Đề kiểm tra viết Chương I môn Toán lớp 8
Câu 6: Biết 3x + 2(5 – x ) = 0. Giá trị của x là:
A. - 8 B. - 9 C. -10 D. 10
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính :
a)
b)
Câu 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2
Câu 3 (1,5 điểm). Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại .
Câu 4(1,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 12 x + 5.
KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I – TOÁN 8 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu1: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. B. C. 2x + 2 D. Câu 2: Biểu thức bằng: A. B. C . D. Câu 3: Kết quả phép chia bằng: A. B. C. D. Câu 4: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2) C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2) Câu 5: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: A. 9 B. 25 C. 36 D. 16 Câu 6: Biết 3x + 2(5 – x ) = 0. Giá trị của x là: A. - 8 B. - 9 C. -10 D. 10 II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính : a) b) Câu 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 Câu 3 (1,5 điểm). Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại . Câu 4(1,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 12 x + 5. --------------------------Hết------------------- Câu 6: Biết 3x + 2(5 – x ) = 0. Giá trị của x là: A. - 8 B. - 9 C. -10 D. 10 II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính : a) b) Câu 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 Câu 3 (1,5 điểm). Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại . Câu 4(1,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 12 x + 5. --------------------------Hết------------------- KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I – TOÁN 8 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu1: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. B. C. 2x + 2 D. Câu 2: Biểu thức bằng: A. B. C . D. Câu 3: Kết quả phép chia bằng: A. B. C. D. Câu 4: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2) C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2) Câu 5: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: A. 9 B. 25 C. 36 D. 16
File đính kèm:
- Kiem tra 1 tiet chuong II.doc