Lịch báo giảng tuần 4

A.Mục tiêu :

-Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : n, m, nơ, me ( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết )

-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.

 Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.

 Biết yêu thương cha mẹ.

B.Đồ dùng dạy học: bảng cài,bảng con,sgk,tập viết.

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc25 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lịch báo giảng tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y viết chì? 2 cây viết chì Ta viết : 3 > 2 và 2 < 3
+Cho hs nhìn hình và viết bảng con các bài còn lại.
-Bài 3 : làm cho bằng nhau
+Y/c hs đọc phép tính.
+GV HD mẫu : xem hình ở giữa có mấy hình vuông màu? Mấy hình vuông trắng? Vậy còn thiếu mấy hình vuông trắng nữa để được 3 = 3? …còn thiếu 2 hv trắng.
+Cho hs làm 2 bài còn lại.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -luyện tập.
-Cho hs chơi đố nhau : 2 so với 4? 3 so với 3?...
5.Dặn dò : xem bài mới 
-Nhận xét tiết học.
HSTL
-HS làm bài tập.
-HS nhắc lại.
-Điền dấu: =
-HS làm bài vào vở.
-CN
-HS kt chéo.
-HS viết b.
-
-CN.
-HS chơi trò chơi.
 Nhận xet rút kinh nghiệm………………………………………………………………
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Thứ tư ngày 17 thang 09 nam 2014
Môn:Học vần
 Bài 15: t th
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : t, th, tổ, thỏ ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : t, th, tổ, thỏ ( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết )
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :ổ, tổ.
 Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
 Biết yêu thiên nhiên.
B.Đờ dùng dạy học: bảng cài,bảng con,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định:Sĩ số.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -d đ
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết b: d-dê,đ-đò.
Nhận xét.
3.Bài mới:
a/GTB:t th
b/Dạy chữ ghi âm:
* t :
b.1/ Nhận diện chữ:GV tô t : t có nét sổ và nét ngang.
b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc :âm t.
-Cho hs xem tranh,gv viết:tổ.
+Cho hs cài,phân tích và đọc:tổ
+Sửa sai cho hs.
-Cho hs đọc:t-tổ-tiếng tổ.
* th :
b.1/Nhận diện chữ:
-GV tô th : th có t ghép với h.
-So sánh th với t ?
b.2/Phát âm và đánh vần:
-Cho hs cài và đọc:âm th.
-Cho hs xem tranh,gv viết:thỏ
+Cho hs cài,phân tích,đọc: thỏ
+Sửa sai cho hs.
-Cho hs đọc:th-thỏ –tiếng thỏ.
b.3/Đọc tiếng,từ ứng dụng:
-Đọc tiếng ứng dụng:
+GV viết: to tơ ta
 tho thơ tha
+Cho hs phân tích và đọc từng tiếng.
-Đọc từ ứng dụng:
+GV viết:ti vi thợ mỏ.
+Cho hs tìm,tô và phân tích:ti,thợ?
+HD hs đọc từ ứng dụng.
+Sửa sai cho hs.GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết bảng con:
* t :-GV viết mẫu: t cao 1,5 đv,có nét hất,nét móc dưới và nét ngang.
-Cho hs phân tích: tổ.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
* th :-GV viết mẫu:th có t ghép với h.
-Cho hs phân tích:thỏ.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -t th
-GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Cho hs thi tô: t th.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định:tập thể dục tại chỗ.
2.Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? -t th
-GV cài cho hs phân tích,đọc:tổ,thỏ,ti,thợ.
3.Bài mới:
a/Luyên đọc:
-Đọc bài tiết 1:GV chỉ bảng cho hs nối tiếp đọc lại bài.
-Đọc câu ứng dụng:
+HD hs qsát tranh,GV viết:bố thả cá mè,bé thả cá cờ.
+Cho hs tìm,phân tích:thả?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết:
-HD hs viết vở tập viết.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu….
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết:ổ,tổ.
-GV HD hs xem tranh,trả lời:
+Con gì có ổ?
+Con gì có tổ?
+Con vật có ổ,tổ,con người có gì để ở?
+Em có nên phá ổ,tổ của các con vật không?Vì sao?
@GD:không phá ổ,tổ của các con vật.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -t th
-Cho hs đọc lại bài sgk.
-Cho hs thi viết : t-tổ,th-thỏ.
5.Dặn dò : học bài. Xem bài mới
-Nhận xét tiết học .
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS sqát,nghe.
-Cài,đọc: t
-Qsát tranh.
-Cài,đọc:tổ
-CN,tổ.
-Qsát,nghe.
-CN.
-Cài,đọc:th
-Qsát tranh.
-Cài,đọc:thỏ 
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết b.
-CN.
-HS chơi trò chơi.
-CN.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc chủ đề.
-CN qsát tranh,trả lời.
-HS nghe.
-Lớp đồng thanh.
-HS thi viết.
 Nhận xet rút kinh nghiệm……………………………………………………………....
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 Môn : TNXH
 Bài 4 : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
A.Mục tiêu :
 Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
 Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
 Biết tự bảo vệ mắt và tai.
 * Các KNS cơ bản được giáo dục.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng quatham gia các hoạt đợng học tập.
*Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực cĩ thể sử dụng.
- Thảo luận nhĩm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử lí tình huớng.
B. Đờ dùng dạy học: sgk
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì?
-Chúng ta sờ, nghe, ngửi, nếm, nhìn các vật xung quanh bằng gì?
-Chuyện gì sẽ xảy ra nếu mắt không nhìn thấy, tai không nghe?
Nhận xét.
3.Bài mới :a/GTB : Bảo vệ mắt và tai
b/Các hoạt động :
*Hoạt động 1 : làm việc với sgk
-Hai hs ngồi cạnh nhau sẽ cùng đặt câu hỏi và trả lời cho các tranh trang 10.
-Gọi từng cặp hỏi – đáp nhau từng tranh.
@Chúng ta nên thường xuyên rửa mắt bằng nước sạch, khám mắt định kì, đọc ssách nơi có đủ ánh sáng để mắt được khoẻ mạnh.
*Hoạt động 2 : làm việc sgk
-Cho hs hỏi đáp theo cặp các tranh trang 11.
-Từng cặp thực hành hỏi – đáp nhau từng tranh.
@Nên thường xuyên khám tai, không để nước vào tai, không nên nghe âm thanh quá lớn, không nên dùng cây nhọn đâm vào tai để bảo vệ tai đươc khoẻ mạnh.
*Hoạt động 3 : xử lí tình huống
-GV nêu tình huống :+N1, 2, 3 : Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn Tuấn đanh chơi bắn dây thun. Nếu em là Hùng, em sẽ làm gì? …Hùng không cho 2 em chơi vì nó nguy hiểm tới mắt.
+N4, 5, 6 : Hoa đang ngồi học bài, bạn của anh đến chơi. Hai anh mở nhạc rất lớn. Nếu em là Hoa, em sẽ làm gì? …Hoa đi nơi khác học bài hoặc khuyên 2 anh mở nhạc nhỏ hơn.
-Cho 3 hs đại diện 3 nhóm ( mỗi tình huống ) nêu cách xử lí.
-GV kết luận.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Bảo vệ mắt và tai.
-Chúng ta nên làm gì để bảo vệ mắt, bảo vệ tai?
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Nhận biết các vật xung quanh.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.
-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.
-HS làm biệc theo nhóm.
HSTL
-CN.
-HS trả lời.
Nhận xet rút kinh nghiệm………………………………………………………………....
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Thứ năm ngày 18 thang 09 nam 2014
 Môn : Học vần
 Bài 16 : ÔN TẬP
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; từ và câu ứng dụng từ bài 12 đến 16.
-Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; từ và câu ứng dụng từ bài 12 đến 16.
-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
 Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi, kể truyện.
 Biết nhớ ơn người giúp đỡ mình.
B Đờ dùng dạy học: bảng ôn, bảng con, SGK, tranh, TV.
 C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số, hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -t th
-Cho hs đọc bài sgk.
-Cho hs viết bảng con : t-tổ,th-thỏ.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập.
b/HD ôn tập :
b.1/Các chữ và âm vừa học :
-GV vẽ bảng ôn ( 1 ) lên bảng :
+GV đọc âm – hs chỉ chữ.
+HS chỉ chữ, đọc âm.
+GV chỉ chữ – hs đọc âm.
-Nhận xét.
b.2/Ghép chữ thành tiếng :
-GV HD hs ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang để tạo tiếng – GV ghi vào bảng ôn.
-GV chỉ cho hs đọc lại các tiếng vừa ghép.
-GV vẽ bảng ôn ( 2 ) :
+HD hs ghép tiếng với dấu thanh – GV viết vào bảng ôn.
+GV chỉ bảng cho hs đọc.
Nhận xét.
b.3/Đọc từ ứng dụng:
-GV viết:tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HD hs phân tích,đọc tiếng,từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV giải nghĩa từ ứng dụng.
b.4/HD viết bảng con:
-Cho hs phân tích:tổ cò,lá mạ.
-HD hs viết bản

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 4 nam 2014 2015.doc
Giáo án liên quan