Kiểm tra môn hóa chuyên đề rượu phenolamin

 1). Số ctct của C3H9N là? A). 2 B). 5 C). 3 D). 4

 2). Khi rữa dụng cụ thuỷ tinh có chứa anilin ta dùng cách nào sau đây?

 A). Rưã bằng xà phòng B). Rưã bằng nước

 C). Rưã bằng ddHCl sau đó rưã lại bằng nước D). Rưã bằng ddNaOH

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn hóa chuyên đề rượu phenolamin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2)<(1)
 6). Số ctct của C6H9N là? A). 4	B). 5	C). 2	D). 3
 7). Chất không có khã năng làm xanh giấy quỳ là?
	A). CH3NH2	B). C6H 5NH2	C). CH3NHCH3	D). NH3
 8). Amin Y có tỷ khối hơi so với hyđro là 15,5.Hỏi Y có ctpt là?
	A). C3H7N	B). CH5N	C). C4H7N	D). C 2H5N
 9). Để phân biệt C6H5NH3Cl và C6H5ONa ta dùng thuốc thử nào sau đây?
	A). H2O	B). Na	C). DdNaOH	D). DdNaCl
 10). Số amin bậc 1 của C5H13N là? A). 8	B). 4	C). 6	D). 16
II. Phenol
 11). Chất nào sau đây tác dụng với CuO,t0?
	A). p-CH3-C6H4-OH	B). (CH3)3C-OH	C). C6H5CH2OH	D). C6H5OH
 12). Cho 18,8 gam phenol tác dụng với dd Br2 sau phản ứng thu được 49,65 gam kết tủa. Hỏi có bao nhiêu gam Br2 đã phản ứng?
	A). 36gam	B). 72gam	C). 38,05gam	D). 30,85gam
 13). Chất nào sau đây không tác dụng với dd HBr
	A). CH3-C6H4CH2OH	B). p-CH3-C6H4-OH	C). C6H5CH2OH	D). (CH3)3C-OH
 14). Khi sục khí CO2 vào dd chứa các chất:CaCl2,C6H5ONa,C2H5ONa thấy vẫn đục là vì?
	A). Phenol kết tinh.	B). CaCO3kết tủa.	C). NaHCO3	D). NaCl
 15). Số ctct của C7H8O(hợp chất thơm) tác dụng với Na là?
	A). 4	B). 3	C). 5	D). 2
 16). Tính chất nào sau đây không phải của phenol?
	A). Tan trong ddNaOH	B). Tạo kết tủa với ddBr2 C). Tan trong dd HCl	D). Tan ít trong nước lạnh
 17). Cho sơ đồ :C2H2---> C6H6 --->X--->Y---C6H5OH.Hỏi Y là chất nào sau đây?
	A). C6H5ONa	B). C6H5Cl	C). C6H5Br	D). C6H5CH2ONa
 18). Để phân biệt rượu benzylic và phenol ta dùng hoá chất?
	A). NaCl	B). Na	C). DdBr2	D). H2SO4 đặc
 19). Để tách phe nol,anilin,benzen ra khỏi hh ta dùng các hoá chất?
	A). Dd NaOH,ddHCl	B). Dd HCl,dd Br2,CO2	C). DdNaOH,ddBr2,CO2	D). DdHCl,Na,CO2
 20). Phenol tan ít trong nước là vì? A). Vì phe nol là chất lỏng B). Tạo liên kết hyđro với nước	C). Khối lượng phân tử nhỏ	D). Có nguyên tử Oxi
III. An col
 21). Số ctct của rượu thơm có ctpt C8H10O là? A). 6	 B). 4	C). 5	D). 3
 22). Số ctct rượu bậc 2 của C5H11OH là? A). 1	 B). 3	C). 2	D). 5
 23). Sốctct của C4H10O là? A). 5	B). 4	C). 7	D). 6
 24). Khi đun hỗn hợp rượu gồm CH3OH vàC3H7OH với H2SO4 đặc ở 1400C ta thu đuợc bao nhiêu ete? A). 5	B). 6	C). 2	D). 3
 25). Để phân biệt C2H5OH và C3H7OH ta dùng thuốc thử ?
	A). Na	B). HCl	C). CuO(t0),Ag2O/NH3	D). H2SO4 đặc
 26). Rượu nào sau đây oxi hoá thành andehyt?
	A). CnH2n+1OH	B). CnH2n+2O	C). R-CH2OH	D). ROH
 27). Đốt cháy m(g)hh 2 rượu no đơn chức thu được 24,64 lít CO2(đktc) và 28,8 gam H2O.Hỏi m có giá trị nào sau đây? A). 44,2gam	B). 24,14gam	C). 24,4gam	D). 42,2gam
 28). Rượu nào sau đây oxi hoá thành anđehit?(1)CH3OH (2)CH3CHOHCH3 (3) CH2=CH-CH2OH 
(4)(CH3)3COH : A). (2)(4)	B). (1)(2)	C). (1)(3)	D). (3)(4)
 29). Olefin nào sau đây khi tác dụng với nước (xt)chỉ cho một rượu duy nhất?
	A). 2,3-Đimetybuten-2	B). Isobutylen	C). Propen	D). Buten-1
 30). Đun nóng rượu no đơn chức Xvới H2SO4 đặc được h/c hữu cơ Y.Tỷ khối hơi của Y so với X là 1,4375.Y là? A). C2H5OC2H5	B). C2H4	C). CH3OH	D). CH3OCH3
Khởi tạo đáp án đề số : 001
	01. - - - ~	09. - - = -	17. ; - - -	25. - - = -
	02. - - = -	10. ; - - -	18. - - = -	26. - - = -
	03. - - = -	11. - - = -	19. ; - - -	27. - - = -
	04. - / - -	12. - / - -	20. - / - -	28. - - = -
	05. ; - - -	13. - / - -	21. - - = -	29. ; - - -
	06. - / - -	14. ; - - -	22. - / - -	30. - - - ~
	07. - / - -	15. ; - - -	23. - - = -
	08. - / - -	16. - - = -	24. - / - -
 
Nội dung đề số : 002
I. Phenol
 1). CH3-C6H4-OH không phản ứng với chất nào sau đây?
	A). NaOH	B). DdBr2	C). Na	D). NaHCO3
 2). Chất nào sau đây dễ tan trong nước nhất?
	A). C6H5OH	B). C6H5ONa	C). C6H5CH2OH	D). C6H6
 3). Phenol tan ít trong nước là vì? A). Có nguyên tử Oxi	B). Vì phe nol là chất lỏng	C). Tạo liên kết hyđro với nước	D). Khối lượng phân tử nhỏ
 4). Để phân biệt rượu benzylic và phenol ta dùng hoá chất?
	A). NaCl	B). Na	C). H2SO4 đặc	D). DdBr2
 5). Số ctct của C7H8O(hợp chất thơm) tác dụng với Na là?
	A). 4	B). 3	C). 2	D). 5
 6). Tính axit của các chất sau được xếp theo dãy gồm:(1) C6H5OH (2)C2H5OH (3)p-NO2-C6H4OH là?
	A). (3)<(2)<(1)	B). (3)<(1)<(2)	C). (1)<(2)<(3)	D). (2)<(1)<(3)
 7). Chất nào sau đây không tác dụng với dd HBr
	A). (CH3)3C-OH	B). C6H5CH2OH	C). CH3-C6H4CH2OH	D). p-CH3-C6H4-OH
 8). Khi sục khí CO2 vào dd chứa các chất:CaCl2,C6H5ONa,C2H5ONa thấy vẫn đục là vì?
	A). NaCl	B). NaHCO3	C). Phenol kết tinh.	D). CaCO3kết tủa.
 9). Chất nào sau đây tác dụng với CuO,t0?
	A). p-CH3-C6H4-OH	B). C6H5CH2OH	C). (CH3)3C-OH	D). C6H5OH
 10). Cho 18,8 gam phenol tác dụng với dd Br2 sau phản ứng thu được 49,65 gam kết tủa. Hỏi có bao nhiêu gam Br2 đã phản ứng? A). 38,05gam B). 36gam C). 30,85gam	D). 72gam
II. An col
 11). Rượu nào sau đây oxi hoá thành andehyt?
	A). ROH	B). R-CH2OH	C). CnH2n+1OH	D). CnH2n+2O
 12). Số ctct rượu bậc 2 của C5H11OH là? A). 2	B). 5	C). 1	D). 3
 13). Số ete thu được khi đun hh 5 rượu đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C là?
	A). 12	B). 5	C). 10	D). 15
 14). Để phân biệt C2H5OH và C3H7OH ta dùng thuốc thử ?
	A). CuO(t0),Ag2O/NH3	B). H2SO4 đặc	C). Na	D). HCl
 15). Đun nóng rượu no đơn chức Xvới H2SO4 đặc được h/c hữu cơ Y.Tỷ khối hơi của Y so với X là 1,4375.Y là? A). C2H4	B). C2H5OC2H5	C). CH3OH	D). CH3OCH3
 16). Khi đun hỗn hợp rượu gồm CH3OH vàC3H7OH với H2SO4 đặc ở 1400C ta thu đuợc bao nhiêu ete? A). 6	B). 5	C). 3	D). 2
 17). Số ctct rượu bậc 1 của C5H11OH là?
	A). 4	B). 5	C). 3	D). 2
 18). Olefin nào sau đây khi tác dụng với nước (xt)chỉ cho một rượu duy nhất?
	A). 2,3-Đimetybuten-2	B). Isobutylen	C). Buten-1	D). Propen
 19). Sốctct của C4H10O là? A). 4	B). 6	C). 5	D). 7
 20). Rượu nào sau đây oxi hoá thành anđehit?(1)CH3OH (2)CH3CHOHCH3 (3) CH2=CH-CH2OH 
(4)(CH3)3COH: A). (1)(2)	B). (2)(4)	C). (1)(3)	D). (3)(4)
III. Amin
 21). Số ctct của amin có ctpt là? A). 5	B). 7	C). 6	D). 8
 22). Số amin bậc 1 của C5H13N là? A). 6	B). 8	C). 4	D). 16
 23). Cho dãy :X--->C6H6--->Y--->anilin X,Ytương ứng là?
	A). C2H2,C6H 5NO2	B). C2H2 ,C6H5NO3	C). C2H4, C6H 5NH3Cl	D). C2H4, C6H 5 Br
 24). Amin Y có tỷ khối hơi so với hyđro là 15,5.Hỏi Y có ctpt là?
	A). C3H7N	B). C 2H5N	C). CH5N	D). C4H7N
 25). Số ctct của C3H9N là? A). 2	B). 3	C). 5	D). 4
 26). Amin X có 15,05 %Nitơ về khối lượng.Hỏi X là?
	A). C2H7N	B). C6H7N	C). C6H5N	D). CH5N
 27). Khi rữa dụng cụ thuỷ tinh có chứa anilin ta dùng cách nào sau đây?
	A). Rưã bằng nước	B). Rưã bằng xà phòng	
 C). Rưã bằng ddNaOH	D). Rưã bằng ddHCl sau đó rưã lại bằng nước
 28). Số ctct của C6H9N là? A). 3	B). 2	C). 4	D). 5
 29). Để phân biệt C6H5NH3Cl và C6H5ONa ta dùng thuốc thử nào sau đây?
	A). Na	B). DdNaCl	C). H2O	D). DdNaOH
 30). Các chất sau xếp theo dãy tinh bazơ tăng là?(1)NH3 (2)C6H5NH2 (3) NaOH (4) CH3 NH2 :
	A). (2)<(3)<(1)<(4)	B). (4)<(3)<(2)<(1)	C). (2)<(1)<(4)<(3)	D). (1)<(2)<(3)<(4)
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. - - - ~	09. - / - -	17. ; - - -	25. - - - ~
	02. - / - -	10. - - - ~	18. ; - - -	26. - / - -
	03. - - = -	11. - / - -	19. - - - ~	27. - - - ~
	04. - - - ~	12. - - - ~	20. - - = -	28. - - - ~
	05. ; - - -	13. - - - ~	21. - - - ~	29. - - - ~
	06. - - - ~	14. ; - - -	22. - / - -	30. - - = -
	07. - - - ~	15. - - - ~	23. ; - - -
	08. - - = -	16. ; - - -	24. - - = -
 
Nội dung đề số : 003
I. Phenol
 1). Số ctct của C7H8O(hợp chất thơm) tác dụng với Na là? A). 2	B). 3	C). 5	D). 4
 2). Tính chất nào sau đây không phải của phenol?
A). Tan trong ddNaOH B). Tan trong dd HCl C). Tạo kết tủa với ddBr2	D). Tan ít trong nước lạnh
 3). Phenol tan ít trong nước là vì?
	A). Vì phe nol là chất lỏng	B). Khối lượng phân tử nhỏ	
 C). Có nguyên tử Oxi	D). Tạo liên kết hyđro với nước
 4). Khi sục khí CO2 vào dd chứa các chất:CaCl2,C6H5ONa,C2H5ONa thấy vẫn đục là vì?
	A). NaHCO3	B). Phenol kết tinh.	C). NaCl	D). CaCO3kết tủa.
 5). CH3-C6H4-OH không phản ứng với chất nào sau đây?
	A). NaOH	B). NaHCO3	C). DdBr2	D). Na
 6). Chất nào sau đây dễ tan trong nước nhất?
	A). C6H5ONa	B). C6H6	C). C6H5CH2OH	D). C6H5OH
 7). Chất nào sau đây không tác dụng với dd HBr
	A). p-CH3-C6H4-OH	B). C6H5CH2OH	C). CH3-C6H4CH2OH	D). (CH3)3C-OH
 8). Để tách phe nol,anilin,benzen ra khỏi hh ta dùng các hoá chất?
	A). Dd HCl,dd Br2,CO2	B). DdNaOH,ddBr2,CO2 C). DdHCl,Na,CO2	D). Dd NaOH,ddHCl
 9). Để phân biệt rượu benzylic và phenol ta dùng hoá chất?
	A). NaCl	B). DdBr2	C). H2SO4 đặc	D). Na
 10). Chất nào sau đây tác dụng với CuO,t0?
	A). C6H5OH	B). C6H5CH2OH	C). p-CH3-C6H4-OH	D). (CH3)3C-OH
II. An col
 11). Rượu nào sau đây oxi hoá thành anđehit?(1)CH3OH (2)CH3CHOHCH3 (3) CH2=CH-CH2OH 
(4)(CH3)3COH: A). (1)(2)	B). (3)(4)	C). (1)(3)	D). (2)(4)
 12). Khi đun hỗn hợp rượu gồm CH3OH vàC3H7OH với H2SO4 đặc ở 1400C ta thu đuợc bao nhiêu ete? A). 2	B). 3	C). 5	D). 6
 13). Rượu nào sau đây oxi hoá thành andehyt?
	A). R-CH2OH	B). ROH	C). CnH2n+2O	D). CnH2n+1OH
 14). Đốt cháy m(g)hh 2 rượu no đơn chức thu được 24,64 lít CO2(đktc) và 28,8 gam H2O.Hỏi m có giá trị nào sau đây? A). 24,4gam	B). 24,14gam	C). 44,2gam	D). 42,2gam
 15). Đun nóng rượu no đơn chức Xvới H2SO4 đặc được h/c hữu cơ Y.Tỷ khối hơi của Y so với X là 1,4375.Y là? A). CH3OCH3	B). C2H5OC2H5	C). C2H4	D). CH3OH
 16). Số ete thu được khi đun hh 5 rượu đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C là?
	A). 10	B). 12	C). 15	D). 5
 17). Sốctct của C4H10O là? A). 5	B). 4	C). 7	D). 6
 18). Số ctct rượu bậc 1 của C5H11OH là? A). 5	B). 2	C). 3	D). 4
 19). Để phân biệt C2H5OH và C3H7OH ta dùng thuốc thử ?
	A). CuO(t0),Ag2O/NH3	B

File đính kèm:

  • docKiem Tra Ruouphenolamin.doc
Giáo án liên quan