Lịch báo giảng khối một - Tuần 5

I/ MỤC TIÊU:

Biết được tác dụng của sách vở, ĐDHT .

Nêu được lợi ích của việc giứ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

Thực hiện giữ gìn sách vở và ĐDHT của bản thân .

HS G: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập II/-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Vở bài tập đạo đức 1.Các đồ dùng học tập

Tranh các bài tập.

III/-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc28 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lịch báo giảng khối một - Tuần 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, kéo, hồ, thước kẻ. Hình mẫu.
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1/ KTBC:
- Hình chữ nhật có mấy góc?
- Hình tam giác có mấy góc ?
- KT đồ dùng học tập của học sinh
-Có 4 góc
-Có 3 góc
-Cả lớp để lên bàn
 2/-BÀI MỚI:
 a/*Giới thiệu bài : Ghi tựa bài.
*Xem vật mẫu và trả lời câu hỏi .
-Tìm xem xung quanh mình vật nào có hình tròn
-Đây là hình gì ? Hình gì ?
+Hình vuông có mấy ? mấy cạnh ?
-Lặp lại.
-Theo dõi, quan sát và trả lời 
 b/ Hướng dẫn làm mẫu :
+Vẽ và xé hình vuông.(Không cần đếm ô)
-Lấy tờ giấy màu lật mặt vẽ hình vuông lần lượt dùng các thao tác, tay phải dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình, lần lượt theo các cạnh đã vẽ rồi sau đó ta được hình vuông (cạnh 8 ô)
-Lật mặt sau cho quan sát ta được hình vuông.
+.Lần lượt xé 4 góc của hình vuông sau đó dần dần chỉnh sửa thành hình tròn.
 c/ Hướng dẫn dán.
-Thoa một lớp hồ mỏng, ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối khi dán xong dùng tờ giấy đặt lên trên rồi miết cho phẳng.
*Nhắc lại các bước .
-Quan sát, lắng nghe
 3/ THỰC HÀNH :
-Hướng dẫn những em còn lúng túng
-Hướng dẫn nhận xét.
-Trình bày sản phẩm
-Nhận xét tuyên dương
-Thực hành cả lớp
-Nhận xét.
 4/-CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
-Hỏi lại nội dung bài.
-Nhận xét lớp
-Trả lời theo nội dung câu hỏi.
 MÔN: THỂ DỤC
 BÀI: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
 I/ MỤC TIÊU:
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Nhận biết đúng hướng để xoay người theo(có thể còn chậm).
Bước đầu làm quen với trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 Trên sân trường.
 III/ NỘI DUNG:
 NỘI DUNG
Đ L
Phương pháp lên lớp
1/ Phần mở đầu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu câu bài học
Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát
 -Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2,1-2..
* Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
1-2’
1-2’
2’
2’
-Thực hiện theo lời của GV
- Thực hiện đội hình hàng ngang
2/Phần cơ bản
a/ Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái(xoay)
L 1,2: GV chỉ huy sau đó giải tán
L 3: để cán sự điều khiển, GV giúp đỡ.
b/ Trò chơi “Qua đường lội”:
+ Kẻ 2 vạch song song cách khoảng 6-8m, kẻ một số vòng tròn giả làm sỏi. Quy ước một bên là nhà, bên kia là trường.
+ Cách chơi:Cho HS bước lần lượt lên các vòng tròn nếu bước lệch coi như bị ngã.
- GV làm mẫu: bước lên từng “tảng đá” đi từ nhà đến trường.Sang bờ bên kia rồi đi ngược lại đi từ trường về nhà.
- Cho HS chơi đi trên tảng đá.(không chen lấn xô đẩy nhau)
2-3 l
3-4 l
8-10’
2 l
5-6’
Thực hiện theo đội hình hàng dọc
 x x x x x X 
 x x x x x
 x x x x x
- Chơi theo đội hình hàng dọc
 X
 x x x
 x x x
 x x x
 x x x
 x x x 
 3/ Phần kết thúc:
Đứng vỗ tay và hát
GV cùng Hs hệ thống bài 
Nhận xét giờ học: Tuyên dương,nhắc nhở.
Giao bài tập về nhà.
1 –2’ 
1 –2’ 
1 –2’ 
1’
Thực hiện
Phát biểu
 Thứ . . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm. . . . . . . .
HỌC VẦN
š¶›
Bài : ÔN TẬP
 I / MỤC TIÊU:
 - HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh;các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. 
 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng ôn.
-Tranh tiếng, từ, luyện nói.
 III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TIẾT 1, 2
 1/ KTBC:
 -Cho đọc SGK.
-Nhận xét cho điểm.
 -Viết bảng con
-Nhận xét
-Cá nhân.
- k, kh, kẻ, khế
 2/BÀI MỚI:
-Giới thiệu bài: -Tuần qua chúng ta đã học những chữ và âm gì mới ?
-Cho HS đưa ra chữ mới vừa được ôn. GV ghi góc bảng .
- Cho HS nhìn vào bảng ôn để kiểm tra lại và Bổ sung (Nếu thiếu ).
-Cá nhân.
 3/ ÔN TẬP :
 a/ Các chữ và âm vừa học.
-HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ( bảng ôn 1)
-GV đọc âm, HS chỉ chữ.
-HS chỉ chữ và đọc âm.
 b/ Ghép chữ thành tiếng.
-Cho đọc tiếng ở cột dọc kết hợp với chữ ở dòng ngang (bảng 1 )
-Đọc các tiếng và dấu thanh (Bảng 2)
- Chỉnh sửa phát âm.
 c/ Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Cho đọc các từ : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
- Chỉnh sửa phát âm.
- Có thể giải thích
 d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng.
-Hướng dẫn bảng cài: xe chỉ
 -Hướng dẫn bảng con.
- Cho viết vào vở tập viết
- Cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Cài: xe chỉ
-Viết bảng con: xe chỉ
- Viết vào vở
 TIẾT 3
 4/.LUYỆN TẬP:
 a/Luyện đọc:
 -Đọc lại ở tiết 1,2
*Câu ứng dụng
-Giới thiệu câu đọc.
-HS đọc câu ứng dụng : 
-Cá nhân, nhóm, lớp.
- ĐT, nhóm, CN
 b/ Luyện viết:
-Hướng dẫn tô vở tập viết các từ còn lại
- Viết tiếp
 c/ Kể chuyện : Đọc lại tên bài
-Kể lần 1: Diễn cảm kèm theo tranh minh họa .
-HS thảo luận .
-Cho HS kể theo từng tranh.
+Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
+Tranh 2 : Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử.
+Tranh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dấy giếng thấy một con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
+Trang 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết
-Trình bày trước lớp.
*Ý nghĩa câu chuyện : Những kẻ gian ác và kêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt
- Thỏ và sư tử
-Theo dõi
-Nhóm 4 em
-Đại diện nhóm
-Nhận xét
 5/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
-Cho đọc lại bảng ôn
-Nhận xét lớp.
-Về học bài và xem bài trước “p ph – nh”
-Cá nhân nhiều em. 
 MÔN: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
š¶›
Bài : VỆ SINH THÂN THỂ
I-MỤC TIÊU: 
- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể luôn sạch sẽ.
- Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
* Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
* Biết cách đề phòng các bệnh về da.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình trong bài 5 SGK
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1-KTBC: Bảo vệ mắt và tai
+Chúng ta có nên ngoáy tai cho nhau không ?
-Có nên lấy vật nhọn đâm vào tai không?
-Khi có ánh sáng chiếu vào mắt em có nên lấy tay che mắt lại không ?
-Nhận xét – tuyên dương.
-Cá nhân vài em 
-Nhận xét
 2-BÀI MỚI: *Giới thiệu bài:.
- Ghi tựa bài.
*Khám tay từng cặp:Xem ai bàn tay sạch và chưa sạch
*HĐ1: Thảo luận từng cặp
+Các em hãy nhớ lại mình đã làm gì hàng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo……
-Nhận xét bổ xung
* KL:ðQua những việc các em vừa nêu để giữ cho da sạch. Vậy ta nên tắm, gội hằng ngày bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo sạch, rửa chân, tay, cắt móng, tay chân đó là hình thức vệ sinh thân thể.
 -Lặp lại.
-Trước lớp
Một số HS trình bày
*HĐ2: (SGK / 12 – 13)-Quan sát tranh.
+Hãy chỉ và nói việc làm của các bạn trong từng hình và nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Tại sao ?
-Trình bày trước lớp - Nhận xét tuyên dương
ÄKết luận : Các em tắm gội đầu bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, rửa tay chân, cắt móng tay, móng chân cho sạch sẽ, không nên tắm nước ao hồ hoặc chỗ có nước không sạch.
Cá nhân trả lời
*HĐ 3 : Thảo luận cả lớp(HS G)
*Cho trình bày việc làm hợp vệ sinh như tắm rửa tay, rửa chân, và làm việc đó vào lúc nào .
-Ghi bảng lớp.
-Tổng kết ý kiến việc làm nào trước, nào sau.
-Trước khi tắm chuẩn bị gì, làm gì ?
-Trước khi ăn, sau khi đại tiện em phải làm gì ?
-Trước khi đi ngủ em phải làm gì ?
-Nhận xét bổ sung
.-Nhận xét tuyên dương.
-Trình bày trước lớp
-Nhận xét
 3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Hỏi lại nội dung bài 
-Nhận xét tuyên dương 
-Cá nhân vài em
-Nhận xét
 Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . . năm . . . . . .. . 
 MÔN: HỌC VẦN
 š¶
Bài : P- PH - NH
 I / MỤC TIÊU:
- Hs đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh SGK,hộp đồ dùng học tập
 III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TIẾT 1, 2
 1/ KTBC:
-Cho đọc SGK
-Nhận xét – cho điểm.
-Bảng con .
-Nhận xét.
-Cá nhân.
-Xe chỉ, củ sả
 2/BÀI MỚI:
 a/-Giới thiệu bài: -Xem tranh và đặt câu hỏi: -Các tranh này vẽ gì ?
*Vậy hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại : p- ph- nh
+Ghi bảng lớp và đọc: p – ph - nh
-Theo dõi.
-Phố xá, nhà lá
 b/-Dạy chữ ghi âm: +P
*Nhận diện chữ:
 - Viết chữ p gồm : một nét xiên phải, nét sổ thẳng,nét móc hai đầu.
 - So sánh p với n:
+Giống nhau : nét móc ngược 
+Khác nhau:p có nét xiên phải và nét sổ
*Phát âm mẫu p (uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh)
- Chỉnh sửa phát âm
- Cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân
- Đọc:ĐT, nhóm, CN
 c/-Dạy chữ ghi âm: + Ph
*Nhận diện chữ.
 -Chữ ph là chữ ghép từ 2 con chữ p và h
 - Cài p, ph
 -So sánh ph – p
+Giống nhau : Chữ p.
+Khác nhau : ph có thêm h
*Phát âm và đánh vần tiếng.
 -Phát âm mẫu ph (môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh).
*Vị trí của các chữ trong tiếng khóa: phố
+Đánh vần: phờ - ô- phô- sắc- phố
 - Đọc trơn: phố.
 - Đọc trơn : phố xá
 - Cài: phố, phố xá
*Hướng dẫn bảng con:
 -Hướng dẫn viết mẫu :p, ph, phố
-Cá nhân
- Cài :p, ph
- ĐT, nhóm, CN
-ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên chữ ô
-Cá nhân, nhóm, lớp
- ĐT, CN
- ĐT, nhóm, CN
- Cài theo
- Viết: p, ph, phố 
 + Nh (Như ph )
 -Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ : n và h
 -So sánh chữ nh với ph :
+ Giống nhau : chữ h
+Khác nhau : nh có bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
 - Phát âm nh
 - Viết nh, nhà
 d/-Đọc từ ứng dụng 
 - Cho HS đọc
- Có thể giải thích.
- Đọc mẫu
-Cho học sinh tìm tiếng có âm mới học.
-Nhận xét- tuyên dương
- Cá nhân đọc
 TIẾT 3
 3/-LUYỆN TẬP:
 a/Luyện đọc:
-Đọc lại ở tiết 1, 2
*Đọc câu ứng dụng:
-Thảo luận tranh về câu ứng dụng rồi đọc câu ứng dụng.
-Đọc mẫu.
-Cá nhân, nhóm, ĐT
- Lớp, nhóm, CN
 b/ Luyện viết:
-Hướng dẫn tô chữ p- ph- nh- phố xá, nhà lá vở tập viết.
-Nhận xét chấm vài vở.
-Lớp viết vào vở tập viết.
 c/Luyện nói:-Cho HS đọc tên bài luyện nói :
- Đặt câu hỏi.
+Tronh tranh vẽ cảnh gì ?
+ Chợ có gần nhà em không ?
+Chợ dùng làm gì ? Nhà em, ai hay đi chợ ?
+Ở phố thường có gì ?
+Em đang sống ở đâu ?
-Nhận xét.
*Trò chơi : Thi đua tìm tiếng có âm mới học.
-Nhận xét – tuyên dương
- chợ, phố, thị xã
-Trả lời theo nội dung tranh.
-Nhận xét
-Bảng con
 4/- CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
-Cho đọc lại bài.

File đính kèm:

  • docLỊCH BÁO GIẢNG(T5).doc
Giáo án liên quan