Kiến thức cơ bản tiếng Anh lớp 6
I/ Grammar
1. The present simple (Thì hiện tại đơn)
A- Động từ TOBE : is /are/ am
I : am /am not
You/ We/ They/ Mai and Nga: are/ arent
She/ He/ Nam/ It : is/ isnt
This/ that : is/isnt
These/those : are/arent
B- Động từ thường ( play, do , go, listen, walk, ride .)
Kiến thức cơ bản Tiếng Anh lớp 6 I/ Grammar 1. The present simple (Thì hiện tại đơn) A- Động từ TOBE : is /are/ am I : am /am not You/ We/ They/ Mai and Nga: are/ aren’t She/ He/ Nam/ It : is/ isn’t This/ that : is/isn’t These/those : are/aren’t B- Động từ thường ( play, do , go, listen, walk, ride……….) *** Form : (+) S + V(s,es) (-) S + don’t/doesn’t + V-inf (?) Do/Does + S +V –inf? Wh- + do/does + S + V-inf? I/ you/we/ they +V (play, do , go, listen, walk) He/she /it +Vs,es (plays, does , goes, listens, walks) V+ es tận cùng động từ là -o, -sh, -ch, -s, -x, -z V tận cùng là y đứng trước một phụ âm ta biến y thành “ ies” ( study => studies) V tận cùng là y đứng trước trước một nguyên âm ta thêm s (Play – plays) ***Usage : - Hiện tại đơn mô tả những hành động được lặp đi lặp lại và trở thành thói quen trong hiện tại - Hiện tại đơn mô tả những hành động có thật ở hiện tại . - Mô tả những hành động có thật đã trở thành chân lý. ***Recognizaton ( Nhận biết) - Nói đến hiện tại đơn ta thường thấy xuất hiện các từ sau: a. Các trạng từ chỉ tần suất: always / usually / often / sometimes / seldom / rarely / never. b. Các trạng từ chỉ định mức : once a week every day twice a day morning three times a month afternoon four times a year evening 2. Present continuous : ( Hiện tại tiếp diễn) *** Form : (+) S + is/ am/ are + V- ing …….. (-)S + isn’t /aren’t/ am not + V-ing …… (?) Is / Are/Am + S= V-ing Wh- + is/ am / are + S +V-ing …... ? ***Usage : - Hiện tại tiếp diễn mô tả những hành động đang diễn ra tại một khoảng thời gian xác định ở hiện tại hay tại thời điểm nói . VD : They ( read ) books in the school library now. => are reading *** Notes : a. Chú ý với “ Ving” : - Tận cùng của động từ là “e” bỏ “e” thêm “ing” : => VD : (to) write => writing - Tận cùng của động từ là 1 nguyên âm + 1 phụ âm ta nhân đôi phụ âm khi thêm đuôi “ing” : => VD : (to) run => running - Nhưng tận cùng của động từ có 2 âm tiết trở lên mà kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm nhưng không có trọng âm thì ta không phải nhân đôi phụ âm khi thêm đuôi “ing”: => VD : (to) listen => listening, travel => traveling - Tận cùng là “ie” ta bỏ “e” sau đó biến “y” thành “i” sau đó thêm đuôi “ing”: => VD : (to) lie => lying : nằm - Tận cùng của động từ là 2 nguyên âm + 1 phụ âm thì không phải nhân đôi phụ âm khi thêm “ing” => VD : (to) eat => eating b. Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn : 1. (to) know : biết 16. (to) notice : chú ý 2. (to) understand : hiểu 17. (to) look : trông như 3. (to) keep : giữ 18. (to) start : bắt đầu 4. (to) be : là,thì, ở 19. (to) begin : bắt đầu 5. (to) see : nhìn 20. (to) finish : kết thúc 6. (to) hear : nghe 21. (to) stop : dừng 7. (to) hope : hy vọng 22. (to) taste : nếm 8. (to) wish : ước 23. (to) enjoy : thích hơn 9. (to) smell : ngửi 24. (to) love / like : thích , yêu 10. (to) seem : dường như 25. (to) want : muốn 11. (to) need : cần 26. (to) prefer : thích hơn 12. (to) consider : coi như là 27. (to) fall : ngã 13. (to) expect : trông mong / đợi 28. (to) wonder : phân vân 14. (to) sound : có vẻ như 29. (to) have to : phải 15. (to) agree : đồng ý 30. (to) feel : cảm thấy *** Recognization : ( Nhận biết) - Nói đến thì hiện tại tiếp diễn ta thường thấy thấy xuất hiện các từ sau : now / at present / at the moment Listen ! Look ! Hurry up ! Keep silent ! = Be quiet ! Today 3. Simple future( Tương lai đơn) : (+) S + will + V-inf (-) S + won't + V-inf (?) Will + S + V-inf? WH + will + S + V-inf? Cỏch nhận biết: tomorrow, tonight, soon, next (next week, next month, next Sunday…). 4. Tương lai gần Be going to: Sẽ, định Form: S + is/are/am(not) going to+ V-inf Use: Được dùng để diễn tả một hành động mang tích chất dự định sẽ làm trong tương lai gần (đã lập kế hoạch và chắc chắn sẽ diễn ra). Note: tomorrow, tonight, next (week, month, year, Tuesday, Sunday...), this weekend **Đối với động từ go, come có thể dùng ở thì HTTD thay thế cho Be going to II. Structures: 1. Hỏi thăm sức khoẻ : How are you? I am fine………. 2.Chào: Good morning/afternoon/evening/night/bye 3. Hỏi và trả lời tên : What is your /his/ her name? My/His/Her name is Ha 4. Hỏi và trả lời xem (những) cái này hoặc (những) cái kia là cái gì a. What is this/that? It is a (book) It is an eraser What are these/those? They are pens b. This is an eraser That is a pen c. Is this/ that your desk? -Yes, it is / No, it isn’t. 5. Hỏi về tuổi: How old + be + S? = What + be + poss. adj + age(s)? How old are you? = What is your age? => I am 11 (years old) How old is he? = What is his age? => He is 11 (years old) How old are they? = What is their ages? => They are 11 (years old) 6. Hỏi đáp vè nghề nghiệp : What do you do? I am a student 7. Hỏi đáp về số lượng với : How many ( books) are there? There is /There are ...................... There is / isn’t + a book/ water (N: danh từ số ít/ danh từ không đếm được ) There are/ aren’t books ( Ns) 8. Hỏi và trả lời về thời gian ( giờ đúng, hơn, kém): What time is this? It’s four o’clock. 9. Hỏi và trả lời về phương tiện đi lại: How do you go to school? I go by bus 10. Giới từ chỉ nơi chốn: in, on, next to, near, opposite, in front of, behind, to the left of, to the right of, between A and B, on the left/ right….. 11. Miêu tả vị trí đồ vật với There is/ are : There is/ are + Adverb of place. There is a bank in front of the toy store 12. Số đếm, số thứ tự từ 1---> 100 13.Hỏi xem ai đó sống ở đâu: Where do/ does + S live? S+ live(s)…….. Eg: - Where do you live? - I live + on the street ( tên đường phố ) + at 23 Hai Ba Trung street ( số nhà/ số phố) + in + a house/ a city/ Vietnam /village/Dong Anh/Nam Hong 14. Hỏi đáp về thời gian: - What time is it ? = What is the time? a. Giờ chẵn: 7h - It/s seven o/clock. b. Giờ lẻ 30/: 6h30 - It/s half past six. c. Giờ lẻ còn lại : 8h 20 - It/s eight twenty. giờ phút d. Giờ lẻ hơn: It is + số phút past + số giờ e. Giờ lẻ kém: It is + số phút to + số giờ 15. Hỏi về màu sắc đồ vật What color + is/are + S? S + is/are + color. Eg: What color is the pen? It is red. What color are the books? They are white. 16. How much + N (uncountable) How many + Ns ( countable-plural form) How much rice do you need? How many apples do you want? 17. Hỏi và trả lời về giá cả: How much + is/are + S?-> How much is this book? How much do/ does + S + cost?->How much does this book cost? What is /are the price of +N(s)? - > What is the price of this book? It is + 2.000d They are + 100.000 d 18. Vị trí của trạng từ tần suất: a. Sau động từ BE : Ex1. He is never late for school. b. Trước động từ thường: Ex2. He never goes camping. c. Sau trợ động từ: Ex3. We don/t often go fishing. Trạng từ tần suất: Dùng miêu tả mức độ mau hay thưa của hành động. Chúng trả lời cho câu hỏi How often (thường xuyên như thế nào?) TT Averbs of frequency Meaning 1 Always (100%) Luôn luôn 2 Usually (99%-90%) Thường thường 3 Often (90%-75%) Thường 4 Sometimes (75 - 25%) Thỉnh thoảng 5 Seldom (25%-10%) Hiếm khi 6 Rarely (10%-1%) Hiếm 7 Never (0%) Không bao giờ 19. Câu hỏi đáp về thời tiết today? warm. - What/s the weather like in Hanoi? - It/s hot. in the spring? cool. 20. Câu hỏi đáp ai đó thích thời tiết gì. do you - I/We like hot weather. they They cold weather. - What weather like ? does she/Hoa - She likes cool weather. he/Ba He warm weather. 21. Câu hỏi đáp ai đó thường làm gì khi trời nóng, lạnh, ấm, mát. do you hot ? - I/We skip ropes. they cold ? They swim. - What do when it/s warm ? does she/Hoa cool ? - She jogs. he/Ba He plays tennis 22. Suggestions (Đề nghị ai đó làm gì) Make suggestions and responds: Suggestions Responds - Let/s (Let us) go to the zoo. - What/ How about going to the zoo? - Why don/t we go to the zoo? Agree Disagree - That/s a good idea. - Yes, let’s - Good idea. - I don/t want to. 23. ENJOY/ LIKE/ FINISH/ PRACTICE/ HATE/ CONSIDER/ AVOID + V-ING Ex: I enjoy reading books 24. Wh- questions What: hỏi cỏi gỡ What time: hỏi giờ How far: hỏi bao xa When: hỏi khi nào Who: hỏi người How long: hỏi bao lõu Where: hỏi ở đõu Why: hỏi tại sao How much: hỏi tiền, hỏi số ớt How often: hỏi bao nhiờu lần How: hỏi phương tiện How many:hỏi số nhiều 25. Comparative – Superlative Comparative (So sỏnh hơn). S1 + be + adj+ER + than S2 *Short adj (Tớnh từ ngắn) He is shorter than me S1 + be + MORE adj + than S2 *Long adj (Tớnh từ dài) Lan is more beautiful than mai Superlative (So sỏnh hơn nhất). S + be + THE adj+EST *Short adj (Tớnh từ ngắn) He is shortest in the class S + be + THE MOST adj *Long adj (Tớnh từ dài) Nga is the most intelligent in the class. **Note: good – better than – the best 26. Modal verbs: Can/ could/should/ may/ might/have to/ ought to+ V-inf I can swim You should do your homework. 27. Lụứi mụứi. Would you like + V-to? + N Would you like to come to my house for lunch? (ẹoàng yự ) Yes, I’d like to. / Yes, I ‘d love to. (Khoõng ủoàng yự ) I’d love to, but I’m busy. / I’d like to, but I’m afraid I can’t. 28. Tửứ chổ soỏ lửụùng Much (nhieàu ):duứng vụựi danh tửứ khoõng ủeỏm ủửụùc.( rice/water/meat/milk/ coffee….) Many (nhieàu ):duứng vụựi danh tửứ soỏ nhieàu ủeỏm ủửụùc.( books/ pens/ rulers/ children…….) Much vaứ Many chuỷ yeỏu duứng trong caõu phuỷ ủũnh vaứ caõu hoỷi. A lot of vaứ lots of (nhieàu ): duứng ủửụùc cho caỷ 2 loaùi danh tửứ, vaứ duứng trong caõu khaỳng ủũnh.
File đính kèm:
- Tong hop kien thuc Tieng Anh 6.doc