100 Đề ôn thi ôn thi vào THPT môn Toán

Câu 3 ( 3 điểm )

 Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( -2 , 2 ) và đơờng thẳng (D) : y = - 2(x +1) .

a) Điểm A có thuộc (D) hay không ?

b) Tìm a trong hàm số y = ax2 có đồ thị (P) đi qua A .

c) Viết phơơng trình đơờng thẳng đi qua A và vuông góc với (D) .

Câu 4 ( 3 điểm )

 Cho hình vuông ABCD cố định , có độ dài cạnh là a .E là điểm đi chuyển trên đoạn CD ( E khác D ) , đơờng thẳng AE cắt đơờng thẳng BC tại F , đơờng thẳng vuông góc với AE tại A cắt đơờng thẳng CD tại K .

1) Chứng minh tam giác ABF = tam giác ADK từ đó suy ra tam giác AFK vuông cân .

2) Gọi I là trung điểm của FK , Chứng minh I là tâm đơờng tròn đi qua A , C, F , K .

3) Tính số đo góc AIF , suy ra 4 điểm A , B , F , I cùng nằm trên một đ-ờng tròn .

 

doc236 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 100 Đề ôn thi ôn thi vào THPT môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệ trục toạ độ Oxy cho (P) có phơng trình: y=x2
Viết phơng trình đờng thẳng song song với đờng thẳng y=3x+12 và có với (P) đúng một điểm chung.
bài 4(4 điểm):
 Cho đờng tròn (O) đờng kính Ab=2R. Một điểm M chuyển động trên đờng tròn (O) (M khác A và B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đờng kính AB. Vẽ đờng tròn (T) có tâm là M và bán kính là MH. Từ A và B lần lợt kẻ các tiếp tuyến AD và BC đến đòng tròn (T) (D và C là các tiếp điểm).
1. Chứng minh rằng khi M di chuyển trên đờng tròn (O) thì AD+BC có giá trị không đổi.
2. Chứng minh đờng thẳng CD là tiếp tuyến của đờng tròn (O).
3. Chứng minh với bất kỳ vị trí nào của M trên đờng tròn (O) luôn có bất đẳng thức AD.BC≤R2. Xác định vị trí của M trên đờng tròn (O) để đẳng thức xảy ra.
4. Trên đờng tròn (O) lấy điểm N cố định. Gọi I là trung điểm của MN và P là hình chiếu vuông góc của I trên MB. Khi M di chuyển trên đờng tròn (O) thì P chạy trên đờng nào?
ĐỀ SỐ 42
bài 1(1 điểm):
Giải phơng trình: 
bài 2(1,5 điểm):
 Tìm tất cả các giá trị của x không thoả mãn đẳng thức:
(m+|m|)x2- 4x+4(m+|m|)=1
dù m lấy bất cứ các giá trị nào.
bài 3(2,5 điểm):
 Cho hệ phơng trình: 
1. Tìm m để phơng trình có nghiệm (x0,y0) sao cho x0 đạt giá trị lớn nhất. Tìm nghiệm ấy?
2. Giải hệ phơng trình kho m=0.
bài 4(3,5 điểm):
 Cho nửa đờng tròn đờng kính AB. Gọi P là điểm chính giữa của cung AB, M là điểm di động trên cung BP. Trên đoạn AM lấy điểm N sao cho AN=BM.
1. Chứng minh tỉ số NP/MN có giá trị không đổi khi điểm M di chuyển trên cung BP. Tìm giá trị không đổi ấy?
2. Tìm tập hợp các điểm N khi M di chuyển trên cung BP.
bài 5(1,5 điểm):
 Chứng minh rằng với mỗi giá trị nguyên dơng n bao giờ cũng tồn tại hai số nguyên dơng a và b thoả mãn:
ĐỀ SỐ 43
bài 1(2 điểm):
 Cho hệ phơng trình: (x, y là ẩn, a là tham số)
1. Giải hệ phơng trình trên.
2. Tìm số nguyên a lớn nhất để hệ phơng trình có nghiệm (x0,y0) thoả mãn bất đẳng thức x0y0 < 0.
bài 2(1,5 điểm):
 Lập phơng trình bậc hai với hệ số nguyên có 2 nghiệm là:
Tính: 
bài 3(2 điểm):
 Tìm m để phơng trình: , có đúng 2 nghiệm phân biệt.
bài 4(1 điểm):
Giả sử x và y là các số thoả mãn đẳng thức:
Tính giá trị của biểu thức: M = x+y.
bài 5(3,5 điểm):
 Cho tứ giác ABCD có AB=AD và CB=CD.
Chứng minh rằng:
1. Tứ giác ABCD ngoại tiếp đợc một đờng tròn.
2. Tứ giác ABCD nội tiếp đợc trong một đờng tròn khi và chỉ khi AB và BC vuông góc với nhau.
3. Giả sử . Gọi (N,r) là đờng tròn nội tiếp và (M,R) là đờng tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.Chứng minh:
ĐỀ SỐ 43
bài 1(2 diểm):
 Tìm a và b thoả mãn đẳng thức sau:
bài 2(1,5 điểm):
 Tìm các số hữu tỉ a, b, c đôi một khác nhau sao cho biểu thức:
nhận giá trị cũng là số hữu tỉ.
bài 3(1,5 điểm):
 Giả sử a và b là 2 số dơng cho trớc. Tìm nghiệm dơng của phơng trình: 
bài 4(2 điểm):
 Gọi A, B, C là các góc của tam giác ABC. Tìm điều kiện của tam giác ABC để biểu thức:
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất ấy?
bài 5(3 điểm):
 Cho hình vuông ABCD. 
1.Với mỗi một điểm M cho trớc trên cạnh AB ( khác với điểm A và B), tìm trên cạnh AD điểm N sao cho chu vi của tam giác AMN gấp hai lần độ dài cạnh hình vuông đã cho.
2. Kẻ 9 đờng thẳng sao cho mỗi đờng thẳng này chia hình vuông đã cho thành 2 tứ giác có tý số diện tích bằng 2/3. Chứng minh rằng trong 9 đòng thẳng nói trên có ít nhất 3 đờng thẳng đồng quy.
ĐỀ SỐ 44
bài 1(2 điểm):
1. Chứng minh rằng với mọi giá trị dơng của n, kuôn có:
2. Tính tổng:
bài 2(1,5 điểm):
 Tìm trên đòng thẳng y=x+1 những điểm có toạ độ thoả mãn đẳng thức: 
bài 3(1,5 điểm):
 Cho hai phơng trình sau: 
x2-(2m-3)x+6=0
2x2+x+m-5=0
Tìm m để hai phơng trình đã cho có đúng một nghiệm chung.
bài 4(4 điểm):
 Cho đờng tròn (O,R) với hai đờng kính AB và MN. Tiếp tuyến với đờng tròn (O) tại A cắt các đờng thẳng BM và BN tong ứng tại M1 và N1. Gọi P là trung điểm của AM1, Q là trung điểm của AN1.
1. Chứng minh tứ giác MM1N1N nội tiếp đợc trong một đờng tròn.
2. Nếu M1N1=4R thì tứ giác PMNQ là hình gì? Chứng minh.
3. Đờng kính AB cố định, tìm tập hợp tâm các đờng tròn ngoại tiếp tam giác BPQ khi đờng kính MN thay đổi.
bài 5(1 điểm):
 Cho đờng tròn (O,R) và hai điểm A, B nằm phía ngoài đờng tròn (O) với OA=2R. Xác định vị trí của điểm M trên đờng tròn (O) sao cho biểu thức: P=MA+2MB, đạt giá trị nhỏ nhất. tìm giá trị nhỏ nhất ấy.
ĐỀ SỐ 45
bài 1(2 điểm):
1. Với a và b là hai số dơng thoả mãn a2-b>0. Chứng minh:
2. Không sử dụng máy tính và bảng số, chứng tỏ rằng:
bài 2(2 điểm):
 Giả sử x, y là các số dơng thoả mãn đẳng thức x+y=. Tính giá trị của x và y để biểu thức sau: P=(x4+1)(y4+1), đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất ấy?
bài 3(2 điểm):
 Giải hệ phơng trình:
bài 4(2,5 điểm):
 Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đờng tròn (O,R) với BC=a, AC=b, AB=c. Lấy điểm I bất kỳ ở phía trong của tam giác ABC và gọi x, y, z lần lợt là khoảng cách từ điểm I đến các cạnh BC, AC và AB của tam giác. Chứng minh:
bài 5(1,5 điểm):
 Cho tập hợp P gồm 10 điểm trong đó có một số cặp điểm đợc nối với nhau bằng đoạn thẳng. Số các đoạn thẳng có trong tập P nối từ điểm a đến các điểm khác gọi là bậc của điểm A. Chứng minh rằng bao giờ cũng tìm đợc hai điểm trong tập hợp P có cùng bậc.
ĐỀ SỐ 47
bài 1.(1,5 điểm)
 Cho phơng trình: x2-2(m+1)x+m2-1 = 0 với x là ẩn, m là số cho trớc.
1. Giải phơng trình đã cho khi m = 0.
2. Tìm m để phơng trình đã cho có 2 nghiệm dơng x1,x2 phân biệt thoả mãn điều kiện x12-x22= 
bài 2.(2 điểm)
 Cho hệ phơng trình:
trong đó x, y là ẩn, a là số cho trớc.
1. Giải hệ phơng trình đã cho với a=2003.
2. Tìm giá trị của a để hệ phơng trình đã cho có nghiệm.
bài 3.(2,5 điểm)
 Cho phơng trình: với x là ẩn, m là số cho trớc.
1. Giải phơng trình đã cho với m=2.
2. Giả sử phơng trình đã cho có nghiệm là x=a. Chứng minh rằng khi đó phơng trình đã cho còn có một nghiệm nữa là x=14-a.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để phơng trình đã cho có đúng một nghiệm.
bài 4.(2 điểm)
 Cho hai đờng tròn (O) và (O’) có bán kính theo thứ tự là R và R’ cắt nhau tại 2 điểm A và B.
1. Một tiếp tuyến chung của hai đờng tròn tiếp xúc với (O) và(O’) lần lợt tại C và D. Gọi H và K theo thứ tự là giao điểm của AB với OO’ và CD. Chứng minh rằng:
a. AK là trung tuyến của tam giác ACD.
b. B là trọng tâm của tam giác ACD khi và chỉ khi 
2. Một cát tuyến di động qua A cắt (O) và (O’) lần lợt tại E và F sao cho A nằm trong đoạn EF. xác định vị trí của cát tuyến EF để diện tích tam giác BEF đạt giá trị lớn nhất.
bài 5. (2 điểm)
 Cho tam giác nhọn ABC. Gọi D là trung diểm của cạnh BC, M là điểm tuỳ ý trên cạnh AB (không trùng với các đỉnh A va B). Gọi H là giao điểm của các đoạn thẳng AD và CM. Chứng minh rằng nếu tứ giác BMHD nội tiếp đợc trong một đờng tròn thì có bất đẳng thức .
ĐỀ SỐ 48
bài 1.(1,5 điểm)
 Cho phơng trình x2+x-1=0. Chứng minh rằng phơng trình có hai nghiệm trái dấu. Gọi x1 là nghiệm âm của phơng trình. Hãy tính giá trị của biểu thức: 
Bài 2.(2 điểm)
 Cho biểu thức: 
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của P khi 0 ≤ x ≤ 3.
Bài 3.(2 điểm)
 1. Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên a, b, c sao cho:
a2+b2+c2=2007
 2. Chứng minh rằng không tồn tại các số hữu tỷ x, y, z sao cho:
x2+y2+z2+x+3y+5z+7=0
Bài 4.(2,5 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đờng cao AH. Gọi (O) là vòng tròn ngoại tiếp tam giác AHC. Trên cung nhỏ AH của vòng tròn (O) lấy điểm M bất kỳ khác A. Trên tiếp tuyến tại M của vòng tròn (O) lấy hai điểm D và E sao cho BD=BE=BA. Đờng thẳng BM cắt vòng tròn (O) tại điểm thứ hai là N.
1. Chứng minh rằng tứ giác BDNE nội tiếp một vòng tròn.
2. Chứng minh vòng tròn ngoại tiếp tứ giác BDNE và vòng tròn (O) tiếp xúc với nhau.
Bài 5.(2 điểm)
 Có n điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hai điểm bất kỳ nối với nhau bằng một đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng đợc tô một màu xanh, đỏ hoặc vàng. Biết rằng: có ít nhất một đoạn màu xanh, một đoạn màu đỏ, và một đoạn màu vàng; không có điểm nào mà các đoạnthẳng xuất phát từ đó có đủ cả ba màu và không có tam giác nào tạo bởi các đoạn thẳng đã nối có ba cạnh cùng màu.
1. Chứng minh rằng không tồn tại ba đoạn thẳng cùng màu xuất phát từ cùng một điểm.
2. Hãy cho biết có nhiều nhất bao nhiêu điểm thoả mãn đề bài.
ĐỀ SỐ 49
Bài 1.(2 điểm)
 Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 2.(1 điểm)
 Giải phơng trình:
Bài 3.(3 điểm)
 Cho các đoạn thẳng: 
(d1): y=2x+2
(d2): y=-x+2
(d3): y=mx (m là tham số)
1. Tìm toạ độ các giao điểm A, B, C theo thứ tự của (d1) với (d2), (d1) với trục hoành và (d2) với trục hoành.
2. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (d3) cắt cả hai đờng thẳng (d1), (d2).
3. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (d3) cắt cả hai tia AB và AC.
bài 4.(3 điểm)
 Cho tam giác đều ABC nội tiếp đờng tròn (O) và D là điểm nằm trên cung BC không chứa điểm A. Trên tia AD ta lấy điểm E sao cho AE=CD.
1. Chứng minh ∆ABE = ∆CBD.
2. Xác định vị trí của D sao cho tổng DA+DB+DC lớn nhất.
Bài 5.(1 điểm)
 Tìm x, y dơng thoả mãn hệ:
ĐỀ SỐ 50
Bài 1.(2 điểm)
 Cho biểu thức: 
1. Rút gọn biểu thức M.
2. Tìm x để M ≥ 2.
Bài 2.(1 điểm)
 Giải phơng trình: 
bài 3.(3 điểm)
 Cho parabol (P) và đờng thẳng (d) có phơng trình:
(P): y=mx2
(d): y=2x+m
 trong đó m là tham số, m≠0.
 1. Với m=, tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng (d) và (P).
 2. Chứng minh rằng với mọi m≠0, đờng thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
 3. Tìm m để đờng thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ là 
Bài 4.(3 điểm)
 Cho tam giác đều ABC nội tiếp đờng tròn (O) và D là một điểm nằm trên cung BC không chứa A(D khác B và C). Trên tia DC lấy điểm E ssao cho DE=DA.
1. Chứng minh ADE là tam giác đều.
2. Chứng minh ∆ABD=∆ACE.
3. Khi D chuyển động trên cung BC không chứa A(D khác B và C) thì E chạy trên đờng nào?
Bài 5.(1 điểm)
 Cho ba số dơng a, b, c thoả mãn: a+b+c≤2005.
Chứng minh: 
ĐỀ SỐ 51
bài 1.(1,5 điểm)
 Biết a, b, c là các số thực thoả mãn a+b+c=0 và abc≠0.
1. Chứng minh: a2+b2-c2=-2ab
2. Tính giá trị của biểu thức:
bài 2.(1,5 điểm)

File đính kèm:

  • doc100 de thi vao THPT.doc