Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: hoá học - Không phân ban
Câu 1:Dung dịch làm quỳtím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 2:Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. H2N-CH2-COOH. B. C2H5OH. C. C2H6. D. CH3COOH.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 613 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. Câu 1: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 2: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. H2N-CH2-COOH. B. C2H5OH. C. C2H6. D. CH3COOH. Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. điện phân dung dịch MgCl2. D. nhiệt phân MgCl2. Câu 4: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 8,4. B. 11,2. C. 5,6. D. 2,8. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. CH4. Câu 6: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaCl, H2SO4. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. Na2SO4, KOH. Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 8: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. CH4. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaCl. Câu 9: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Mg. B. Al. C. Na. D. K. Câu 10: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1COOH. B. CnH2n+1CHO. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1COOH. Câu 11: Rượu metylic có công thức là A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 12: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. C2H4. B. C2H6. C. (CH3)2O. D. (C2H5)2O. Câu 13: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CHBr-)n. C. (-CH2-CHF-)n. D. (-CH2-CH2-)n. Câu 14: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 15: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 300. C. 400. D. 100. Câu 16: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 17: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Trang 1/3 - Mã đề thi 613 Câu 18: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. xenlulozơ. Câu 19: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. axit axetic. D. tinh bột. Câu 20: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. nước brom. B. Ag2O trong dung dịch NH3. C. nước quỳ tím. D. phenolphtalein. Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: 33 Fe(OH)FeClFe YX ⎯→⎯⎯→⎯ ++ A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. Cl2, NaOH. Câu 22: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72. Câu 23: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. Câu 24: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 27. B. 25. C. 26. D. 24. Câu 25: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5. Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 27: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 28: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. CaCl2. B. KOH. C. KCl. D. NaNO3. Câu 29: Axit acrylic có công thức là A. C2H3COOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 30: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 31: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag. Câu 32: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 33: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. benzen. B. rượu etylic. C. axit axetic. D. anilin. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 35: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Mg. Câu 36: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 2/3 - Mã đề thi 613 Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaCl. B. NaOH. C. CuSO4. D. Na2SO4. Câu 39: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 40: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm A. II. B. I. C. III. D. IV. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 613
File đính kèm:
- De Hoa TNkpb 613.pdf