Kỳ 4 thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học - Giáo dục thường xuyên

Câu 1:Sắt (Fe) ởô số26 của bảng tuần hoàn các nguyên tốhóa học. Cấu hình electron của ion Fe

3+

A. [Ar]3d

6

. B. [Ar]4s

1

3d

4

. C. [Ar]4s

2

3d

3

. D. [Ar]3d

5

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ 4 thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học - Giáo dục thường xuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 372 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; 
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. 
Câu 1: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ 
là 
A. [Ar]3d6. B. [Ar]4s13d4. C. [Ar]4s23d3. D. [Ar]3d5. 
Câu 2: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là 
A. 9,75. B. 3,25. C. 6,50. D. 3,90. 
Câu 3: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là 
A. +4. B. +2. C. +6. D. +3. 
Câu 4: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối 
HCOONa thu được là 
A. 4,1 gam. B. 3,4 gam. C. 6,8 gam. D. 8,2 gam. 
Câu 5: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun 
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là 
A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. 
Câu 6: Chất có tính lưỡng tính là 
A. NaOH. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaCl. 
Câu 7: Dung dịch NaOH phản ứng được với 
A. FeO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Al2O3. 
Câu 8: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy 
phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là 
A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. Cu. 
Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là 
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr. 
Câu 11: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là 
A. CH2=CH–CH3. B. CH2=CH–CH=CH2. 
C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl. 
Câu 12: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là 
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3OH và CH3COOH. 
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3COOH. 
Câu 13: Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
A. glixerol. B. poli(vinyl clorua). C. lipit. D. xenlulozơ. 
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. 
Câu 15: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? 
A. CaCl2. B. KNO3. C. KCl. D. NaCl. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 372 
Câu 16: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản 
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 17: Chất có chứa nguyên tố nitơ là 
A. axit axetic. B. glyxin. C. ancol etylic. D. phenol. 
Câu 18: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là 
A. Hg. B. W. C. Fe. D. Cu. 
Câu 19: Đồng phân của fructozơ là 
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. 
Câu 20: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. C2H5NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH. 
Câu 21: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch 
A. KCl. B. HCl. C. KNO3. D. NaNO3. 
Câu 22: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? 
A. NO2. B. CuO. C. SO2. D. CO2. 
Câu 23: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là 
A. NaCl. B. Na2CO3. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2. 
Câu 24: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Mg. 
Câu 25: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 
A. polistiren. B. nilon-6,6. C. polietilen. D. poli(vinyl clorua). 
Câu 26: Điều chế kim loại K bằng phương pháp 
A. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. 
B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. 
C. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. 
D. điện phân KCl nóng chảy. 
Câu 27: Axit nào sau đây là axit béo? 
A. Axit acrylic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit oleic. 
Câu 28: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch 
A. Mg(NO3)2. B. KNO3. C. NaNO3. D. KOH. 
Câu 29: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: 
A. Zn, Cu, K. B. K, Zn, Cu. C. K, Cu, Zn. D. Cu, K, Zn. 
Câu 30: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO. 
Câu 31: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại 
A. natri. B. chì. C. nhôm. D. đồng. 
Câu 32: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là 
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. etanol. D. glixerol. 
Câu 33: Chất nào sau đây là este? 
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3COOC2H5. 
Câu 34: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu 
A. trắng. B. đỏ. C. tím. D. xanh. 
Câu 35: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Fe. 
Câu 36: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V 
là 
A. 300. B. 400. C. 100. D. 200. 
Câu 37: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: 
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 372 
Câu 38: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm 
A. IIIA. B. IVA. C. IIA. D. IA. 
Câu 39: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. CaCl2. B. NaCl. C. CuCl2. D. KCl. 
Câu 40: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là 
A. 2,2. B. 6,4. C. 2,0. D. 8,5. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 372 

File đính kèm:

  • pdfDeCtHoaGDTXTNK10M372.pdf