đồng thanh
HS đọc
.
-HS viết b và đọc số tám.
-HS quan sát
-CN, lớp đếm
HSTL
-HS viết vào vở.
-Điền số.
-CN.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-HS làm vào vở.
-CN.
-Điến dấu , =
-HS làm vào b / CN
-CN, lớp đếm
-HS trả lời.
Nhận xet rút kinh nghiệm…………………………………………………………....
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 24 tháng 09 năm 2014 
Học vần
 Bài 18: s - r
A.Mục tiêu : 
 -Đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được :s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : rổ, rá.
 Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
 Biết yêu lao động.
 B.Đồ dùng dạy học: bảng cài,bảng con,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:Sĩ số.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -x ch
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết b: x – xe , ch – chó.
Nhận xét.
3.Bài mới:
a/GTB:s r
b/Dạy chữ ghi âm: s 
b.1/ Nhận diện chữ:GV tô s : s có nét cong hở phải ở trên và nét cong hở trái ở dưới.
b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc :âm s.
-Cho hs xem tranh,gv viết:sẻ.
+Cho hs cài,phân tích và đọc:sẻ.
+Sửa sai cho hs.
-Cho hs đọc:s – sẻ – tiếng sẻ..
b.1/Nhận diện chữ: r 
-GV tô r : r có nét sổ và nét móc lên.
b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc:âm r.
-Cho hs xem tranh,gv viết:rễ.
+Cho hs cài,phân tích,đọc:rễ
+Sửa sai cho hs.
-Cho hs đọc:r – rễ – tiếng rễ.
b.3/Đọc từ ứng dụng:
-GV viết:su su rổ rá
 chữ số cá rô
-Cho hs tìm,tô và phân tích:su,số,rổ,rá,rô?
-HD hs đọc từ ứng dụng.
-Sửa sai cho hs.GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết bảng con:
* s :-GV viết mẫu: s cao 1 đv,có nét thắt và nét cong hở trái.
-Cho hs phân tích:sẻ.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
* r :-GV viết mẫu:r cao 1 đv,có nét thắt và nét móc 2 đầu.
-Cho hs phân tích:rễ 
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -s r
-GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Cho hs thi tô:s r.
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định:tập thể dục tại chỗ.
2.Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? -s r
-GV chỉ bảng cho hs phân tích,đọc:sẻ,su,số,rễ,rô,rá?
3.Bài mới:
a/Luyên đọc:
-Đọc bài tiết 1:GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Đọc câu ứng dụng:
+HD hs qsát tranh,GV viết:bé tô cho rõ chữ và số..
+Cho hs tìm,phân tích:rõ,số?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết:
-HD hs viết vở tập viết.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu….
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết:rổ,rá.
-GV HD hs xem tranh,trả lời:
+Trong tranh vẽ gì?
+Rổ dùng để làm gì?Rá dùng để làm gì?
+Rổ,rá khác nhau như thế nào?
+Ngoài rổ,rá,còn có vật dụng gì được đan bằng tre,mây nữa?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -s r
-Cho hs đọc lại bài sgk.
-Cho hs thi cài tiếng mới có r hay s?
5.Dặn dò : học bài. Xem bài mới
-Nhận xét tiết học .
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS sqát,nghe.
-Cài,đọc: s
-Qsát tranh.
-Cài,đọc:sẻ
-CN,tổ.
-Qsát,nghe.
-Cài,đọc:r
-Qsát tranh.
-Cài,đọc:rễ.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết b.
-CN.
-HS chơi trò chơi.
-CN.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc chủ đề.
-CN qsát tranh,trả lời.
-Lớp đồng thanh.
-HS thi cài tiếng mới.
Nhận xet rút kinh nghiệm…………………………………………………………....
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Môn:TNXH.
 Bài 5:VỆ SINH THÂN THỂ
A.Mục tiêu:
 -Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ gìn vệ sinh thân thể.
 -Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
 Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
 Biết tự giữ gìn vệ sinh thân thể hàng ngày.
 * Các KNS cơ bản được giáo dục.
- Kĩ năng tự bảo vệ: chăm sĩc thân thể.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập.
*Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực cĩ thể sử dụng.
- Thảo luận nhĩm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đĩng vai, xử lí tình huống.
B.Đồ dùng dạy học:sgk,tranh minh hoạ.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:Hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Bảo vệ mắt và tai.
-Hãy kể những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt?
-Hãy kể những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai?
-Vì sao phải bảo vệ mắt và tai?
Nhận xét.
3.Bài mới:
a/GTB:Cho hs khám tay theo cặp xem tay ai sạch,tay ai chưa sạch?
-Vì sao phải giữ gìn tay chân sạch sẽ?
Hôm nay học bài:Vệ sinh thân thể.
b/Các hoạt động:
*Hoạt đông 1:làm việc cá nhân.
-GV hỏi cả lớp,gọi 3 hs trả lời:Hằng ngày,em đã làm gì để giữ sạch thân thể,quần áo? …tắm,gội,giặc quần áo,rửa tay,chân…
-Nhận xét.
*Hoạt động 2:Làm việc với sgk.
-Cho hs làm việc theo cặp:Xem các hình trong sgk,chỉ ra việc nào làm đúng,việc nào làm sai?Vì sao?
-GV qsát hs làm việc.
-Cho 1 hs nói 1 tranh.
Nhận xét,bổ sung.
@GV kết luận:Nên:tắm,gội bằng nước sạch và xà phòng,thay quần áo,rửa sạch tay chân,cắt móng tay,móng chân.
Không nên:tắm,gội ở ao hồ,nơi nước không sạch…
*Hoạt động 3:Thảo luận lớp.
-GV nêu:Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.
-Cho 5 hs trả lời.
@Khi tắm:
-Chuẩn bị:nước sạch,xà phòng,khăn lau,quần áo sạch,dép.
-Tắm:dội nước,kì cọ,xát xà phòng,dội nước cho sạch,mang dép.
Lau khô rồi mặc quần áo sạch.
-GV hỏi:
+Nên rửa tay khi nào? …trước khi ăn,sau khi tiểu tiện….
+Nên rửa chân khi nào? …khi đi ngủ và đi học…
@Tay chân phải luôn giữ sạch sẽ,không nên ăn bốc,cắn móng tay,đi chân đất.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Vệ sinh thân thể
-Chúng ta phải làm gì để giữ gìn vệ sinh thân thể?
-Vì sao phải giữ gìn vệ sinh thân thể?
@Cơ thể được giữ gìn sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh,tự tin.
5.Dặn dò:thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
-HS chơi trò chơi.
-HS nhắc lại.
-CN:
HSTL
-Làm việc theo cặp.
-CN nêu.
-HS nghe.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-CN.
-HS nghe.
-HS trả lời.
HS nghe.
Thứ năm ngày 25 tháng 09 năm 2014 
Học vần
Bài 18: k - kh
A.Mục tiêu : 
 -Đọc được :k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : u øù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
 Biết yêu thích học tập.
B.Đồ dùng dạy học :bảng cài,bảng con,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:Sĩ số.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -s r
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết b: s – sẻ, r – rễ.
Nhận xét.
3.Bài mới:
a/GTB: k kh
b/Dạy chữ ghi âm:
* k :
b.1/ Nhận diện chữ:GV tô k : k có nét sổ, nét xiên phải, xiên trái.
b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc :âm k.
-Cho hs xem tranh,gv viết:kẻ.
+Cho hs cài,phân tích và đọc:kẻ.
+Sửa sai cho hs.
-Cho hs đọc:k – kẻ – tiếng kẻ..
* kh :
b.1/Nhận diện chữ:
-GV tô kh : kh có k ghép với h.
-So sánh kh với k?
b.2/Pha

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 5 nam 2014 2015.doc
Giáo án liên quan