Kiểm tra trắc nghiệm môn thi: Hình học 11 - Chương trình nâng cao

003: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó

B. Qua phép đối xứng tâm, không có điểm nào biến thành chính nó.

C. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó

D. Qua phép đối xứng tâm, có đúng một điểm biến thành chính nó.

004: Trong các hình sau hình nào có vô số tâm đối xứng

A. Hai đường cắt nhau. B. Hai đường thẳng song song.

C. Đường Elíp. D. Lục giác đều

 

doc1 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm môn thi: Hình học 11 - Chương trình nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: KIỂM TRA VIẾT - CÓ TRẮC NGHIỆM
Môn thi: HÌNH HỌC 11 - CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
001: Tìm tọa độ ảnh của A(-2;3) qua liên tiếp Đo rồi V(o,2)
A. (4;-6).	B. (-4;6).	C. (-4;-6).	D. (4;6).
002: Góc giữa a và d bằng bao nhiêu để có a’ a với a’= Đd(a).
A. 900.	B. 300	C. 450
 D .1800
003: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó
B. Qua phép đối xứng tâm, không có điểm nào biến thành chính nó.
C. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó
D. Qua phép đối xứng tâm, có đúng một điểm biến thành chính nó.
004: Trong các hình sau hình nào có vô số tâm đối xứng
A. Hai đường cắt nhau.	B. Hai đường thẳng song song.
C. Đường Elíp.	D. Lục giác đều
005: Trong mặt phẳng toạ độ cho ABC. Gọi I là trung điểm BC và G là trọng tâm ABC. Phép biến hình biến điểm I thành G là phép vị tự:
A. Tâm A, tỉ số k =-2/3.	B. Tâm A, tỉ số k =2/3.	C. Tâm A, tỉ số k =2.	D. Tâm A, tỉ số k =3/2.
006: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình:
A. Phép tịnh tiến.	B. Phép đối xứng tâm.	C. Phép quay.	D. Phép vị tự
007: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Ảnh của (C) qua phép đối xứng qua trục Oy là:
A. Một kết quả khác.	B. (x – 1)2+ (y + 2)2 = 32.	C. (x + 1)2+ (y + 2)2 = 32.	D. (x + 1)2+ (y – 2)2 = 32.
008: Cho =(2;1) , A(-3;3). Tìm tọa độ ảnh của A qua T.
A. (5;4).	B. (-1;4).	C. (1;4).	D. (2;4).
009: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x – 3y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép đối xứng tâm O có phương trình:
A. 3x + 2y - 1 = 0.	B. 3x + 2y + 1 = 0.	C. 2x - 3y + 3 = 0.	D. 2x - 3y + 1 = 0
010: Cho hai đường tròn bán kính khác nhau và tiếp xúc ngoài với nhau. Khi đó số tâm vị tự của chúng là:
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 1.
011: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + y = 10. Khi đó ảnh của d qua phép tịnh tiến theo có phương trình:
A. (x – 2) + ( y + 1) = 10.	B. 2x – y = 10.	C. – x + 2y = 10.	D. ( x + 2) + ( y – 1) = 10.
012: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Đường thẳng có vô số tâm đối xứng.	B. Đoạn thẳng có một tâm đối xứng
C. Tam giác đều có một tâm đối xứng.	D. Hình bình hành có một tâm đối xứng.

File đính kèm:

  • docBlank.doc