Kỳ thi học kỳ 1 môn hóa học khối 10
Câu 1: Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử:
A. 2O3 → 3O2 B. CaCO3 → CaO + CO2
C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Câu 2: Tính chất hóa học của một nguyên tố hóa học trước tiên được xác định bằng:
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử B. Cấu tạo của lớp electron hóa trị
C. Nguyên tử khối D. Vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH
Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến ------------------ KỲ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC KHỐI 10 (n.cao) Ngày: 27/12/2007, Thời gian làm bài: 50 phút. ------------------ Số câu hỏi trắc nghiệm 12 câu. Mã đề thi 129 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử: A. 2O3 → 3O2 B. CaCO3 → CaO + CO2 C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Câu 2: Tính chất hóa học của một nguyên tố hóa học trước tiên được xác định bằng: A. Điện tích hạt nhân nguyên tử B. Cấu tạo của lớp electron hóa trị C. Nguyên tử khối D. Vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH Câu 3: Oxit cao nhất của R là RO3. Nguyên tử R là: A. Canxi B. Cacbon C. Lưu huỳnh D. Photpho Câu 4: Liên kết giữa nguyên tử có Z=6 và Z=1 là: A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kết kim loại C. Liên kết phối trí D. Liên kết ion Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất ? A. Clo (Cl) B. Bo (B ) C. Cacbon (C ) D. Photpho (P) Câu 6: Nguyên tố X tạo hợp chất với iot có công thức phân tử XI3 . Công thức phân tử oxit của X là : A. X2O3 B. X3O2 C. XO D. XO3 Câu 7: Ion R2− có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Nguyên tử R có số electron là : A. 14 B. 16 C. 18 D. 20 Câu 8: Các nguyên tố hóa học trong một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì: A. Tạo thành các nhóm tự nhiên của các nguyên tố B. Có hóa trị như nhau C. Nguyên tử có số electron ở lớp ngoài cùng như nhau D. Tạo thành các oxit có công thức giống nhau Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? 1/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 2/ 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO +4H2O 3/ Fe + CuSO4 → Cu+ FeSO4 4/ Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O 5/ 2Mg+CO2 → 2MgO + C A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. Tất cả các phản ứng trên Câu 10: Cation Y3− có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là: A. Chu kỳ 4, nhóm IIA, là nguyên tố kim loại B. Chu kỳ 3, nhóm VIIB, là nguyên tố kim loại C. Chu kỳ 4, nhóm VIIA, là nguyên tố phi kim. D. Chu kỳ 3, nhóm VA, là nguyên tố phi kim Câu 11: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử : A. N-3 + 5e → N+2 B. S2− → S0 + 2e C. Al0 → Al+3 + 3e D. Mn+7 + 3e → Mn+4 Câu 12: So sánh tính axit của oxit các nguyên tố P, N, Cl A. N2O5 > P2O5 > Cl2O7 B. P2O5 < N2O5 < Cl2O7 C. P2O5 > N2O5 > Cl2O7 D. N2O5 > Cl2O7 > P2O5 PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: a) Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các chất và ion sau đây: H3PO4, (HCO3). (0,5 điểm) b) So sánh tính kim loại của Li , Be , K. (0,5 điểm) c) Tính nguyên tử khối trung bình của hổn hợp 3 đồng vị chiếm 99,757% ; chiếm 0,039% và đồng vị . (0,5 điểm) Câu 2: X+ và Y- có phân lớp mức năng lượng cao nhất là 3p6 . Viết cấu hình và xác định vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn (giải thích) (1 điểm) Câu 3: Tổng hạt trong nguyên tử Z là 58 hạt, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 18 hạt. a) Tìm kí hiệu X, cho biết tên X (1 điểm) b) Xác định hợp chất cao nhất của X và tính % về khối lượng của X trong hợp chất đó: (0,5 điểm) Câu 4: 4) Cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron (1,5 điểm) a) Cr2O3 + KNO3 + KOH ® K2CrO4 + KNO2 + H2O b) SnSO4 + KMnO4 + H2SO4 ® Sn(SO4)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Câu 5: Hai nguyên tố A, B kế tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng đơn vị điện tích hạt nhân là 23 a) Xác định cấu hình A, B và Phân bố e vào obitan của nguyên tử A và B (1 điểm) b) Phân bố e vào obitan của nguyên tử A và B ─ hết ─ ĐÁP ÁN HÓA 10 (N.CAO) (HK1 2007 – 2008) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3đ Câu Đáp án 129 Đáp án 216 Đáp án 365 Đáp án 482 1 D B C A 2 B A B C 3 C B B D 4 A C D B 5 A A A A 6 A C D D 7 B B D B 8 C A A D 9 C D B C 10 D D C B 11 D C A C 12 B D C A II. PHẦN TỰ LUẬN: 7đ Câu 1) 1,5đ a)Xác định đầy đủ số oxi hoá của chất 0,25 Ion 0,25 b) K>Li>Be 0,5 c) tìm % đồng vị 18O =100 -99,757-0,039 =0,204 0,25 M = 16,00447 0,25 Câu 2) X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 0,25 - chu kì 4, nhóm IA - có 4 lớp e, ngtốs, 1 e hoá trị 0,25 Y: 1s22s22p63s23p5 0,25 Chu kì 3, nhóm VIIA 3 lớp e, 7 e hoá trị, nhóm VIIA 0,25 Câu 3) 1 điểm a) P+E+N =58 P+E-N=18 0,25 p-E =0 P=E=19 N=20 0,25 1920X 0,25 X là Kali 0,25 b)K2O 0,25 %K=82,97% 0.25 Câu 4) 1 pt : 0.75 Xác định số oxi hoá đúng: 0,25 Viết 2 quá trình oxi hoá khử đúng 0,25 Cân bằng đúng 0,25 a) Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH ® 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O b) 5SnSO4 + 2KMnO4+ 8H2SO4 ® 5Sn(SO4)2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O Câu 5) ZA – ZB = 1 ZA + ZB = 23 0,25 ZA = 12 0,25 ZB =11 0,25 A: 1s22s22p63s2 0,25 B:1s22s22p63s1 0,25 - Phân bố e vào obitan A, B 0,25
File đính kèm:
- NHT_0708.HK1_HOA10NC.doc