Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 22 buổi sáng

I/ Mục tiêu :

- Biết được nếu cư xử tốt với bạn bè thì sẽ đem niềm vui cho bạn. Em có nhiều bạn tốt

* GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè

 - Kỹ năng phê phán đánh giá những hành vi cư sử chưa tốt với bạn bè.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Tranh bài tập 3

- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc18 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 22 buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớng dẫn đánh vần,đọc trơn : oa
- HD phân tích , đánh vần , đọc trơn tiếng ,từ 
3/ Dạy vần: oe
(Tương tự vần oa)
4/ Viết bảng con :-GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết
- GV theo dõi sửa sai
5/ Từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng 
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học,phân tích tiếng
- GV đọc mẫu
- HS 1 viết : rau diếp
- HS 2 viết : ướp cá
- HS viết : tiếp nối
- 2 HS đọc bài trong SGK
- Đọc lại đề bài ( 1 lần )
- Vần oa được tạo bởi o và a
-HS cài vần oa
- HS đánh vần: o - a – oa (cá nhân,cả lớp)
- Đọc trơn: oa
- Phân tích tiếng: họa
- Đọc trơn : oa - họa - họa sĩ
- Đọc trơn : oe – xoè – múa xoè 
- HS viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
- HS đọc cá nhân 
- HS đọc CN,nhóm,lớp
TIẾT 2 :
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng
2/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Bài thơ có 4 câu, hãy đọc các tiếng đầu mỗi câu.
- Hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng mới
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết(12’)
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở : oa, oe, họa sĩ, múa xòe
- GV theo dõi uốn nắn
Họat động 3: Luyện nói(13’)
- Chủ đề gì ?
- Tranh vẽ gì ?
- Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
- Vì sao phải tập thể dục?
- Nếu không tập thể dục em thấy thế nào?
- Để có sức khỏe tốt chúng ta làm gì ?
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Đọc SGK và gọi đọc
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: xem lại bài luyện đọc ở nhà. 
- HS đọc : oa, họa, họa sĩ ( 5 em)
- Đọc : sách giáo khoa, hòa bình, chích chòe, mạnh khỏe ( 5 em)
- Mùa hoa nở
- Hoa, lan, cành, bay
- Đọc thầm
- Hoa, xòe, khoe
- Đọc toàn bài ( 6 em,nhóm,cả lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết
- Sức khỏe là vốn quý nhất
- HS đang học thể dục
- HS phát biểu
- Đọc SGK
- HS tìm cá nhân
**************************************************************
THỦ CÔNG : ( Tiết 65)
CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ,THƯỚC KẺ,KÉO
I/ Mục tiêu
- HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
- Sử dụng được bút chì,thước kẻ,kéo.	
II/ Chuẩn bị:
- Chuẩn bị của GV: Bút chì, thước kẻ, kéo.1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
- Chuẩn bị của HS : Giấy màu ,Bút chì, thước kẻ, kéo	
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét từng dụng cụ..
- HS quan sát mẫu.
- Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành.(15’)
Bước 1: Mô tả bút chì.
- Cách sử dụng.
- Những lưu ý khi sử dụng
Bước 2: 
- Mô tả thước kẻ
- Cách sử dụng.
- Những lưu ý khi sử dụng.
Bước 3: 
- Mô tả kéo.
- Cách sử dụng.
- Những lưu ý khi sử dụng.
Hoạt động 3/ Thực hành.(10’)
- Kẻ đường thẳng.
- Cắt theo đường thẳng.
- GV theo dỏi giúp đõ HS.
Hoạt động 4/ Đánh giá nhận xét (5’)
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
 - Giáo viên chấm điểm , nhận xét.
 - Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau
- HS: quan sát.
- Lắng nghe
- HS : quan sát
- Lắng nghe
- Học sinh tự mô tả 
- HS quan sát.
- Cho HS thực hành từng bước.
- GV giúp đỡ HS làm .
- Hoàn thành sản phẩm .
- HS: lắng nghe.
************************************************************************
Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012
HỌC VẦN : ( Tiết 215-216)
BÀI 92 : OAI - OAY
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oai, oay, điện thoại, gió xoáy. 
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu , ghế xoay, ghế tựạ.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực
 - Kỹ năng tư duy sáng tạo
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- GV gọi HS lên bảng viết các từ ngữ 
- Cả lớp viết bảng con
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu: Vần oai, oay
2/ Dạy vần oai :
- Nêu cấu tạo vần oai
- Cho HS ghép bảng cài.
- Cho HS đánh vần
- Cho HS ghép tiếng thoại
- Giới thiệu : Điện thoại
3/ Dạy vần oay: ( HD tương tự như dạy vần oai) 
- Vần oay khác vần oai chữ gì?
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Viết từ : khoai lang, quả xoài, hí hoáy, loay hoay.
 - Hướng dẫn đọc tiếng, từ
- Giải nghĩa từ: loay hoay
- Hướng dẫn đọc trơn, cả bài
- HS 1 đọc: họa sĩ
- HS 2 đọc: chích chòe
- HS viết : toa tàu
- 2 HS đọc SGK
- HS đọc 1 lần ( 2 vần)
- Vần oai được tạo bởi 3 âm,o đứng trước,a đứng giữa ,i đứng cuối
- HS ghép vần : oai
- HS đoc CN,ĐT
- HS ghép tiếng : thoại
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng : thọai.
- Đọc trơn từ: điện thoại
- Đọc vần, tiếng, từ: oai, thoại, điện thoại ( 5 em đọc,nhóm,lớp)
- Chữ y và i
- Đọc trơn : vần, tiếng, từ
- Đọc trơn cả hai vần
- Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: xoài, khoai, hoáy, loay, hoay
- Đọc trơn cả bài
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và 4 câu thơ
+ Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng mới trong bài thơ
- Luyện đọc bài thơ
Họat động 2: Luyện viết (13’)
- GV viết mẫu và HD quy trình viết 
- Giảng lại cách viết đúng dòng ô li trong vở : độ cao con chữ h, y, g 5 dòng li
Họat động 3: Luyện nói (12’)
- Chỉ tranh và nói tên mỗi loại ghế?
- Nhà em có loại ghế nào?
- Khi ngồi trên ghế phải chú ý điều gì?
- Giáo viên uốn nắn HS trả lời đủ câu
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- HS đọc SGK 
- Trò chơi : Đọc nhanh tiếng
- Dặn dò : Chuẩn bị bài ở nhà
- HS đọc : vần, tiếng, từ khóa : oai - thoại - điện thoại - oay - xoáy - gió xoáy
- Đọc : khoai lang, quả xoài, loay hoay, hí hoáy ( 8 em, đồng thanh, tổ, lớp)
- Cảnh ruộng đồng và các bác nông dân đang trồng trọt
- khoai
- HS đọc lần lượt từng câu thơ và cả bài thơ
- Cả lớp nhận xét
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nêu lại chủ đề : ghế, ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
- Trả lời
- Ngồi ngay ngắn nếu không bị ngã
- 2 HS đọc SGK
************************************************************************
TOÁN : ( Tiết 86)
XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI
I/ Mục tiêu :
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về đo độ dài, tên gọi, ký hiệu xăng- ti- mét (cm).Biết dùng thước có chia vạch xăng -ti - mét để do độ dài đoạn thẳng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Thước thẳng có vạch xăng ti mét ( từ 0 đến 20cm)
- Học sinh : Thước thẳng có vạch xăng ti mét ( từ 0 đến 20cm). Bảng con, vở ô li
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ Giải toán có lời văn “
- Giáo viên cho HS chữa bài tập toán
- Tiến hành chữa bài
Cả lớp nhận xét bài chữa
 Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm ) và dụng cụ đo độ dài ( thước)
- Giới thiệu : thước đo vạch 0, độ dài 1cm, 2cm.
- Giới thiệu : xăng ti mét
- Viết tắt : cm
2/ Giới thiệu thao tác đo độ dài
- Hướng dẫn cách đo : Đặt vạch 0 trùng đầu đoạn thẳng, đọc số ghi ở vạch trùng đầu kia của đoạn thẳng, viết số đo độ dài.
3/ Thực hành
- Bài 1: Viết ký hiệu cm 1 hàng, cao 2 dòng li
- Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó.
- Bài 3: Ghi đ và s vào ô trống.
- Bài 4: Đo và ghi số đo
- Hướng dẫn cách đo
- Giáo viên chấm chữa bài
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’)
- GV hệ thống nội dung bài học 
- Nhận xét chung tiết học 
- HS đem vở bài tập toán, giở bài tập hôm trước phần: giải toán có lời văn.
- HS 1: Bài tập 1
- Quan sát, nhận xét
- Quan sát và nhận biết 1cm, 2cm
- Đọc xăng ti mét
- Viết bảng con: cm
- Đặt vạch 0 trùng đầu đoạn thẳng.
- Đọc số ghi ở vạch trùng đầu kia
- Viết số đo độ dài
- HS làm bài
- HS làm và chữa bài
3cm 4cm 5cm
- Làm bài với lời giải thích vì sao đúng
- HS làm bài và chữa bài
- HS tự làm bài
- HS chú ý lắng nghe 
	************************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : (Tiết 22)
CÂY RAU
I/ Mục tiêu :
- Biết kể tên một số cây rau và nêu ích lợi của một số cây rau.
- Chỉ được rễ,thân,lá,hoa của rau. 
* GDKNS : -Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch.
- Kỹ năng ra quyết định : Thường xuyên ăn rau,ăn rau sạch
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Một số rau cải. Tranh SGK. Khăn bịt mắt
- Học sinh : Sách giáo khoa. Đem một số loại rau
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ An toàn trên đường đi học “
1/ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì?
2/ Nếu đi bộ đến trường em phải nhớ điều gì?
3/ Em phải đi thế nào nếu đường đến trường không có vĩa hè?
Hoạt động 2: Bài mới (25’)
1/ Giới thiệu bài mới
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* : Quan sát cay rau :
- Bước 1: Chia nhóm, hướng dẫn quan sát.
- Bước 2: Gọi phát biểu
+ Em thích ăn loại rau nào. 
- Bước 3: Giáo viên chốt ý chính
- Giáo viên đọc và ghi ý chính lên bảng lớp
- Cho HS nhắc lại ý chính
* Làm việc với SGK :
- Hướng dẫn hỏi đáp từng cặp
- Dựa vào hình ảnh trong SGK để biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi nấu và ăn sống.
*- Hoạt động cả lớp
+ Câu hỏi:
- Vì sao ăn rau quả lại tốt cho cơ thể?
- Trước khi ăn rau ta phải làm gì?
Kết luận: ăn rau nhiều
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’)
- GV hệ thống nội dung bài học
- Nhắc nhở HS có ý thức chăm sóc cây rau và ăn rau nhiều. 
- Nhận xét chung tiết học
- Trả lời
- Đọc đề bài: cây rau
- HS đem cây rau của mình ra
- Hình thành các nhóm 4 em
- Thảo luận theo nội dung
+ Chỉ các bộ phận cây rau, bộ phận nào ăn được
- Thi đua phát biểu trước lớp
- HS nắm được nội dung:
+ Cây rau có nhiều loại ( kể tên)
+ Bộ phận cây rau: thân, rễ, ngọn
+ Loại rau ăn lá:............
+ Loại rau ăn lá và thân:...
+ Loại chỉ ăn thân: su hào,.....
+ Loại chỉ ăn củ: cà rốt,....
+ Loại ăn hoa: thiên lý,.........
+ Loại ăn quả: cà chua, bí,........
- HS quan sát tranh đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
- Phát biểu cá nhân
- HS đọc lại ý chính
**********************************************************************
 Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012
 TOÁN : ( Tiết 87)
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ Xăng ti mét - Đo độ dài ”
- Viết: 3 xăng ti mét, 7 xăng ti mét
- Đo rồi viết số đo dưới đoạn thẳng dài 4cm, 9 cm
-

File đính kèm:

  • docTuan 22.doc
Giáo án liên quan