Lịch báo giảng tuần 2 năm 2014

I. Mục tiêu:

- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.

- Thực hiện theo thời gian biểu.

- Hs khá, giỏi lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.

II-Chuẩn bị:

- Nội dung thảo luận, ghi sẵn BT4

- Tấm bìa

III-Các bước lên lớp:

 

 

doc21 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lịch báo giảng tuần 2 năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
truyện
- Gọi hs đọc câu hỏi và gợi ý
- Cho hs kể theo nhóm
- Gọi hs kể lại trước lớp
- Nhận xét tuyên dương
* Kể toàn bộ câu chuyện
- Gọi hs nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện
- Cho hs kể toàn bộ câu chyện
- Nhận xét tuyên dương
- Cho hs phân vai dựng lại câu chuyện
- Nhận xét
- Về tập kể và chuẩn bị trước câu chuyện Bạn của Nai Nhỏ.
- Nhận xét tiết học
- Hs báo cáo
- Hs nối tiếp kể lại truyện
- Hs chú ý
1/kể lại đoạn 1 câu chuyện:
-Các việc làm tốt của Na.
-Điều băn khoăn của Na.
2/kể đoạn 2:
-Các bạn của Na bàn bạc.
-Cô giáo khen sáng kiến của các bạn.
3/kể đoạn 3:
-Lời cô giáo nói
-Niềm vui của Na , bạn và mẹ
- Hs kể trong nhóm
- Hs kể
- Hs nối tiếp kể
- Hs kể
- Hs dựng lại câu chuyện
- Hs lắng nghe
Thứ tư ngày 27 tháng 0 8 năm 2014
Môn: TẬP ĐỌC
Tiết 2/6 
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I-Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Hs nắm được nghĩa các từ và biết đặt câu với từ mới.
- Hiểu ý nghĩa:Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui
- KNS: Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì.
- BVMT: Làm việc là môi trường sống có ích cho thiên nhiên và con người chúng ta.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn các câu cần luyện đọc
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình 
Hoạt của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Ổn định (1’) 
2-Bài cũ (5’) 
3-Bài mới (29’) 
a/Gt bài (1’) 
b/Nội dung
(17’)
c/Tìm hiểu bài
Câu 1 (2’) 
Câu 2 (2’) 
Câu 3 (2’) 
L- đọc lại (5’) 
4-Củng cố (4’) 
5-Dặn dò (2’) 
- Ktra sĩ số lớp
- Gọi hs đọc lại bài Phần thưởng và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc mẫu toàn bài
- Gọi hs khá đọc lại bài
- Cho hs đọc nối tiếp từng câu
- Gv ghi từ hs đọc sai và gọi hs đọc lại
- Cho hs đọc từng đoạn nối tiếp
- Giúp hs giải thích các từ
- Chia nhóm cho hs đọc
- Thi đua đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi hs đọc từng đoạn và câu hỏi
- H: Các vật, con vật xung quanh ta làm những việc gì?
- H: Bé làm những việc gì?
- H: Đặt câu với từ: rực rỡ, tưng bừng
- H: Qua bài văn, em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta?
- Cho hs nối tiếp đọc lại bài
- Nhận xét
-Thi đua đọc lại bài
- Nhận xét tuyên dương
- Giáo dục hs
- Về học bài và xem trước bài Bạn của Nai nhỏ.
- Nhận xét tiết học
- Hs báo cáo
- Hs đọc bài và trả lời câu hỏi
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Hs nối tiếp đọc
-vải chín, báo phút, sắc xuân,
rực rỡ.
- Hs nối tiếp đọc
sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng
- Hs đọc trong nhóm
- Hs thi đọc
- Hs đọc
- Đồng hồ báo phút..…
- Làm bài, quét nhà…
- Vườn hoa rực rỡ màu sắc.
- Mọi người, mọi vật đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ.
- Hs nối tiếp đọc
- Hs thi đọc
- Hs lắng nghe
Môn: TOÁN
Tiết 3/8 
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu:
 - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
 - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
 - Hs cả lớp làm BT1; 2 (cột1,2 ); 3; 4.
 - Hs khá, giỏi làm hết các BT.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn BT1
- Sgk, bảng con
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định (1’) 
2-Bài cũ (5’) 
3-Bài mới (29’) 
a/Gt bài (1’) 
b/Nội dung
Bài 1 (7’) 
Bài 2 (7’) 
Bài 3 (7’) 
Bài 4 (7’) 
4-Củng cố (4’) 
5-Dặn dò (1’) 
- Kiểm tra dụng cụ học tập
- Cho hs thực hiện lại phép tính
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ
- Nhận xét sửa chữa
- Gọi hs nêu kết quả 
- Cho hs làm vào bảng con
- Gọi hs đọc đề rồi giải vào vở
- Chấm điểm 5 vở nhanh nhất
- Thi đua đặt tính rồi tính
- Gọi hs nêu lại cách tính
- Nhận xét tuyên dương
- Về tập đặt tính và xem trước bài Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
68 76 45
 -24 - 54 - 15
1/Tính:
88 49 64 96
-36 -15 -44 -12
2/tính nhẩm:
60 – 10 – 30 = 20
60 – 40 = 20
80 – 30 – 20 = 30
80 – 50 = 30
3/Đặt tính rồi tính:
 84 77 59
- 31 - 53 - 19 
4/ Hs đọc rồi giải
Mảnh vải còn lại dài:
9 – 5 =4 (dm )
 Đs:4 dm.
 47 36
-30 - 16 
- Hs lắng nghe
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 2/2 
BỘ XƯƠNG
I-Mục tiêu:
 - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
 - Hs khá, giỏi biết tên các khớp xương của cơ thể; Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.
II-Chuẩn bị:
 - Mô hình bộ xương
- sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định (1’) 
2-Bài cũ (5’) 
3-Bài mới (29’) 
a/Gt bài (1’) 
b/Nội dung
Hoạt động 1
(13’)
Hoạt động 2
(15’)
4-Củng cố (4’) 
5-Dặn dò (1’) 
- Cho hs hát
- Cơ quan nào của cơ thể vận động
- Cho hs thực hành một vài động tác
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
* Quan sát hình vẽ bộ xương
- Cho hs quan sát hình vẽ bộ xương chỉ và nêu tên xương và khớp xương
- Gọi hs lên bảng chỉ và nêu tên xương và khớp xương
- Theo em hình dạng, kích thước các xương có giống nhau không?
- Vai trò của hộp sọ, lòng ngực, cột sống và các khớp xương
* Thảo luận về cách giữ gìn bảo vệ bộ xương
- Cho hs quan sát hình 2,3 rồi thảo luận các câu hỏi sau:
+Tại sao hằng ngày chúng ta phải ngồi, đi đứng đúng tư thế.
+Tại sao các em không mang,vác xách các vật nặng?
+Chúng ta cần phải làm gì để xương phát triển tốt?
- Gọi các nhóm trình bày
- Gv chốt lại
- Cho hs chơi trò chơi “Xếp hình”
- Gv phát mỗi đội một bộ tranh đã cắt rời yêu cầu hs ghép các xương để tạo thành bộ xương.
- Nhận xét tuyên dương
- Về thực hành đúng nội dung đã học và xem trước bài: Hệ cơ
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Cơ và xương
- Hs thực hành
- Hs chú ý
- Hs làm việc theo cặp: 1 hs chỉ xương, khớp xương, 1 hs nêu tên và ngược lại
- Hình dạng, kích thước xương và khớp xương khác nhau
- Làm thành khung nâng đỡ cơ thể nhờ phối hợp cơ và xương dưới hệ thần kinh mà ta cử động được
- Nếu không sẽ bị lệch
- Nếu mang, vác quá nặng sẽ bị cong vẹo cột sống.
- Ngồi ngay ngắn, không vác nặng, đi học đeo cặp trên 2 vai
- Hs thi ghép
-Hs lắng nghe
Thứ năm ngày 28 tháng 0 8 năm 2014
Môn: CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )
Tiết 2/4 
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I-Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu bài tập 2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
II-Chuẩn bị:
- Bảng con, sgk
- Bảng phụ BT3
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định (1’) 
2-Bài cũ (5’) 
3-Bài mới (29’) 
a/Gt bài (1’) 
b/Nội dung
(20’)
c/Bài tập
Bài 2 (8’) 
4-Củng cố (4’) 
5-Dặn dò (1’) 
- Cho hs hát
- Hs viết lại các từ
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc lại đoạn viết
- Gọi hs đọc lại đoạn viết
+ H: Đoạn viết cho biết bé làm những việc gì?
+ H:Bé thấy làm việc như thế nào?
- Cho hs phát hiện từ khó và ghi bảng con
- Gọi hs đọc lại các từ
- Gv đọc bài cho hs viết
- Chấm chữa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho các nhóm thi tìm
- Nhận xét
- Thi đua viết lại các từ
- Nhận xét tuyên dương
- Giáo dục hs . . .
- Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài Bạn của Nai Nhỏ
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- ngoài sân, xoa đầu
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Bé làm bài, đi học, quét nhà chơi với em đỡ mẹ.
- Bận rộn nhưng rất vui
- quét nhà, nhặt rau, bận rộn,đỡ
- Hs đọc
- Hs viết
- Hs đọc
2/Thi đua tìm chữ bắt đầu bằng g/gh:
-g: gà, gỗ…
-gh: ghế, ghe…
- Hs xếp
- Hs thi đua
- Hs lắng nghe
Môn: NHẠC
Tiết 2/3
Học Hát Bài: Thật Là Hay
(Nhạc và lời :Hoàng Lân)
I/Mục tiêu:
- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.
- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng cao độ của bài hát.
- Biết bài hát này là bài hát do nhạc sĩ Hoàng Lân viết.
II/Chuẩn bị của giáo viên:
- Nhạc cụ đệm.
- Băng nghe mẫu.
- Hát chuẩn xác bài hát.
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
- Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em lên bảng hát lại bài hát đã học..
- Bài mới:
Tiến trình 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 Khởi động:(0’) 
2. Bài cũ :(5’) 
3.Bài mới: (30’)
vHoạt động1: (5’)
vHoạt động2 : 
(15’)
v Hoạt động 3: 
(10’)
4-Củng cố (4’) 
5-Dặn dò (1’) 
Ôn Bài hát lớp 1
 * Dạy hát bài: Thật Là Hay
- Giới thiệu bài hát, tác giả.
- GV cho học sinh nghe bài hát mẫu.
- Hướng dẫn học sinh tập đọc lời ca theo tiết tấu của bài hát .
- Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát lại từ 2 đến 3 lần để học sinh thuộc lời ca và giai điệu của bài hát.
- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát lại bài hát nhiều lần dưới nhiều hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của bài hát.
* Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của bài .
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài
 - Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Lời của bài hát do ai viết?
- HS nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên và HS rút ra ý nghĩa và sự giáo dục của bài hát
- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
- HS thực hiện
- HS lắng nghe.
- HS nghe mẫu.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS thực hiện.
- HS trả lời.
+ Bài :Thật Là Hay
+ Nhạc sĩ: Hoàng Lân
- HS nhận xét
- HS chú ý.
-HS ghi nhớ.
Môn: TOÁN
Tiết 4/9 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Hs cả lớp làm BT1, 2( a, b, c, d), 3(cột 1, 2); 4.
 II. Chuẩn bị :	
- GV:	sgk, bảng phụ.
- HS:	Vở, sgk, bảng con
III. Các hoạt động:

File đính kèm:

  • docGIÁO ÁN TUẦN 2.doc
Giáo án liên quan