Kiểm tra viết môn Đại số và giải tích 11 (tiết 43)

Câu 7: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:

 A) 0,21 B) 0,46 C) 0,44 D ) 0,42

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra viết môn Đại số và giải tích 11 (tiết 43), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn:
§Ò kiÓm tra viÕt 45’.
Líp: 
M«n §¹i sè vµ gi¶i tÝch 11.
N¨m häc 2007 – 2008.
M· ®Ò: 0708K11_01
I. PhÇn tr¾c nghiÖm:
( 0.5 ®iÓm cho mét c©u tr¶ lêi ®óng)
Câu 1: Lớp học có 40 đoàn viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 nữ là:
A) C- C	 B) C.C 	 C) C.C + C.C+ C	D) A - A
Câu 2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A) 20	B) 100	C) 120	D) 180
Câu 3: Một đoàn tàu có 1 toa. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 4 hành khách A, B, C, D lên 4 toa khác nhau?
A) C	B)A	C) A	D) P
Câu 4: Tính hệ số của x trong khai triển (x + )
A) 870	B) 435	C) 27405	D) 453
Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào 1 hàng ghế sao cho hai người nam ngồi gần nhau?
A) 4!	B) 5!	C) 2.4!	D) 2.5!
Câu 6: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 25 nữ, Giáo viên kiểm tra bài cũ 2 học sinh. Xác suất để không có học sinh nữ nào là:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 7: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:
 A) 0,21	B) 0,46	C) 0,44	D	) 0,42
Câu 8: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Tìm mệnh đề sai.
A) W W = f	 B) P(AB) = 0	
C) P( ) = P(B) 	 D) P(AB) = P(A) + P(B)
II. Tù luËn (6 ®).
Câu 9: (3 đ) Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi.
a) Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi đỏ.
b) Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có số viên bi đỏ bằng số viên bi trắng.
Câu 10: (3 đ) Giải phương trình .
Hä vµ tªn:
§Ò kiÓm tra viÕt 45’.
Líp: 
M«n §¹i sè vµ gi¶i tÝch 11.
N¨m häc 2007 – 2008.
M· ®Ò: 0708K11_02
I. PhÇn tr¾c nghiÖm:
( 0.5 ®iÓm cho mét c©u tr¶ lêi ®óng)
Câu 1: Một đoàn tàu có 1 toa. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 4 hành khách A, B, C, D lên 4 toa khác nhau?
A) C	B)A	C) A	D) P
Câu 2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A) 20	B) 100	C) 120	D) 180
Câu 3: Lớp học có 40 đoàn viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 nữ là:
A) C- C	 B) C.C 	 C) C.C + C.C+ C	D) A - A
Câu 4: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 25 nữ, Giáo viên kiểm tra bài cũ 2 học sinh. Xác suất để không có học sinh nữ nào là:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 5: Tính hệ số của x trong khai triển (x + )
A) 870	B) 435	C) 27405	D) 453
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào 1 hàng ghế sao cho hai người nam ngồi gần nhau?
A) 4!	B) 5!	C) 2.4!	D) 2.5!
Câu 7: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Tìm mệnh đề sai.
A) W W = f	 B) P(AB) = 0	
C) P( ) = P(B) 	 D) P(AB) = P(A) + P(B)
Câu 8: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:
 A) 0,21	B) 0,46	C) 0,44	D	) 0,42
II. Tù luËn (6 ®).
Câu 9: (3 đ) Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi.
a) Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi đỏ.
b) Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có số viên bi đỏ bằng số viên bi trắng.
Câu 10: (3 đ) Giải phương trình .
---- HÕt ----

File đính kèm:

  • docZ-De kiem tra Tiet 43.doc