Kiểm tra một tiết Môn: Hoá Lớp 8 Đề 1
A. Trắc nghiệm (4 đ)
1) Ngọn lửa hidro cháy trong không khí quan sát ta thấy
a) Có màu xanh
b) Có màu xanh nhạt
c) Có màu vàng nhạt
d) Không màu
Trường PTTH Dân Lập Phù Đổng Kiểm tra một tiết Họ và tên HS: Môn: Hoá Lớp 8 Đề 1 Trắc nghiệm (4 đ) Ngọn lửa hidro cháy trong không khí quan sát ta thấy Có màu xanh Có màu xanh nhạt Có màu vàng nhạt Không màu Khi thu khí hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ngược ống nghiệm vì khí hidro Tan ít trong nước Nặng hơn không khí Nhẹ hơn không khí Nhiệt độ hoá lỏng thấp Phản ứng hoá học nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong công nghiệp 2H2O " 2H2 + O2 Fe + 2HCl " FeCl2 + H2 Zn + 2HCl " ZnCl2 + H2 2Al + 6HCl " 2AlCl3 + 3H2 Hoá chất dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm Lấy 1 axit bất kì cho tác dụng với 1 kim loại bất kì Lấy kim loại là ( Zn, Cu, Pb ) cho tác dụng với axit ( HCl, H2SO4 ) Lấy Zn tác dụng với axit HCl Lấy Fe tác dụng với với 1 axit bất kì Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với 1 lượng dư khí hidro thì khối lượng nước tạo thành là 1,8 gam 3,6 gam 7,2 gam 18 gam Thể tích khí hidro và khí oxi ở đktc. Cần dùng để tạo ra 18 gam nước 2,24 lít khí hidro và 1,12 lit khí oxi 22,4lít khí hidro và 11,2 lit khí oxi 44,8 lít khí hidro và 22,4 lit khí oxi 33,6 lít khí hidro và 22,4 lit khí oxi Thu khí hidro được bằng cách đẩy nước là do Khí hidro không tan trong nước, nhẹ hơn nước Khí hidro không tan trong nước, nhẹ hơn không khí Khí hidro ít tan trong nước, nhẹ hơn nước Khí hidro tan được trong nước, nhẹ hơn không khí Tính chất vật lí của khí hidro là Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, không tan trong nước, nhje hơn không khí Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn nước Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ nhất trong các chất khí Dãy hợp chất nào sau đây chỉ các oxit bazơ SO3, KOH, H2SO4, CaO, CO2 CaO, FeO, CuO, BaO, Na2O NaOH, Ba(OH)2, KOH, Mg(OH)2 SO2, SO3, P2O5, SiO2 Dãy hợp chất nào sau đây chỉ các oxit axit SO3, KOH, H2SO4, CaO, CO2 CaO, FeO, CuO, BaO, Na2O NaOH, Ba(OH)2, KOH, Mg(OH)2 SO2, SO3, P2O5, SiO2 Dãy hợp chất nào sau đây chỉ các bazơ SO3, KOH, H2SO4, CaO, CO2 CaO, FeO, CuO, BaO, Na2O NaOH, Ba(OH)2, KOH, Mg(OH)2 SO2, SO3, P2O5, SiO2 Dãy hợp chất nào sau đây chỉ các axit SO2, H2SO3, Na2SO3, CaCO3 NaOH, NaHCO3, SO3, Na2SO3 HNO3, H2SO3, H2SO4, H3PO4 HNO3, H2SO3, H2SO4, NaHCO3 Điều khẳng định nào sau đây đúng. Phản ứng oxi hoá khử là Phản ứng hoá học chỉ xảy ra sự khử Phản ứng hoá học chỉ ra sự oxi hoá Phản ứng hoá học diễn ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa Tất cả các mêänh đề trên Điều khẳng định nào sau đây sai. Ứng dụng của hidro là Hidro dùng để sản xuất nhiên liệu Hidro dùng để nạp vào khinh khí cầu Hidro dùng để sản xuất phân đạm Hidro dùng để sản xuất n ước Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với H2O thu được các axit và bazơ lần lượt là: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3 Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2 Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO3 Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2 Phản ứng của khí hidro với khí oxi gây nổ khi: Tỉ lệ về khối lượng của hiidro và oxi là 2 : 1 Tỉ lệ về số nguyên tử hidro và số nguyên tử oxi là 2 : 1 Tỉ lệ về số mol của hiro và oxi là 2 : 1 Tỉ lệ về thể tích của khí hidro và oxi là 2 : 1 Trường PTTH Dân Lập Phù Đổng Kiểm tra một tiết Họ và tên HS: Môn: Hoá Lớp 8 Đề 2 Trắc nghiệm (4 đ) Dãy hợp chất nào sau đây chỉ các oxit bazơ SO3, KOH, H2SO4, CaO, CO2 CaO, FeO, CuO, BaO, Na2O NaOH, Ba(OH)2, KOH, Mg(OH)2 SO2, SO3, P2O5, SiO2 Ngọn lửa hidro cháy trong không khí quan sát ta thấy Có màu xanh Có màu xanh nhạt Có màu vàng nhạt Không màu Phản ứng của khí hidro với khí oxi gây nổ khi: Tỉ lệ về khối lượng của hiidro và oxi là 2 : 1 Tỉ lệ về số nguyên tử hidro và số nguyên tử oxi là 2 : 1 Tỉ lệ về số mol của hiro và oxi là 2 : 1 Tỉ lệ về thể tích của khí hidro và oxi là 2 : 1 Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với 1 lượng dư khí hidro thì khối lượng nước tạo thành là 1,8 gam 3,6 gam 7,2 gam 18 gam Điều khẳng định nào sau đây sai. Ứng dụng của hidro là Hidro dùng để sản xuất nhiên liệu Hidro dùng để nạp vào khinh khí cầu Hidro dùng để sản xuất phân đạm Hidro dùng để sản xuất n ước Khi thu khí hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ngược ống nghiệm vì khí hidro Tan ít trong nước Nặng hơn không khí Nhẹ hơn không khí Nhiệt độ hoá lỏng thấp Dãy hợp chất nào sau đây chỉ các oxit axit SO3, KOH, H2SO4, CaO, CO2 CaO, FeO, CuO, BaO, Na2O NaOH, Ba(OH)2, KOH, Mg(OH)2 SO2, SO3, P2O5, SiO2 Hoá chất dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm Lấy 1 axit bất kì cho tác dụng với 1 kim loại bất kì Lấy kim loại là ( Zn, Cu, Pb ) cho tác dụng với axit ( HCl, H2SO4 ) Lấy Zn tác dụng với axit HCl Lấy Fe tác dụng với với 1 axit bất kì Dãy hợp chất nào sau đây chỉ các axit SO2, H2SO3, Na2SO3, CaCO3 NaOH, NaHCO3, SO3, Na2SO3 HNO3, H2SO3, H2SO4, H3PO4 HNO3, H2SO3, H2SO4, NaHCO3 Phản ứng hoá học nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong công nghiệp 2H2O " 2H2 + O2 Fe + 2HCl " FeCl2 + H2 Zn + 2HCl " ZnCl2 + H2 2Al + 6HCl " 2AlCl3 + 3H2 Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với H2O thu được các axit và bazơ lần lượt là: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3 Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2 Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO3 Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2 Thể tích khí hidro và khí oxi ở đktc. Cần dùng để tạo ra 18 gam nước 2,24 lít khí hidro và 1,12 lit khí oxi 22,4lít khí hidro và 11,2 lit khí oxi 44,8 lít khí hidro và 22,4 lit khí oxi 33,6 lít khí hidro và 22,4 lit khí oxi Dãy hợp chất nào sau đây chỉ các bazơ SO3, KOH, H2SO4, CaO, CO2 CaO, FeO, CuO, BaO, Na2O NaOH, Ba(OH)2, KOH, Mg(OH)2 SO2, SO3, P2O5, SiO2 Thu khí hidro được bằng cách đẩy nước là do Khí hidro không tan trong nước, nhẹ hơn nước Khí hidro không tan trong nước, nhẹ hơn không khí Khí hidro ít tan trong nước, nhẹ hơn nước Khí hidro tan được trong nước, nhẹ hơn không khí Điều khẳng định nào sau đây đúng. Phản ứng oxi hoá khử là Phản ứng hoá học chỉ xảy ra sự khử Phản ứng hoá học chỉ ra sự oxi hoá Phản ứng hoá học diễn ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa Tất cả các mêänh đề trên Tính chất vật lí của khí hidro là Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, không tan trong nước, nhje hơn không khí Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn nước Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ nhất trong các chất khí Đề 1 Bài tập (6 đ) Câu 1: ( 3 đ) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau. Kẽm + axit sunfuric " kẽm sunfat + hidro Sắt ( III) oxit + hidro " sắt + nước Nhôm + oxi " nhôm oxit Kaliclorat " kaliclorua + oxi Magie + oxi " magie oxit Đồng oxit + hidro " đồng + nước Và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? Câu 2: ( 3 đ) Khử Fe3O4 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được 4,2 gam Fe Viết phương trình phản ứng xảy ra? Tính khối lượng Fe3O4 đã bị khử và thể tích khí H2 ( đktc ) đã tham gia phản ứng Đề 2 B. Bài tập (6 đ) Câu 1: ( 3 đ) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau. Phot pho + oxi " điphotpho penta oxit Đồng oxit + hidro " đồng + nước Kẽm + axit clohidric " kẽm clorua + hidro Kaliclorat " kaliclorua + oxi Canxi + oxi " canxi oxit Nhôm + oxi " nhôm oxit Và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? Câu 2: (3đ) Cho 9,2 gam Na tác dụng với nước dư Viết phương trình phản ứng xảy ra? Tính thể tích khí hidro thoát ra ( ở đktc ) và khối lượng NaOH toạ thành sau phản ứng? Ngày soạn Tuần Ngày giảng Tiết 53 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức HS được hệ thống lại tính chất vật lí và hoá học của hidro Biết cách phân loại axit, bazơ, muối theo thành phần hóa học và tên gọi của chúng 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng và giải bài toán hóa học theo phương trình hoá học 3. Thái độ: Giúp HS có thái độ yêu thích hoc bộ môn hoá học II. Chuẩn bị: Bài kiểm tra cho HS III. Hoạt động dạy va øhọc 1. Ơ định lớp: 2 Nội dung kiểm tra a. Thiết lập ma trận : Nội dung Bậc Biết Hiểu Vận dụng Tổng cộng TL TN TL TN TL TN BÀI 31 2 3 2 2 9 BÀI 32 1 1 0 2 BÀI 33 1 1 0 2 BÀI 36 1 0 0 1 BÀI 37 1 3 0 4 Tổng số câu: Trắc nghiệm: 16 câu Bài tập : 2 câu
File đính kèm:
- kiem tra viet chuong 5.doc