Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: hoá học - Không phân ban
Câu 1:Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hởlà
A. CnH2n+1CHO. B. CnH2n-1COOH. C. CnH2n+1COOH. D. CnH2n+1OH.
Câu 2: Đểphản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO41M, cần vừa đủm gam Fe. Giá trịcủa m
là
A. 8,4. B. 11,2. C. 5,6. D. 2,8
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 207 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. Câu 1: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1CHO. B. CnH2n-1COOH. C. CnH2n+1COOH. D. CnH2n+1OH. Câu 2: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 8,4. B. 11,2. C. 5,6. D. 2,8. Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. D. điện phân dung dịch MgCl2. Câu 4: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: 33 Fe(OH)FeClFe YX ⎯→⎯⎯→⎯ ++ A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH. C. HCl, NaOH. D. HCl, Al(OH)3. Câu 6: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHF-)n. B. (-CH2-CHBr-)n. C. (-CH2-CHCl-)n. D. (-CH2-CH2-)n. Câu 7: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3CHO. B. CH3OH. C. CH3COOCH3. D. CH3COOH. Câu 8: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 9: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 10: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COOH. C. C2H6. D. C2H5OH. Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. CuSO4. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaOH. Câu 12: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. rượu etylic. B. benzen. C. axit axetic. D. anilin. Câu 13: Rượu metylic có công thức là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 15: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Trang 1/3 - Mã đề thi 207 Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4. Câu 18: Axit acrylic có công thức là A. C2H3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H7COOH. D. CH3COOH. Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Mg. B. K. C. Al. D. Na. Câu 20: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na. Câu 21: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 26. B. 24. C. 27. D. 25. Câu 22: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Al. C. Ag. D. Cu. Câu 23: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 24: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 25: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. nước brom. B. Ag2O trong dung dịch NH3. C. nước quỳ tím. D. phenolphtalein. Câu 26: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaNO3. Câu 27: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 28: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 29: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 5,40. B. 4,05. C. 2,70. D. 1,35. Câu 30: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 31: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. axit axetic. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 32: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 33: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. C2H4. B. (CH3)2O. C. (C2H5)2O. D. C2H6. Câu 34: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 35: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. mantozơ. Trang 2/3 - Mã đề thi 207 Câu 36: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaCl, H2SO4. B. KCl, NaNO3. C. Na2SO4, KOH. D. NaOH, HCl. Câu 37: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaNO3. B. CH4. C. NaOH. D. NaCl. Câu 38: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm A. I. B. IV. C. II. D. III. Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. CH4. Câu 40: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOH. C. CH3COOCH3. D. HO-C2H4-CHO. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 207
File đính kèm:
- De Hoa TNkpb 207.pdf