Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học

Câu 1:Chất nào sau đây khôngtham gia phản ứng thủy phân?

A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 2:Chất có tính lưỡng tính là

A. NaOH. B. NaHCO3. C. KNO3. D. NaCl.

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 168 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; 
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? 
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ. 
Câu 2: Chất có tính lưỡng tính là 
A. NaOH. B. NaHCO3. C. KNO3. D. NaCl. 
Câu 3: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là 
A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ. 
Câu 4: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là 
A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. 
Câu 5: Chất không phải axit béo là 
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic. 
Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4. 
Câu 7: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có 
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là 
A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam. 
Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là 
A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5. 
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là 
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2. 
Câu 10: Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli(vinyl clorua). 
Câu 11: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là 
A. Na2CO3. B. NaCl. C. CaSO4. D. CaCO3. 
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy 
phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch 
HCl? 
A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH. 
C. C6H5NH2. D. CH3COOH. 
Câu 14: Vinyl axetat có công thức là 
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. 
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là 
A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 168 
Câu 16: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất 
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 17: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Ca. B. Li. C. Be. D. K. 
Câu 18: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch 
HCl là 
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 19: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3. 
Câu 20: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: 
A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu. 
Câu 21: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch 
A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. 
C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội). 
Câu 22: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại 
A. đồng. B. natri. C. nhôm. D. chì. 
Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. 
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. 
Câu 25: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. Na2CO3. B. CuSO4. C. CaCl2. D. KNO3. 
Câu 26: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy 
A. không có hiện tượng gì.---------------------- B. có bọt khí thoát ra. 
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. 
Câu 27: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản 
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 28: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun 
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là 
A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. 
Câu 29: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung 
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là 
A. 200. B. 100. C. 150. D. 50. 
Câu 30: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? 
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. 
C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. 
Câu 31: Điều chế kim loại K bằng phương pháp 
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. 
B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. 
C. điện phân KCl nóng chảy. 
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. 
Câu 32: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp 
nhất là 
A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 168 
Câu 33: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là 
A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO. 
Câu 34: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). 
C. polietilen. D. poli(vinyl clorua). 
Câu 35: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? 
A. Dung dịch H2SO4 (loãng). B. Dung dịch HCl. 
C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). 
Câu 36: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là 
A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH. 
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH. 
Câu 37: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là 
A. +6. B. +2. C. +4. D. +3. 
Câu 38: Tinh bột thuộc loại 
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. 
Câu 39: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch 
A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. BaCl2. 
Câu 40: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: 
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. 
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 
_________________________________________________________________________________ 
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là 
A. FeCl3. B. K2SO4. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)3. 
Câu 43: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ? 
A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3. 
Câu 44: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng 
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 
Câu 45: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là 
A. Cu2+ + 2e → Cu. B. Cl2 + 2e → 2Cl-. C. Cu → Cu2+ + 2e. D. 2Cl- → Cl2 + 2e. 
Câu 46: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? 
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Bông. 
Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là 
A. fructozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. 
Câu 48: Cho (ZnoE 2+/Zn) = – 0,76V; (SnoE 2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa 
Zn–Sn là 
A. 0,62V. B. 0,90V. C. – 0,62V. D. – 0,90V. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 168 

File đính kèm:

  • pdfDeCtHoa_GDTHPT_TN_K10_M168.pdf
Giáo án liên quan