Kiểm tra trắc nghiệm Hình 12 - Lần 1

Câu 1 Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua B của tam giác là:

A) 5x – 3y + 1 = 0

B) –7x + 5y + 10 = 0

C) 7x + 7y + 14 = 0

D) 3x + y – 2 = 0

Đáp án B

Câu 2 Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

A) y + 1 = 0

B) y – 1 = 0

C) x – 1 = 0

D) x – 4y = 0

Đáp án A

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm Hình 12 - Lần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1
Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua B của tam giác là:
A)
5x – 3y + 1 = 0
B)
–7x + 5y + 10 = 0
C)
7x + 7y + 14 = 0
D)
3x + y – 2 = 0
Đáp án
B
Câu 2
Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A)
y + 1 = 0
B)
y – 1 = 0
C)
x – 1 = 0
D)
x – 4y = 0
Đáp án
A
Câu 3
Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b)
A)
(b; a)
B)
(b; –a)
C)
(–b; a)
D)
(a; b)
Đáp án
A
Câu 4
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 11x – 12y + 1 = 0 và 12x – 11y + 9 = 0
A)
Song song
B)
Trùng nhau
C)
Vuông góc với nhau
D)
Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
Đáp án
D
Câu 5
Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung.
A)
(0;5)
B)
C)
(0;–5)
D)
(–5;0)
Đáp án
C
Câu 6
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 4 = 0 là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
C
Câu 7
Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây 2x + (m2 + 1)y – 50 = 0 
và mx + y – 100 = 0 song song nhau
A)
m = 0
B)
m = 1
C)
m = – 1 
D)
Không có m nào
Đáp án
D
Câu 8
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 
và 5x + 2y – 14 = 0
A)
Vuông góc với nhau
B)
Song song
C)
Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D)
Trùng nhau
Đáp án
B
Câu 9
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1;2 ) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 7 = 0 là:
A)
x + 2y – 3 = 0
B)
x – 2y + 7 = 0
C)
x + 2y = 0
D)
–x + 2y – 7 = 0
Đáp án
A
Câu 10
Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu 11
Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có vectơ chỉ phương . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A)
d: 
B)
d: 5x – 2y = 0
C)
d: 
D)
d: 5x – 2y + 1 = 0
Đáp án
B
Câu 12
Cho các đường thẳng : 
d1: 2x – 5y + 3 = 0 d2: 2x + 5y – 1 = 0 d3: 2x – 5y + 1 = 0 d4: 4x + 10y – 2 = 0 
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A)
d1 cắt d2 và d1//d3
B)
d1 cắt d4 và d2 trùng d3
C)
d1 cắt d2 và d2 trùng d4
D)
d1 // d3 và d3 cắt d4 
Đáp án
B
Câu 13
Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
A)
x – 2y – 17 = 0
B)
x + 2y + 5 = 0
C)
x + 2y – 7 = 0
D)
–x – 2y + 5 = 0
Đáp án
C
Câu 14
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là.
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu 15
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0;-5)
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu 16
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 
và 3x + 4y – 10 = 0
A)
Song song
B)
Trùng nhau
C)
Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D)
Vuông góc với nhau
Đáp án
D
Câu 17
Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A)
3
B)
15
C)
5
D)
7,5
Đáp án
D
Câu 18
Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng có phương trình 
A)
(1;1)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu 19
Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là:
A)
3x + 7y + 1 = 0
B)
7x + 3y + 13 = 0
C)
–3x + 7y + 13 = 0	
D)
7x + 3y – 11 = 0
Đáp án
D
Câu 20
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là.
A)
x – 2 = 0
B)
x + y – 1 = 0
C)
x + 2 = 0
D)
2x – 7y + 9 = 0
Đáp án
A

File đính kèm:

  • docKiemTraHinhlan1.doc
Giáo án liên quan