Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học

Câu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tửkim loại kiềm thổlà

A. ns

2

np

1

. B. ns

2

np

2

. C. ns

2

. D. ns

1

.

Câu 2:Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. NaOH và Al(OH)3. B. Cr(OH)3và Al(OH)3.

C. Ca(OH)2và Cr(OH)3. D. Ba(OH)2và Fe(OH)3.

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 841 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; 
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là 
A. ns2np1. B. ns2np2. C. ns2. D. ns1. 
Câu 2: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? 
A. NaOH và Al(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. 
C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. 
Câu 3: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là 
A. Na2CO3. B. CaCO3. C. CaSO4. D. NaCl. 
Câu 4: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp 
nhất là 
A. Cs. B. Rb. C. K. D. Na. 
Câu 5: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. K. B. Be. C. Ca. D. Li. 
Câu 6: Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
A. glixerol. B. protein. C. xenlulozơ. D. poli(vinyl clorua). 
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. 
Câu 8: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là 
A. màu da cam. B. màu tím. C. màu đỏ. D. màu vàng. 
Câu 9: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong 
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 10: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch 
A. H2SO4 (loãng). B. KOH. 
C. NaOH. D. H2SO4 (đặc, nguội). 
Câu 11: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại 
A. nhôm. B. đồng. C. natri. D. chì. 
Câu 12: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: 
A. Cu, K, Zn. B. Zn, Cu, K. C. K, Cu, Zn. D. K, Zn, Cu. 
Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch 
HCl? 
A. C2H5OH. B. CH3COOH. 
C. C6H5NH2. D. H2NCH(CH3)COOH. 
Câu 14: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là 
A. thạch cao nung. B. thạch cao sống. C. thạch cao khan. D. đá vôi. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 841 
Câu 15: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy 
phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 16: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là 
A. Fe. B. Na. C. Cr. D. Mg. 
Câu 17: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. KNO3. B. Na2CO3. C. CuSO4. D. CaCl2. 
Câu 18: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun 
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là 
A. 9,0. B. 18,0. C. 36,0. D. 16,2. 
Câu 19: Chất không phải axit béo là 
A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit panmitic. D. axit oleic. 
Câu 20: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH. 
Câu 21: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch 
HCl là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 22: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung 
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là 
A. 150. B. 50. C. 200. D. 100. 
Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? 
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ. 
Câu 24: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. 
Câu 25: Chất có tính lưỡng tính là 
A. KNO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. NaOH. 
Câu 26: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy 
A. không có hiện tượng gì.---------------------- B. có bọt khí thoát ra. 
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. 
Câu 27: Điều chế kim loại K bằng phương pháp 
A. điện phân KCl nóng chảy. 
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. 
C. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. 
D. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. 
Câu 28: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản 
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là 
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 29: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy 
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là 
A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5. 
Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 8,2. B. 16,4. C. 9,6. D. 19,2. 
Câu 31: Vinyl axetat có công thức là 
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2. 
Câu 32: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có 
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là 
A. 8,10 gam. B. 2,70 gam. C. 1,35 gam. D. 5,40 gam. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 841 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 
Câu 33: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch 
A. BaCl2. B. NaOH. C. HCl. D. KNO3. 
Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: 
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. 
C. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. 
Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 
A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. 
C. poli(metyl metacrylat). D. nilon-6,6. 
Câu 36: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là 
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COOH và CH3ONa. 
C. CH3COONa và CH3COOH. D. CH3OH và CH3COOH. 
Câu 37: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là 
A. +3. B. +6. C. +2. D. +4. 
Câu 38: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là 
A. Al2O3. B. K2O. C. MgO. D. CuO. 
Câu 39: Tinh bột thuộc loại 
A. polisaccarit. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. lipit. 
Câu 40: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? 
A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). 
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H2SO4 (loãng). 
_________________________________________________________________________________ 
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 
Câu 42: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng 
A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng. 
Câu 43: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là 
A. Cu2+ + 2e → Cu. B. Cu → Cu2+ + 2e. C. Cl2 + 2e → 2Cl-. D. 2Cl- → Cl2 + 2e. 
Câu 44: Cho (ZnoE 2+/Zn) = – 0,76V; (SnoE 2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa 
Zn–Sn là 
A. – 0,62V. B. 0,90V. C. 0,62V. D. – 0,90V. 
Câu 45: Đồng phân của saccarozơ là 
A. glucozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. 
Câu 46: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ? 
A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3. 
Câu 47: Dung dịch có pH > 7 là 
A. K2SO4. B. FeCl3. C. Al2(SO4)3. D. Na2CO3. 
Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? 
A. Tơ visco. B. Bông. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 841 

File đính kèm:

  • pdfDeCtHoa_GDTHPT_TN_K10_M841.pdf