Lịch báo giảng khối một - Tuần 11
I/ MỤC TIÊU:
-Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.(BT 1, 2 {cột 1,3},3{cột 1,3},4)
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
ung với cha mẹ và người thân - Kể về gia đình mỗi cá nhân. - Nhận xét *Hoạt động 3:Vẽ tranh(HS K-G) -Chia nhóm vẽ -Nhận xét – Tuyên dương -Vẽ theo nhóm 3-Củng cố -dặn dò: -Hỏi lại nội dung bài đã học. -Nhận xét. * Các em nên quý trọng gia đình, gia đình là một tổ ấm được ông, bà, cha, mẹ, anh, chị thương yêu và che chở em. Từ đó các em cố gắng học cho giỏi để cho gia đình vui nhé. -Bài sau “Nhà ở ”. -Trả lời theo câu hỏi Thứ tư ngày………. tháng………….năm 20… HỌC VẦN iên – yên I/ MỤC TIÊU: Đọc được:iên, yên, đèn điện, con yến; các từ ngữ và câu ứng dụng. Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Tranh SGK, hộp Đ D D H III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: -Cho đọc SGK -Nhận xét -Cá nhân. 2/Bài mới:-Giới thiệu bài: -Hôm nay, chúng ta học vần iên, yên -Viết bảng: iên, yên -Cá nhân đọc 3/Dạy vần: + iên - Cài a/Nhận diện vần: -Vần iên được tạo nên từ:i ê và n -So sánh iên với ên: +Giống nhau:kết thúc bằng ên +Khác nhau: bắt đầu bằng i Cá nhân b/Đánh vần: i – ê - nờ - iên *Vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá: điện -Đánh vần và đọc trơn: i – ê – nờ - iên Đờ - iên – điên – nặng – điện Đèn điện NGHỈ GIỮA TIẾT - Đọc: ĐT, nhóm, CN -đ đứng trước,iên đứng sau, dấu nặng dưới iên -Đọc: ĐT, nhóm, CN + yên ( Như vần iên) -Vần yên được tạo nên từ: y ê và n -So sánh yên và iên: +Giống nhau: kết thúc bằng ên +Khác nhau: bắt đầu bằng y -Đánh vần: y – ê – n – yên Yên – sắc – yến TIẾT 2 -MT:Viết được:iên,yên,đèn điện,con yến. Đọc các từ ngữ ứng dụng -Cách tiến hành: 4/Luyện đọc a/Đọc lại tiết 1 +Hướng dẫn viết bc:iên, yên, đèn điện, con yến. NGHỈ GIỮA TIẾT -Đọc:CN, nhóm, ĐT(yếu đánh vần) -Viết bảng con b+Đọc từ ngữ ứng dụng: -Tìm tiếng có vần vừa học -Cho HS đọc -Giải thích các từ ngữ -Đọc mẫu *Đọc lại : vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng. - Cá nhân tìm -Cá nhân, ĐT,nhóm(Đánh vần) -Cá -Cá nhân, nhóm, ĐT(Đánh vần) TIẾT 3:-MT:Đọc được câu ứng dụng;Viết được các vần, từ;Luyện nói được 2-4 câu theo chủ đề -Cách tiến hành: 5/Luyện tập: a/Luyện đọc: -Đọc lại ở tiết 1,2. - Chỉnh sửa cho HS *Đọc câu ứng dụng:-Giới thiệu câu ứng dụng. -HS đọc đoạn thơ ứng dụng -Đọc mẫu -Gọi HS đọc -Cá nhân, nhóm, lớp -Cá nhân -Cá nhân, nhóm, ĐT - 2-3 HS đọc b/ Luyện viết:-Hướng dẫn vở tập viết: iên, yên, đèn điện, con yến iên yên đèn điện con yến -Nhận xét - chấm vài vở. - Viết vào vở tập viết c/ Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói: -Trả lời câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? -Em thường thấy,thường nghe nói biển có những gì? -Nước biển nặn hay ngọt ? -Người ta thường dùng nước biển để làm gì ? -Những núi ở ngoài biển gọi là gì?-Trên ấy thường có những gì ? -Em có thích đi biển không ? -Em đã được đi biển lần nào chưa ? -Nhận xét – Tuyên dương -Biển cả -Theo dõi -Trả lời theo nội dung câu hỏi -Nhận xét 6/ Củng cố- dặn dò : *Trò chơi:- Thi tìm các tiếng có vần vừa học -Cho đọc lại bài -Nhận xét lớp. -Về học bài và xem bài trước “uôn, ươn” -Đại diện nhóm thi -Cá nhân vài em TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I/ MỤC TIÊU -Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.(BT 1, 2{cột 1,2},3) III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho HS đọc thuộc bảng trừ(Tự chọn) -Nhận xét – cho điểm - 2-3 HS đọc -Nhận xét 2- Bài mới: a/* Giới thiệu bài: -Ghi tựa bài.-Sách trang 61 - Lặp lại. b/*HD phép trừ 1 – 1 = 0 -Xem tranh:Hình vẽ thứ I. Trong chuồng có 1 con vịt, một con chạy ra ngoài .Vậy trong chuồng còn lại mấy con vịt ? -Vậy 1 bớt 1 còn 0 -Ghi bảng 1 – 1 = 0 ( - ) đọc là trừ 1 – 1 = 0 c/*HD Phép trừ 3 – 3 = 0 ; 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0 ; 5 – 5 = 0 ( thực hiện như 1 – 1 = 0 ) -Quan sát nhận xét. -Có 1 con chạy ra 1 con còn lại 0 con -Cá nhân, nhóm, lớp d/*Giới thiệu 1 số trừ đi 0: 4 – 0 = 4 -Quan sát tranh bên trái có 4 hình vuông.bớt đi 0 hình.Vậy còn lại mấy hình.? -Vậy 4 - 0 = 4 -Ghi bảng . -Có 5 chấm tròn, bớt đi 0 chấm tròn .Vậy còn mấy chấm tròn ? -Vậy 5 – 0 = 5 -Vậy có 1 bớt 1 còn 0; 2 bớt 2 còn 0; 3 bớt 3 còn 0; 4 bớt 4 còn 0; 5 bớt 5 còn 0. -còn 4 hình vuông. -Cá nhân, nhóm, lớp.. -5 chấm tròn -Cá nhân, nhóm, lớp. 3-Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu: -Hướng dẫn làm tính: 1 số bài làm bảng cài, còn lại làm bảng lớp,SGK -Nhận xét – tuyên dương 1 – 0 = ; 1 – 1 = ; 5 – 1 = 2 – 0 = ; 2 – 2 = ; 5 – 2 = 3 – 0 = ; 3 – 3 = ; 5 – 3 = 4 – 0 = ; 4 – 4 = ; 5 – 4 = 5 – 0 = ; 5 – 5 = ; 5 – 5 = +Bài 2 : Nêu yêu cầu.(cột 1,2) -Ghi bảng lớp hướng dẫn cho HS lên bảng làm,còn lại làm SGK -Nhận xét – Tuyên dương 4 + 1 = ; 2 + 0 = 4 + 0 = ; 2 – 2 = 4 – 0 = ; 2 – 0 = -Nhận xét +Bài 3:Nêu yêu cầu -Hướng dẫn cho HS thi đua: +Câu a:Có 3 con ngựa,chạy đi hết 3 con .Hỏi còn lại mấy con ngựa? -Nhận xét +Câu b:Tương tự a -Câu a: 3 – 3 = 0 -Câu b: 2 – 2 = 0 -Nhận xét 4-Củng cố - dặn dò: - Hỏi lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học -Trả lời theo yêu cầu -Nhận xét CHIỀU THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ (T 2) I/ MỤC TIÊU: - Biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ ,mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. *HS G:- Xé, dán được hình con gà con.Đường xé ít răng cưa.Hình dán cân đối, phẳng. - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. II-CHUẨN BỊ: - Hình mẫu con gà con - Tờ giấy thủ công màu vàng -Hồ, khăn tay, giấy làm nền. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1-Kiểm tra bài cũ: - Hỏi lại cách xé hình con gà con? - K T Đ D H T của học sinh -Cá nhân -Cả lớp. 2-Bài mới:*Giới thiệu bài : -Ghi tựa bài. 3-Hướng dẫn quan sát con gà mẫu.(Nếu có) -Con gà gồm có những gì ? -Thân gà hình gì ?màu gì ? -Đầu gà hình gì ? Màu gì ? -Đuôi gà màu gì ? Như thế nào ? -Mắt gà như thế nào ? -Nhận xét bổ xung. -Quan sát. -Thân, đầu,đuôi, chân, mắt,mỏ -Hình chữ nhật, màu đen óng -Hình vuông. -Đuôi gà màu đen óng và dài. -Mắt tròn -Nhận xét. 4-Thực hành: (Không theo số ô ) -Quan sát, theo dõi uốn nắn những em còn lúng túng. -Khi xé,dán phải nhớ lại quy trình -Lấy một tờ giấy màu vàng, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật. -Xé 4 góc tạo hình thân gà. -Tiếp tục đánh dấu vẽ hình vuông, xé và chỉnh sửa cho giống đầu gà. -Khi dán ta xếp hình vào giấy cho cân đối, rồi thoa một lớp hồ mỏng ép nhẹ cho phẳng.- Vệ sinh lớp và cá nhân sau khi thực hành. - Quan sát *Trình bày sản phẩm : -Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.-Cách xé, cách dán, màu sắc. -Trình bày -Nhận xét. 5-Củng cố: -Các em đã học bài gì ? -Nhắc lại các bước. -Nhận xét tiết học -Tiết học sau chuẩn bị giấy màu, viết chì, hồ dán,khăn lau. - Trả lời theo nội dung bài ÂM NHẠC HỌC HÁT: BÀI ĐÀN GÀ CON I/ MỤC TIÊU: Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài. Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. HS K – G:-Biết gõ đệm theo phách. II/CHUẨN BỊ: Thanh tre để gõ.- Máy cát xét và băng nhạc (Nếu có) III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1-Bài cũ:Cho hát lại bài: “Tìm bạn thân”, “Lí cây xanh” : Hát kết hợp với vận động phụ hoạ . -Nhận xét – tuyên dương - 3 em -Nhận xét 2-Bài mới: *Giới thiệu bài: -Ghi tựa bài. HOẠT ĐỘNG 1:Học hát; -Hát mẫu . -Lời 1 có 4 câu, lời 2 có 4 câu. -Hướng dẫn đọc lời 1: Đọc câu 1. -Đọc câu 2.-Đọc lại câu 1 và 2. -Đọc câu 3.-Đọc lại câu 1, 2, 3. -Đọc câu 4.-Đọc cả lời 1 +Dạy hát từng câu. -Hát cả lời 1. *Thi đua hát từng tổ -Nhận xét - tuyên dương -Theo dõi.-Lặp lại -Nhóm , bàn, lớp, cá nhân -Nhóm,bàn, lớp, cá nhân - ĐT, nhóm, bàn, CN -Hát theo tổ HOẠT ĐỘNG 2:-Hát kết hợp vỗ theo phách -GV làm mẫu -Cho HS vỗ -Nhận xét – Tuyên dương -Cá nhân, lớp, nhóm 3-Củng cố,dặn dò: -Hát lại “Đàn gà con”. -Về hát lại bài cho gia đình xem nhé. - Nhận xét - tuyên dương - Nhóm, CN Thứ năm ngày………tháng…….. năm 20… HỌC VẦN uôn – ươn I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II- CHUẨN BỊ:- Tranh SGK, hộp đồ dùng học tập. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: - Bảng con và bảng lớp -Nhận xét - cho điểm -iên, yên, điện, yến -Nhận xét 2/Bài mới:- Giới thiệu bài: *Vậy hôm nay, chúng ta học vần uôn, ươn +Ghi bảng lớp uôn, ươn -Đọc mẫu : uôn, ươn -Theo dõi. -Lớp -MT:Đọc được:uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai. -Cách tiến hành: 3/*Dạy vần: + uôn Cài a/*Nhận diện vần. -Vần uôn được tạo nên từ :u ô và n -So sánh uôn với iên: +Giống nhau: kết thúc bằng n +Khác nhau: bắt đầu bằng u ô b/*Đánh vần : -Phát âm mẫu : u – ô – nờ – uôn *Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa:chuồn +Đánh vần và đọc trơn: u – ô – nờ - uôn Chờ - uôn – chuôn – huyền - chuồn Chuồn chuồn NGHỈ GIỮA TIẾT -Cá nhân. -Cá nhân, nhóm, lớp -ch đứng trước,uôn đứng sau, dấu huyền trên uôn -Cá nhân, nhóm, lớp + ươn ( Như uôn ) -Vần ươn được tạo nên từ ư ơ và n -So sánh ươn với uôn: + Giống nhau: kết thúc bằng n +Khác nhau: bắt đầu bằng ư ơ -Đánh vần: ư – ơ – nờ - ươn Vờ - ươn – vươn Vươn vai TIẾT 2 -MT:Viết được:uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai. Đọc các từ ngữ ứng dụng -Cách tiến hành: 4/Luyện đọc a/Đọc lại tiết 1 +Hướng dẫn viết bc:uôn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai. NGHỈ GIỮA TIẾT -Đọc:CN, nhóm, ĐT(yếu đánh vần) -Viết bảng con b+Đọc từ ngữ ứng dụng: -Tìm tiếng có vần vừa học -Cho HS đọc -Giải thích các từ ngữ -Đọc mẫu *Đọc lại : vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng. - Cá nhân tìm -Cá nhân, ĐT,nhóm(Đánh vần) -Cá -Cá nhân, nhóm, ĐT(Đánh vần) TIẾT 3:-MT:Đọc được câu ứng dụng;Viết được các vần, từ;Luyện nói được 2-4 câu theo chủ đề -Cách tiến hành: 5/Luyện tập: a/Luyện đọc: -Đọc lại ở tiết 1,2. -Đọc câu ứng dụng:Thảo luận tranh về câu ứng dụng rồi đọc câu ứng dụng. -Đọc mẫu. -Nhóm, bàn, cá nhân, ĐT -Nhóm, bàn, cá nhân b/ Luyện viết: -Hướng dẫn vở tập viết: uôn, chuồn chuồn, ươn, vươn vai uôn ươn chuồn chuồn vươn vai -Nhận xét chấm v
File đính kèm:
- T 11-LBG.doc