Kiểm tra kỳ I môn Toán - khối 10
A .PHẦN CHUNG: ( 7 điểm )
Câu 1 : (3 điểm) Đại số : ( gv lưu ý : chương trình giảm tải )
1) ( 1 điểm) : Mẹnh đề
2) ( 2 điểm) : Các phép toán tren tâp hợp
Câu 2: (3 điểm) Đại số : ( gv lưu ý : chương trình giảm tải )
1) ( 1 điểm) : Tính chẵn , lẻ
2) (2 điểm) : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm parabol
Câu 3: (1 điểm) Hình : tong hiêu của 2 vecto
TRƯỜNG THPT NHƠN TRẠCH TỔ TOÁN Tên gv KIỂM TRA KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút, (không kể thời gian phát đề) A .PHẦN CHUNG: ( 7 điểm ) Câu 1 : (3 điểm) Đại số : ( gv lưu ý : chương trình giảm tải ) 1) ( 1 điểm) : Mẹnh đề 2) ( 2 điểm) : Các phép toán tren tâp hợp Câu 2: (3 điểm) Đại số : ( gv lưu ý : chương trình giảm tải ) 1) ( 1 điểm) : Tính chẵn , lẻ 2) (2 điểm) : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm parabol Câu 3: (1 điểm) Hình : tong hiêu của 2 vecto B. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Học sinh chỉ được làm một trong hai chương trình ( Phần I hoặc phần II) I. Chương trình Cơ Bản : Câu 4a: (1 điểm) : Đại số : Tìm TXĐ ( gv lưu ý : chương trình giảm tải ) Câu 5a: (2 điểm) : Hình : Tông ,hiêu ,tích các vecto( gv lưu ý : chương trình giảm tải ) II. Chương trình Nâng Cao : Câu 5a:(1 điểm) : Đại số : Tim khoang đồng biến , nghịch biến của hàm số Câu 5b(2 điểm) : Hình : Tông ,hiêu ,tích các vecto ..Hết . Ma trận ĐỀ KIỂM TRA KỲ I 2013-2014 MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề cần đánh giá Tầm quan trọng của KTKN Mức độ nhận thức của KTKN Tổng điểm Theo thang điểm 10 Mệnh đề - Các phép toán trên tập hợp 30 3 90 2,9 Tập xác định , tính chẵn , lẻ ; tính đồng biến , nghịch biến của hàm số . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số parabol 40 3 120 4,2 Tổng , hiệu , tích của vecto 30 3 90 2,9 300 10 Ma trận dựa trên ma trận nhận thức Chủ đề cần đánh giá Mức độ nhận thức – Số điểm tương ứng Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng và những khả năng cao hơn TL TL TL Mệnh đề - Các phép toán trên tập hợp 0,8 1,4 0,7 2.9 Tập xác định , tính chẵn , lẻ ; tính đồng biến , nghịch biến của hàm số . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số parabol 1,3 1,2 1,7 4,2 Tổng , hiệu , tích của vecto 0,9 1,4 0,6 2.9 30% 40% 30% 10 MA TRẬN ĐỀ SAU KHI CHỈNH SỬA Các chủ đề cần đánh giá Mức độ nhận thức-Hình thức câu hỏi Tổng số câu hỏi,tổng số điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Mệnh đề - Các phép toán trên tập hợp Câu 1.1 1,0đ Câu 1.2 2 đ 2 3,0d Tập xác định , tính chẵn , lẻ ; tính đồng biến , nghịch biến của hàm số . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số parabol Câu 2.1 1,0 d Câu 2.2 2,0 đ Câu 4a,5a 1đ 3 4,0đ Tổng , hiệu , tích của vecto Câu 3 1,0 đ Câu 4b 2 đ Câu 5b 2 đ 2 3,0 Tổng 30% 40% 30% 10 đ Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Đồng Nai Trường THPT Nhơn Trạch ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN TOÁN KHỐI 10 Thời gian: 90 phút A.Phần dành chung cho thí sinh cả 2 ban: Câu 1: (3 điểm) Tìm Parabol (C): , biết (C) qua 3 điểm A(0 ; -4), B(1 ; -5) và C(-1 ; -7). 2. Cho hàm số: (P) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (P). Câu 2: (3 điểm) Tìm điều kiện của phương trình sau: Giải các phương trình sau: Câu 3: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho B.Phần riêng: (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai chương trình ( Chuẩn hoặc nâng cao) I.Chương trình chuẩn: Câu 4a: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau: Câu 5a: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(1 ; 1); B(-1 ; 3); C(-4 ; 0). Tính góc . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. II.Chương trình nâng cao: Câu 4b: (1 điểm) Giải phương trình sau: Câu 5b: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1 ; 1); B(-4 ; 0); C(-1; -2). Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ACBD là hình vuông. HẾT ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Câu 1 Câu 1: (3 điểm) Tìm Parabol (C): , biết (C) qua 3 điểm A(0 ; -4), B(1 ; -5) và C(-1 ; -7). 2. Cho hàm số: (P) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (P). 3đ 1 (1) (2) (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra: Vậy (C): 0.25 0.25 0.25 0.25 2 +TXĐ: D=R +Đỉnh I(-1 ; 2) +Trục đối xứng x= -1 Bảng biến thiên: a= -1<0 x -1 y 2 GTLN Bảng giá trị: x -3 -2 -1 3 4 y -2 1 2 1 -2 Đồ thị: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 Câu 2 Câu 2: (3 điểm) Tìm điều kiện của phương trình sau: Giải các phương trình sau: 1 Điều kiện: 0.25 0.25 0.5 2 Vậy: S={2} Vậy: S={ 4 } 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 Câu 3: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho 1đ Câu 3 Theo đề ta có: 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4a Câu 4a: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau: 1đ Từ (1) thế vào (2) và (3) ta được: Thế x=1 và y= -1 vào ta được Vậy: nghiệm của hệ phương trình là 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5a Câu 5a: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(1 ; 1); B(-1 ; 3); C(-4 ; 0). Tính góc . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. 2đ Ta có: Vậy Chu vi tam giác ABC là: (đvđd) Diện tích tam giác ABC: Tam giác ABC là tam giác vuông tại B vì .=0 (đvdt) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4b Câu 4b: (1 điểm) Giải phương trình sau: ĐK: Đặt: Suy ra: x, y là nghiệm của phương trình: So với ĐK Vậy Tập nghiệm của hpt là: 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5b Câu 5b: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1 ; 1); B(-4 ; 0); C(-1; -2). Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ACBD là hình vuông. Câu 5b Ta có: Chu vi tam giác ABC là: (đvđd) Ta có: vuông tại C (đvdt) Gọi là đỉnh của hình vuông ACBD Ta có: Để tứ giác ACBD là hình vuông khi và chỉ khi Vậy D(-2;3) 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Học sinh làm cách khác nếu đúng vẩn cho đủ điểm.
File đính kèm:
- de va dap an kiem tra hoc ki 1 toan 10.docx