Kiểm tra một tiết môn hóa học - Khối 12 ban: cơ bản – thời gian: 45 phút
Câu 1: Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là :
A. Muối nitrat của kim loại kiềm. B. Muối cacbonat của kim loại kiềm.
C. Muối sunfat của kim loại kiềm. D. Muối halogenua của kim loại kiềm.
TRƯỜNG THPT YERSIN KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HÓA HỌC - KHỐI 12 BAN: CƠ BẢN – THỜI GIAN: 45 PHÚT Mã đề thi: 132 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp: . Số báo danh:.............................................................................. Cho Al=27,Na=23,K=39,Mg=24,Ca=40,Ba=137, Cu=64, O=16,S=32,Cl=35,5;Zn=65,Fe=56; Li=7,Rb=85,Be=9, Sr=87 01 09 17 25 02 10 18 26 03 11 19 27 04 12 20 28 05 13 21 29 06 14 22 30 07 15 23 08 16 24 Câu 1: Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là : A. Muối nitrat của kim loại kiềm. B. Muối cacbonat của kim loại kiềm. C. Muối sunfat của kim loại kiềm. D. Muối halogenua của kim loại kiềm. Câu 2: Caáu hình naøo döôùi ñaây laø cuûa kim loaïi kieàm? A. ns2np1 B. ns1 C. ns2np5 D. ns2 Câu 3: Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được sau phản ứng là: A. Al B. Cu C. Al và Cu D. Fe Câu 4: Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy có 2,24 lít H2 ( đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là : A. 9,6 g. B. 9,4 g. C. 9,5 g. D. 9,7 g. Câu 5: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là: A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe Câu 6: Cho kim loaïi X vaøo H2SO4 loaõng vöøa thu ñöôïc khí, vöøa thu ñöôïc keát tuûa. X laø kim loaïi: A. Be B. Mg C. Ba D. Al Câu 7: Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi,đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau nay? A. Na2O, Na2CO3, NaHCO3 . B. Na2O, NaOH, Na2CO3 . C. NaOH, Na2CO3, NaHCO3. D. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3. Câu 8: Để chứng minh tính khử nhôm mạnh hơn sắt ta thực hiện phản ứng: A. Phản ứng với nước ở nhiệt độ phòng B. Phản ứng nhiệt nhôm C. Dùng phương pháp điện luyện D. Điện phân nóng chảy nhôm oxit Câu 9: Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao? A. Mg B. Ca C. Al D. K Câu 10: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời ? A. Ca2+ , Mg2+ , Cl–. B. Ca2+ , Mg2+ , SO42–. C. Ca2+ , Mg2+ , HCO3–. D. Cl– , SO42–, HCO3–, Ca2+. Câu 11: 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M. A. 250 ml B. 300 ml C. 700 ml D. 600 ml Câu 12: Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là hợp chất của : A. natri. B. magie. C. canxi. D. bari. Câu 13: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng ? A. CaSO4. B. Mg(OH)2. C. Mg(NO3)2 D. CaCO3. Câu 14: Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH. B. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3. C. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH. D. dd H2SO4 loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2. Câu 15: Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CO2, Al, HNO3 , Cu. B. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag. C. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 . D. CuSO4 , SO2, H2SO4, NaHCO3. Câu 16: Cho từ từ đến dư dung dịch X (1), dung dịch Y (2) vào dung dịch AlCl3 thấy (1) tạo kết tủa keo trắng; (2) tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là A. NaOH, NH3 B. NH3, NaOH C. NaOH, AgNO3 D. AgNO3, NaOH Câu 17: Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến hóa nào sau đây có thể thực hiện được ? A. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO. B. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 . C. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO. D. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 . Câu 18: Muốn hòa tan 9,6 gam hỗn hợp cùng số mol hai oxit kim loại nhóm IIA phải dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 4M. Tên 2 oxit này là A. CaO, BaO B. CaO, SrO C. BaO, MgO D. CaO, MgO Câu 19: Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ? A. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. B. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm. Câu 20: Khi cho một miếng natri có hình dạng bất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng nào không xảy ra trong thí nghiệm này ? A. Dung dịch thu được làm quỳ tím hoá hồng. B. Trong quá trình phản ứng, miếng natri chạy trên mặt nước. C. Miếng natri trở nên có dạng hình cầu. D. Viên natri bị nóng chảy và nổi trên mặt nước. Câu 21: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong A. nước. B. Amoniac lỏng C. dầu hỏa. D. cồn Câu 22: Dãy gồm các kim loại tan trong dd NaOH (dư) là A. Na, Ag, Ba B. Na, Mg, Ca C. K, Al, Ba D. K, Fe, Zn Câu 23: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là: A. RbCl. B. LiCl. C. NaCl. D. KCl. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 1,44 g một kim loại hóa trị II bằng 250 ml H2SO4 O,3 M (loãng) .Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M . Kim loại đó là: A. Mg B. Ca C. Ba D. Be Câu 25: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng hết dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,75M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối sunfat và công thức của muối là A. 0,6M và MgSO4 B. 0,3M và CuSO4 C. 0,9M và ZnSO4 D. 0,3M và MgSO4 Câu 26: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên? A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na2SO4. Câu 27: Cho 4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hoàn toàn thu được khí có số mol: A. 0,315 B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,025 Câu 28: Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. K, Na, Mg, Ag B. Li, Ca, Ba, Cu C. Fe, Pb, Zn, Hg D. K, Na, Ca, Ba Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là : A. Na và K. B. K và Rb. C. Li và Na. D. Rb và Cs. Câu 30: Cho 4,6g Na taùc duïng vôùi 400ml dd CuSO4 1M. Khoái löôïng keát tuûa thu ñöôïc laø: A. 8g CuO B. 6,4gCu C. 9,8g Cu(OH)2 D. 48g CuSO4 ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de kiem tra lan 1 hk 2 khoi 12 2011.doc