Kiểm tra lần 1 trắc nghiệm hóa học

1. Đốt cháy hoàn toàn a g chất A cần dùng 0,15 mol oxi, thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7g H2O . Định CTPT A.

A. C2H6O B. C2H6 C. C3H8 D. CH4O

2. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hidrocacbon rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra vào bình chứa dd Ca(OH)2 dư thấy bình nặng thêm 4,86g đồng thời có 9g kết tủa tạo thành . Xác định CTPT.

A. C9H10 B. C9H10O C. C18H20 D. C7H8O

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra lần 1 trắc nghiệm hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra lần 1
1. Đốt cháy hoàn toàn a g chất A cần dùng 0,15 mol oxi, thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7g H2O . Định CTPT A.
A. C2H6O	B. C2H6	C. C3H8	D. CH4O
2. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hidrocacbon rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra vào bình chứa dd Ca(OH)2 dư thấy bình nặng thêm 4,86g đồng thời có 9g kết tủa tạo thành . Xác định CTPT.
A. C9H10	B. C9H10O	C. C18H20	D. C7H8O
3. Khi đốt 1 lít chất X cần 5 lít oxi thu được 3 lít CO2 , 4 lít hơi nước (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện t° , p). Xác định CTPT của X.
A. C3H8O	B. C3H8	C. C6H14	D. C5H12
4. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hidrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi nước ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là : 
	A.C2H6. 	B. C2H4. 	C. CH4. 	 D. C3H8.
5. Chất Y chứa C, H, O, N khi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và N2. Cho biết nH2O = 1.75 nCO2 ; tổng số mol CO2 và số mol H2O bằng 2 lần số mol O2 tham gia phản ứng. Phân tử khối Y < 95. Tìm CTPT Y.
	A. C3H6O2N	B. C2H7O2N2	C. C2H7ON2	D. C3H5ON2	
6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 1,12 lit CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O. CTPT 2 Hyđrocacbon là :
A. C2H6 & C3H8 B. C3H8 & C4H10 C. C2H4 & C3H6 D. CH4 & C2H6
7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 1,12 lit CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O. Tính phần trăm về thể tích hai hyđrocacbon trong hỗn hợp ban đầu :
A. 50% & 50% B. 20% & 80% C. 33,33% & 66,67% D. 45% & 55%
8. Ankan nào dưới đây phản ứng thế với Cl2 cho hỗn hợp 2 dẫn xuất mono Clo.
A. Propan B. iso Butan C. n- butan D. Các đáp án đều đúng
9. Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp hai ankan. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 134,8 gam. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là:
A. 73,92 lít	B. 44,8 lít	C. 67,2 lít	D. 22,4 lít
10. Hãy gọi tên theo IUPAC
 CH3-CH2-CH-CH2-CH2-CH3
 CH2-CH2-CH3
A. 3-propylhexan
B. 4-propylhexan	
C. 4-etyl heptan
D. 4-isopropyheptan
11. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
	Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :
	A. m-metylphenol và o-metylphenol	B. benzyl bromua và o-bromtoluen
	C. o-bromtoluen và p-bromtoluen	D. o-metylphenol và p-metylphenol
12. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
	A. 2-Metylbutan. 	B. etan	
	C. 2,2-Đimetylpropan.	D. 2-Metylpropan.
13. công thức chung của dãy đồng đẳng ankin là:
 A. CnH2n (n B. CnH2n-2 (n
 C. CnH2n-2 (n) D. CnH2n (n
14. Để tinh chế eten có lẫn etin ta dùng:
dd Br2 	B. dd HCl
C. dd AgNO3/NH3 	D. dd HBr
15. Cho 5,6 lít(đkc) hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon mạch hở có CTPT C3H4 v à C4H6 lội qua dd Ag2O/NH3 dư thu được 38,15 g kết tủa vàng (không thấy khí thoát ra khỏi dd). Thành phần %về thể tích các khí trong hh là :
 A. 60% &40% 	B.50% & 50%
 C. 30% & 70% 	D. 20% & 80%
16. Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a (mol) H2O và b (mol) CO2.
 Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào?
A.   22
17. Cho 1,12 gam một anken tác dụng vừa đủ với dd Br2 ta thu được 4,32 gam sản phẩm cộng. Vậy CTPT của anken là :
A.   C2H4	B.   C3H6	C.   C4H8	D. C5H10
18. Số lượng đồng phân của C8H10O(đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH là 
A. 2. 	B. 4. 	C. 1. 	D. 3.
19. Khi đun nóng hh ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xt: H2SO4 đặc, 140oC) thì số ete thu được tối đa là: A. 1. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 2
20. Tách nước từ chất X (CTPT: C4H10O) tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). CTCT thu gọn của X là
A. CH3CH(CH3)CH2OH. 	B. CH3CH(OH)CH2CH3. 
 C. (CH3)3COH. 	D. CH3OCH2CH2CH3
21. Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol sản phẩm chính thu được là 
A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-2-en C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-3-en
22. Đun nóng một ancol đơn chức X với dd H2SO4, sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. CTPT của X là: A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.
23. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml): A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
24. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dd NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, t0).
25. Công thức tổng quát của một ancol bậc một là:
A. CnH2n + 1OH	B. CnH2n + 1 – 2aCH2OH
C. CnH2n + 1CH2OH	D. CnH2n + 2-x-2a (OH)x
26. Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ: 
A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen	
27. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp thu được hỗn hợp CO2 và H2O có tỉ lệ mol là: 5/7. Khi cho 10,6 gam hỗn hợp 2 ancol trên tác dụng hết với CuO, thu được hỗn hợp chất hữa cơ A. Cho A tác dụng với Ag2O/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTCT của 2 ancol là:
A. CH3OH & C2H5OH	B. C2H5OH & CH3CH(OH)CH3
C. C2H5OH & CH3CH2CH2OH	D. C2H3CH2OH & C3H5CH2OH
28. Đốt cháy hoàn toàn10,8 gam một andehit no mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Sản phẩm tạo thành cho qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa, CTPT của andehit là:
A. C3H4O2. B.C4H6O4. C.C4H6O2. D.C4H6O.
29. Cho các chất sau: 
(1) HO-CH2-CH2OH 	(2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH (4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO (6) C6H5OH (7) C6H5CH2OH
Những chất tác dụng được với Natri là?
A. 1, 2,3,6 và 7. B. 3, 5,6 và 2. C. 4, 5,7 và 3. D. 4, 1,2 và 3.
30. Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?
A. HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH 
 B. HBr ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3.
C. CH3COOH ; Natri ; HCl ; CaCO3. 
 D. HCl ;HBr ;CH3COOH ; Natri.

File đính kèm:

  • dockiem tra lan 1.doc
Giáo án liên quan