Kiểm tra học kỳ I năm học: 2014-2015 môn hóa học - lớp 9
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái mà em chọn là đúng.
Câu 1/ Hợp chất nào dưới đây làm giấy quì tím hóa đỏ
A/ NaOH B/ HCl C/ KCl D/ Cu(OH)2
Câu 2/ Dãy các bazơ nào dưới đây tan được trong nước?
A/ NaOH; Cu(OH)2; KOH B/ Fe(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
C/ Cu(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3 D/ NaOH; KOH; Ba(OH)2
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014-2015 Môn HÓA HỌC - Lớp 9 ( Thời gian: 45 phút ) ĐỀ SỐ 01 I/ Phần trắc nghiệm: ( 3đ) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái mà em chọn là đúng. Câu 1/ Hợp chất nào dưới đây làm giấy quì tím hóa đỏ A/ NaOH B/ HCl C/ KCl D/ Cu(OH)2 Câu 2/ Dãy các bazơ nào dưới đây tan được trong nước? A/ NaOH; Cu(OH)2; KOH B/ Fe(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2 C/ Cu(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3 D/ NaOH; KOH; Ba(OH)2 Câu 3/ Muối nào dưới đây được dùng làm phân bón hóa học? A/ NH4NO3; B/ NaCl C/ CaCO3 D/ K2SO4 Câu 4/ Những oxit dưới đây là oxit bazơ? A/ CuO, CaO, NO B/ CaO; K2O, CO2 C/ CuO; MgO; CaO D/ K2O; Al2O3; CO Câu 5/ Hợp chất nào dưới đây phản ứng được với clo? A/ H2O B/ NaCl C/ Cu(OH)2 D/ CaCO3 Câu 6/ Dùng thuốc thử nào dưới đây để nhận biết 3 dung dịch: H2SO4; BaCl2; Na2SO4 bị mất nhản A/ Dung dịch AgNO3 B/ Kim loại Cu C/ Dung dịch NaOH D/ Giấy quì tím II/ Phần tự luận: (7đ) Câu 1/ Trình bày tính chất hóa học của bazơ. Viết phương trình hóa học minh họa? ( 2đ ) Câu 2/ Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa hóa học sau đây: ( 1,5đ ) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Câu 3/ Chỉ dùng giấy quì tím, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch sau đây bị mất nhản: HCl, NaCl, NaOH, Mg(NO3)2 (1đ) Câu 4/ (2,5đ) Hòa tan 23,5g K2O vào nước thành 500ml dung dịch. a/ Tính nồng độ mol của dung dịch thu được? b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( D = 1,14g/ml ) cần dùng để trung hòa dung dịch trên? ( Cho: K = 39; O = 16, H = 1; S = 32 ) ĐÁP ÁN I/ Phần trắc nghiệm: ( 3đ ) Mỗi câu trả lời đúng (0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời B D A C A D II/ Phần tự luận: (7đ ) Câu 1/ (2đ) Trình bày mỗi tính chất, viết đúng PTHH minh họa (0,5đ) Câu 2/ (1,5đ)Viết đúng mỗi PTHH (0,5đ) Câu 3/ ( 1đ) Dùng giấy quì tím nhận biết HCl và NaOH (0,5đ) Dùng NaOH nhận biết Mg(NO3)2. Viết PTHH (0,5đ) Câu 4/ a/ Tính số mol K2O (0,25đ) Viết PTHH K2O + H2O 2KOH (0,5đ) Tính CM KOH (0,5đ) b/ Viết PTHH 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2 H2O (0,5đ) Tính mdd H2SO4 (0,5đ) Tính Vdd H2SO4 (0,25đ)
File đính kèm:
- kiem tra hoc ki 1.doc