Kỳ 9 thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học - Giáo dục thường xuyên thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1:Chất có chứa nguyên tốnitơlà

A. ancol etylic. B. phenol. C. axit axetic. D. glyxin.

Câu 2:Chất có chứa 6 nguyên tửcacbon trong một phân tửlà

A. saccarozơ. B. etanol. C. glixerol. D. glucozơ

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ 9 thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học - Giáo dục thường xuyên thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 862 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; 
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. 
Câu 1: Chất có chứa nguyên tố nitơ là 
A. ancol etylic. B. phenol. C. axit axetic. D. glyxin. 
Câu 2: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là 
A. saccarozơ. B. etanol. C. glixerol. D. glucozơ. 
Câu 3: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. HCOOH. B. C2H5OH. C. C2H5NH2. D. CH3COOH. 
Câu 4: Chất nào sau đây là este? 
A. CH3CHO. B. CH3COOC2H5. C. CH3OH. D. HCOOH. 
Câu 5: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? 
A. CuO. B. NO2. C. SO2. D. CO2. 
Câu 6: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là 
A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Cu. 
Câu 7: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. 
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là 
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. 
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là 
A. Cu. B. W. C. Fe. D. Hg. 
Câu 10: Đồng phân của fructozơ là 
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. 
Câu 11: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng 
muối HCOONa thu được là 
A. 8,2 gam. B. 3,4 gam. C. 6,8 gam. D. 4,1 gam. 
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy 
phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm 
A. IVA. B. IA. C. IIIA. D. IIA. 
Câu 14: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun 
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là 
A. 36,0. B. 18,0. C. 16,2. D. 9,0. 
Câu 15: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V 
là 
A. 100. B. 200. C. 400. D. 300. 
Câu 16: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? 
A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. KNO3. 
Câu 17: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 
A. poli(vinyl clorua). B. nilon-6,6. C. polistiren. D. polietilen. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 862 
Câu 18: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là 
A. Na2CO3. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D. NaCl. 
Câu 19: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản 
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là 
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 20: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch 
A. NaNO3. B. KCl. C. HCl. D. KNO3. 
Câu 21: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại 
A. natri. B. đồng. C. nhôm. D. chì. 
Câu 22: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch 
A. Mg(NO3)2. B. NaNO3. C. KOH. D. KNO3. 
Câu 23: Điều chế kim loại K bằng phương pháp 
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. 
B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. 
C. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. 
D. điện phân KCl nóng chảy. 
Câu 24: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Ba. B. Cu. C. Fe. D. Ag. 
Câu 25: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là 
A. 2,0. B. 2,2. C. 8,5. D. 6,4. 
Câu 26: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: 
A. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. 
Câu 27: Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
A. glixerol. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. lipit. 
Câu 28: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là 
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3OH và CH3COOH. 
C. CH3COONa và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa. 
Câu 29: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu 
A. tím. B. xanh. C. trắng. D. đỏ. 
Câu 30: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: 
A. Zn, Cu, K. B. K, Cu, Zn. C. K, Zn, Cu. D. Cu, K, Zn. 
Câu 31: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ 
là 
A. [Ar]4s23d3. B. [Ar]4s13d4. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d5. 
Câu 32: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là 
A. +4. B. +2. C. +3. D. +6. 
Câu 33: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Mg. 
Câu 34: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. NaCl. B. CaCl2. C. CuCl2. D. KCl. 
Câu 35: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là 
A. 3,90. B. 6,50. C. 9,75. D. 3,25. 
Câu 36: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là 
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH–CH=CH2. 
C. CH2=CH–CH3. D. CH2=CH2. 
Câu 37: Dung dịch NaOH phản ứng được với 
A. FeO. B. Al2O3. C. CuO. D. Fe2O3. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 862 
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24. 
Câu 39: Axit nào sau đây là axit béo? 
A. Axit oleic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit fomic. 
Câu 40: Chất có tính lưỡng tính là 
A. NaOH. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 862 

File đính kèm:

  • pdfDeCtHoaGDTXTNK10M862.pdf
Giáo án liên quan