Kiểm tra tiếng Việt khối 9

 PHẦN I :Trắc nghiệm khách quan( khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)

 Câu1 : Từ hoa trong cụm từ “ lệ hoa mấy hàng “” được dùng theo nghĩa nào

 A- Nghĩa gốc B- Nghĩa chuyển C – Từ nhiều nghĩa

Câu 2 : Từ nào trong các từ sau không nằm trong trường từ vựng chỉ tâm trạng

 A- Thẹn B- Dày C- Buồn D- Gầy

Câu3 :Để làm tăng vốn từ cần:

 A. Quan sát lắng nghe lời nói hằng ngày của những người xung quanh.

 B. Nghe, học tập trên các phương tiện thông tin đại chúng.

 C. Đọc sách, báo, các tác phẩm văn học mẫu mực, ghi chép từ ngữ mới.

 D. Cả ba phương án trên đều đúng

Câu4 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống

Đặc điểm của thuật ngữ là : Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một . Thuật ngữ không có tính.

Câu5 : Từ “ kẻ cắp ,bà già ” là những thuật ngữ

 A- Đúng B- Sai

Câu 6: Thành ngữ nào dưới đây không liên quan đến phương châm hội thoại về chất?

 A. Ăn ốc nói mò C. Nói nhăng nói cuội

 B. Ăn không nói có D. Lúng búng như ngậm hột thị

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiếng Việt khối 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................... kiểm tra tiếng việt
 Lớp 9....... Thời gian 45 phút
 Phần I :Trắc nghiệm khách quan( khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
	 Câu1 : Từ hoa trong cụm từ “ lệ hoa mấy hàng “” được dùng theo nghĩa nào 
 A- Nghĩa gốc B- Nghĩa chuyển C – Từ nhiều nghĩa 
Câu 2 : Từ nào trong các từ sau không nằm trong trường từ vựng chỉ tâm trạng 
 A- Thẹn B- Dày C- Buồn D- Gầy 
Câu3 :Để làm tăng vốn từ cần:
 A. Quan sát lắng nghe lời nói hằng ngày của những người xung quanh.
 B. Nghe, học tập trên các phương tiện thông tin đại chúng.
 C. Đọc sách, báo, các tác phẩm văn học mẫu mực, ghi chép từ ngữ mới.
 D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu4 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống
Đặc điểm của thuật ngữ là : Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một ................................... Thuật ngữ không có tính............... 
Câu5 : Từ “ kẻ cắp ,bà già ” là những thuật ngữ 
 A- Đúng B- Sai 
Câu 6: Thành ngữ nào dưới đây không liên quan đến phương châm hội thoại về chất?
 A. Ăn ốc nói mò C. Nói nhăng nói cuội
 B. Ăn không nói có D. Lúng búng như ngậm hột thị
Phần II : Tự luận 
 Đọc đoạn thơ sau 
 a- Gần miền có một mụ nào
Đưa người viễn khách tìm vào vấn danh
 Hỏi tên rằng “ Mã Giám Sinh”
Hỏi quê rằng : “ Huyện Lâm Thanh cũng gần”
 b- Mặn nồng một vẻ một ưa
Bằng lòng khách mới tuỳ cơ dặt dìu
 Rằng : “ Mua ngọc tới lam Kiều
Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tường ”
 Mối rằng :“ Giá đáng nghìn vàng
Dớp nhà nhờ lượng người thương dám nài” 
Câu 1: a-Trong đọan trích a Mã Giám Sinh đã vi phạm phương châm hội thoại nào ? Vì sao ? 
Hai đoạn văn trên sử dụng cách dẫn nào ? Chỉ ra câu văn có sử dụng cách dẫn đó ? 
 Câu 2 : Sửa lỗi dùng từ trong những câu sau :
Trong thời kỳ đổi mới, Việt Nam đã thành lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các nước trên thế giới.
Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tôi rất cảm xúc.
 Câu 3: Vận dụng kiến thức đã học về phép tu từ vựng để phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong câu thơ sau:
 “ Còn trời còn nước còn non
 Còn cô bán rượu anh còn say sưa”

File đính kèm:

  • docBai 15 Kiem tra phan Tieng Viet.doc
Giáo án liên quan