Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học thời gian làm bài: 60 phút
Câu: 1: Dáy chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ( tráng gương ):
A. Andehit fomic; axit axetic; glucozơ B. Tinh bột; fructozơ; andehit axetic
C. Metyl fomat; andehit axetic; anilin D. andehit axetic; metyl fomat; glucozơ
Câu 2: Hai dung dịch đều phản ứng được với Fe là
A. AlCl3 và CaCl2. B. FeCl3 và CuCl2. C. Zn(NO3)2 và MgSO4. D. MgCl2 và KNO3.
SỞ GD-ĐT HẢI DUƠNG TRƯỜNG THPT PHÚ THÁI ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 002 Họ, tên thí sinh:..............................................Số báo danh:.........................Phòng thi số:. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Li = 7; Rb = 85; Fe = 56; S = 32; Al = 27; K = 39; Ca= 40; Cl = 35,5. Cu = 64; Ba=137; Câu: 1: Dáy chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ( tráng gương ): A. Andehit fomic; axit axetic; glucozơ B. Tinh bột; fructozơ; andehit axetic C. Metyl fomat; andehit axetic; anilin D. andehit axetic; metyl fomat; glucozơ Câu 2: Hai dung dịch đều phản ứng được với Fe là A. AlCl3 và CaCl2. B. FeCl3 và CuCl2. C. Zn(NO3)2 và MgSO4. D. MgCl2 và KNO3. Câu 3: Cho hỗn hợp hai este : metyl axetat ( CH3COOCH3) và etyl axetat ( CH3COOC2 H5) tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau phản ứng sản phẩm thu được gồm: A. CH3COONa; HCOONa; CH3OH B. CH3COONa; CH3OH; C2H5OH C. CH3COONa; HCOONa; C2H5OH D. C2H5OH ; CH3OH; NaOH Câu 4: Dãy các kim loại cứng nhất, mềm nhất, dẫn điện tốt nhất, nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dẻo nhất: A. Cr, Cs, Ag, W, Au B. Cr, Cs, W, Au, Ag C. Cr, Cs, W, Ag, Au D. Cs, Cr, Ag, W, Au Câu 5: Tên của hai hợp chất sau : HCOOCH3; CH3COOH lần lượt là: A. Metyl fomat; axit axetic B. metyl fomat; etyl axetat C. Đều có tên là axit axetic D. Đều có tên là metyl fomat Câu 6: Cho các kim loại sau: Ca, Na, Ba, Be, k, Mg. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện nhiệt độ thường tạo dung dịch có môi trường kiềm: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 7: Cho các hợp chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; mantozơ; xenlulozơ; fructozơ các chất thuộc nhóm monosaccrit và polisaccrit: A. glucozơ; saccarozơ; tinh bột; mantozơ B. glucozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ C. xenlulozơ; saccarozơ; tinh bột; mantozơ D. glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ Câu 8: Cho các hợp chất sau: axit axetic; glucozơ; etyl axetat; metyl amin; glixin( H2N-CH2-COOH ). Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Thuốc thử để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột là: A. AgNO3/NH3. B. HCl. C. Cu(OH)2. D. NaOH. Câu 10: Dãy chất có tính bazơ ( lực bazơ ) giảm dần: A. NH3; H2O; CH3NH2; C6H5NH2 B. CH3NH2; C6H5NH2; NH3; H2O C. CH3NH2; NH3; C6H5NH2; H2O D. CH3NH2; C6H5NH2; H2O; NH3 Câu 11: Cho các kim loại sau: Cu, K, Al, Fe, . Dãy các chất có tính kim loại giảm dần: A. K, Al, Fe, Cu B. K, Al, Cu, Fe C. K, Cu, Fe, Al D. Cu, Fe, Al, K Câu 12: Cho các hợp chất: axit fomic ( HCOOH); metyl axetat ( CH3COOCH3); etyl amin (C2H5NH2); alanin ( CH3CH(NH2)COOH). Số chất làm quỳ tím đổi màu ( thành xanh hoặc đỏ) là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 13: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim được gây nên chủ yếu bởi: A. nơtron. B. cả proton và electron. C. electron tự do. D. proton. Câu 14: Cho các hợp chất sau: CH3COOCH3; HCOOH; C2H5NH2; CH3CH(NH2)COOH; Ca(HCO3)2. Số chất có tính lưỡng tính: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 15: Cho các hợp chất sau: NH3; H2N-CH2-COOH; C2H5NH2; CH3CH(NH2)COOH; CH3NH2. Số hợp chất thuộc loại aminoaxit: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Cho dãy gồm các ion: Fe2+, Ag+, Cu2+. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là A. Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Fe2+, Ag+, Cu2+. C. Fe2+, Cu2+, Ag+. D. Ag+, Fe2+, Cu2+. Câu 17: Cho các hợp chất sau: CH2=CH2( etilen); CH2=CHCl( vinylclorua); CH2=CH-CH3( propilen); etyl amin (C2H5NH2); glixin( H2N-CH2-COOH ). Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 18: PVC ( polivinylclorua ) có công thức nào sau đây: A. ( -CH2-CH2 -)n B. ( -CH2-CH -)n C. ( -CH2-CH -)n D. ( -CH2-CH -)n CN Cl CH3 Câu 19: Cho các hợp chất sau: Metyl fomat; tinh bột; glucozơ; saccarozơ; fructozơ. Chất tham gia phản ứng thuỷ phân là: A. Metyl fomat; tinh bột; glucozơ B. saccarozơ; fructozơ; tinh bột C. Metyl fomat; tinh bột; saccarozơ D. Tinh bột; glucozơ; saccarozơ Câu 20: Dãy các kim loại bị thụ động hoá trước dung dịch H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội : A. Al, Fe, Cu B. Fe, Al, Zn C. Fe, Cr, Mg D. Fe, Al, Cr Câu 21: Hoà tan 24,4g hỗn hợp bột Fe và CuO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,36 lít hidro (đktc) . Khối lượng của Fe và CuO trong 24,4g hỗn hợp trên lần lượt là: A. 16 gam và 8,4 gam. B. 8,4 gam và 16 gam. C. 5,6 gam và 18,8 gam. D. 4,4 gam và 20 gam. Câu 22: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 23: Canxi cacbonat ( CaCO3) còn được gọi là: A. thạch cao sống. B. vôi tôi. C. vôi sống. D. đá vôi. Câu 24: Nguyên tử của các kim loại kiềm thổ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 25: Cho 5,55 gam CH3COOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là: A. 12,3 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 6,15 gam. Câu 26: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 27: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. HCl. C. Na2SO4. D. NaCl. Câu 28: Để phân biệt các dung dịch : NaCl, CuCl2, AlCl3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn người ta dùng thuốc thử là: A. FeCl2. B. NaOH. C. AgNO3. D. BaCl2. Câu 29. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. axit nicotinic. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. Câu 30: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe3O4. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 31: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOCH3. Số chất trong dãy phản ứng được với HCl trong dung dịch là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 32: Cho dãy các chất : glucozơ, saccarozơ, metyl axetat, anilin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 33: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3, thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) thu được là 1,12 lít. Gía trị của m là A. 4,2. B. 2,8. C. 5,6. D. 7,0. Câu 34: Este CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOOCH3 và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3CONa và CH3OH. Câu 35: Điều chế kim loại Na bằng phương pháp A. dùng kim loại K khử ion Na+ trong dung dịch NaCl. B. dùng H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao. C. điện phân dung dịch NaCl. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 36: Zn bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là A. Ca. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 37: Khi đun chất béo với dung dịch NaOH, thu được muối natri của axit béo và A. ancol etylic. B. glixerol. C. phenol. D. anđehit. Câu 38: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lit H2 (đktc). Kim loại M là A. K. B. Li. C. Na. D. Cs. Câu 39: Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. Al(NO3)3. D. Al2(SO4)3. Câu 40: Cho 13,95 gam metylamin (CH3NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là : A. 30,345gam B. 36,5 gam. C. 33,345 gam. D. 29,925 gam. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De thi thu tot nghiep12co ban lan 2.doc