Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn thi : hóa học lớp 10 -Thpt

Câ 1: (3 điểm)

Ion M3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d1:

1.Viết cấu hình electron của nguyên tử M và các ion M+, M2+ , M3+ , M4+

2.Xác định chu kỳ, nhóm của M trong hệ thống tuần hoàn.

3.Electron 3d1 có thể ứng với giá trị nào của bốn số lượng tử ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn thi : hóa học lớp 10 -Thpt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TỈNH ĐIỆN BIấN
ĐỀ CHÍNH THỨC
( đề thi cú 2 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
Mụn thi : Húa học lớp 10 -THPT
Ngày thi : 19 thỏng 4 năm 2010
Thời gian làm bài 150' ( Khụng kể thời gian giao đề )
 ĐỀ BÀI
Cõu 1: (3 điểm)
Ion M3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d1:
1.Viết cấu hình electron của nguyên tử M và các ion M+, M2+ , M3+ , M4+ 
2.Xác định chu kỳ, nhóm của M trong hệ thống tuần hoàn.
3.Electron 3d1 có thể ứng với giá trị nào của bốn số lượng tử ?
Cõu 2: (3 điểm)
 1.Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các chất sau. Dựa vào mô hình VSEPR (hoặc thuyết lai hóa) để xác định dạng hình học của các phân tử sau:
 a. NH3	 b. PCl5	
2. Hóy so sỏnh tớnh axit, tớnh oxi hoỏ và tớnh bền của cỏc axit sau:
a. HF, HCl, HBr, HI b.HClO, HClO2, HClO3, HClO4 
Cõu 3: (4 điểm) 
1.Cõn bằng cỏc phản ứng oxi hoỏ khử sau đõy bằng phương phỏp thăng bằng electron:
a. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 đ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
b. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O ( Với tỉ lệ số mol = )
c. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NaOb + H2O
2. Khi cho 9,6 gam Mg tỏc dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy cú 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. Xỏc định X?
 Cõu 4: (4 điểm )
 	 Đốt chỏy a gam một sunfua kim loại M hoỏ trị II thu được chất rắn A và khớ B. Hoà tan hết A bằng lượng dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối cú nồng độ 33,33%. Làm lạnh dung dịch này tới nhiệt độ thấp tỏch ra 15,625 gam tinh thể T, phần dung dịch bóo hoà cú nồng độ 22,54%.
1. Hỏi M là kim loại gỡ?
2. Xỏc định cụng thức tinh thể T biết a =12 gam.
Cõu 5: (4 điểm)
	Để xỏc định thành phần dung dịch A cú chứa cỏc muối NaCl; NaBr; NaI, người ta làm ba thớ nghiệm sau:
TN1: lấy 20 ml dung dịch A đem cụ cạn thu được 1,732 gam muối khan 
TN2: Lấy 20 ml dung dịch A lắc kĩ với nước brom dư, sau đú cụ cạn dung dịch thỡ thu được 1,685 gam muối khan.
TN3: Lấy 20 ml dung dịch A, sục khớ clo tới dư, sau đú đem cụ cạn dung dịch thỡ thu được 1,4625 gam muối khan. 
1. Tớnh nồng độ mol/ l của mỗi muối trong dung dịch A.
2. Từ 1 m3 dung dịch A cú thể điều chế bao nhiờu kg Br2, I2.
Cõu 6: (2 điểm)
Cho 1 mol PCl5 vào một bình đã rút bỏ không khí, thể tích là V, đưa nhiệt độ lên 525oK, có cân bằng sau:
	 PCl5(k) D PCl3(k) + Cl2(k)
được thiết lập với hằng số cân bằng Kp= 1,85 atm, áp suất trong bình lúc cân bằng là 2 atm. Tính số mol từng chất trong hỗn hợp lúc cân bằng.
( Cho: Mg = 24, Ca = 40, S = 32, O = 16, I = 127, H =1
Cu = 64, Zn= 65, Fe = 56, Ba = 137, Cl = 35,5 , Na = 23 , Br =80 ).
....................... Hết .......................
Ghi chỳ: Thớ sinh khụng được phộp sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học

File đính kèm:

  • docde 2010.doc