Kiểm tra học kỳ I hóa học 12 thời gian làm bài : 60 phút

Câu 1 : Cho 6,6g andehyt axetic vào dung dịch chứa 34g AgNO3 trong NH3 dư , phản ứng hoàn toàn , khối lượng Ag kết tủa là : ( C = 12 ; O = 16 ; Ag = 108 ; N = 14 ; H = 1 )

 A/ 32,4 B/ 16,2 C/ 21,6 D/ 10,8

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I hóa học 12 thời gian làm bài : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể tác dụng với chất nào sau đây :
	A/	Natri	B/	NaOH
	C/	CuO / tO	D/	Axit bromhydric
Câu 10 : 	Đốt cháy hoàn toàn a gam ankanol X thu được 26,4g CO2 và 13,5g H2O ; a có giá trị là : ( C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ) 	
	A/	6,9	B/	9	C/	11,1	D/	13,2
Câu 11 : Để tách phenol khỏi tạp chất benzen , ta có thể dùng :
	I/	Dung dịch Br2	II/	NaOH và CO2 
	A/	I , II đều đúng 	B/	I , II đều sai 
	C/	I đúng , II sai	D/	I sai , II đúng 	
Câu 12 : Để phân biệt axit axetic và axit acrilic , ta có thể dùng :
	A/	Dung dịch Brom	B/	Dung dịch K2CO3
	C/	Dung dịch NaOH	D/ Hidro / Ni , tO
Câu 13 : 	Hỗn hợp G gồm rượu metylic , rượu etylic và rượu propylic . Cho a gam G tác dụng với Na dư được 20,4g hỗn hợp muối Na và 3,36 lít H2 (đkc) . Giá trị của a là ( C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; Na = 23 ) 
	A/	13,8	B/	17,1	C/	18	D/	9
Câu 14 :	HCOO–CH=CH2 không thể tác dụng với chất nào sau đây :
	A/	Ag2O / dd NH3	B/	Dung dịch Brom
	C/	Natri	D/	H2 / Ni , tO
Câu 15 : 	Thí nghiệm sau đây đúng hay sai ?
	I/	Cho phenolat natri vào nước , sau đó thổi CO2 vào ta được phenol .
	II/	Cho axetat natri vào nước , sau đó thổi CO2 vào ta được axit axetic .
	A/	I , II đều đúng 	B/	I , II đều sai 
	C/	I đúng , II sai	D/	I sai , II đúng 	
Câu 16 : 	Đun nóng m gam X ( C4H8O2 ) với KOH dư được m1 gam muối Y . Biết m1 < m , CTCT của X là : ( C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; K = 39 )	
	A/	CH3–COO–C2H5	B/	HCOO–C3H7	
	C/	C2H5–COO–CH3	D/	C3H7–COOH
Câu 17 :	Từ CH3–CH2OH , ta không thể điều chế trực tiếp ra chất nào sau đây :
	A/	Axit axetic	B/	Axetandehyt
	C/	Butadien–1,3	D/	Ete dimetyl
Câu 18 :	Khi gọi tên của CH3–CH2–CHO thì tên nào dưới đây là sai ?:
	A/	Andehyt axetic	B/	Andehyt propionic
	C/	Propionandehyt	D/	Propanal
Câu 19 : Trong phản ứng : CH3–CH2OH CH3–CH2Cl thì (X) là :
	A/	Cl2	B/	NaCl	C/	HCl	D/	CaCl2
Câu 20 : 	Để tách saccaroz khỏi nước đường , ta có thể :
	A/	Đun nóng dung dịch đến khi cạn nước . 
	B/	Cô cạn dưới áp suất thấp sau đó li tâm.
	C/	Đun dung dịch với H2SO4 rồi cô cạn .
	D/	Cho vôi vào dung dịch rồi lọc lấy kết tủa .
Câu 21 : 	Cho a gam axit ankanoic tác dụng với Na dư được 24,6g muối và 3,36 lít (đkc) H2 . CTPT của X là : ( C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; Na = 23 ) 	
	A/	C3H6O2	B/	C4H8O2
	C/	CH2O2	D/	C2H4O2
Câu 22 : 	Ở nhiệt độ thường , chất nào sau đây ở trạng thái rắn :
	A/	Anilin	B/	Alanin	C/	Olein	D/	Fomon
Câu 23 :	Anilin không thể tác dụng với chất nào ?
	A/	H2 / Ni , tO	B/	Axit sunfuric
	C/	Dung dịch FeCl3	D/	Dung dịch Brom
Câu 24 : 	Hợp chất C3H6O2 có khả năng tác dụng với NaOH và dd AgNO3 / NH3 có CTCT là :
	A/	HCOO–CH2–CH3	B/	CH3–COO–CH3 
	C/	CH3–CH2–COOH	D/	CH2OH–CH2–CHO
Câu 25 : 	Chất nào sau đây khi thủy phân đến cùng không cho glucoz nguyên chất :
	A/	Tinh bột	B/	Xenluloz
	C/	Mantoz	D/	Saccaroz
Câu 26 : 	Cho a gam amin đơn no X vào dung dịch chứa FeCl3 có dư thì được 101,25g muối clorua và 53,5g kết tủa . CTPT của X là : ( C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; Fe = 56 ; Cl = 35,5 ) 	
	A/	C3H9N	B/	C2H7N	C/	CH5N	D/	C4H11N
Câu 27 : 	Dung dịch brom có khả năng tác dụng với chất nào sau đây :
	I/	Axit acrilic	II/	Olein
	III/	Phenol lỏng	IV/	Alanin
	A/	I , II , III	B/ I , III 
	C/	II , III , IV	D/	I , II , III , IV
Câu 28 : 	Cho 18,8g phenol vào dung dịch chứa 28,35g HNO3 trong H2SO4 đặc , phản ứng hoàn toàn , khối lượng axit picric ( 2,4,6–trinitro phenol ) thu được là : ( C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; H = 1 ) 	
	A/	41,55	B/	34,35	C/	45,8	D/	55,4
Câu 29 : Để điều chế trực tiếp rượu etylic ta có thể dùng chất nào sau đây :
	I/ CH2 = CH2 II/ CH3–CH2Cl 	III/ CH3–CHO
	A/	I , II	B/	I , III	C/	II , III	D/ 	I , II , III
Câu 30 : 	Hidro hóa hoàn toàn 8,7g andehyt no hai chức X thu được 9,3g rượu no hai chức Y . CTPT của X là ( C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ) 	
	A/	C4H6O2	B/	C5H8O2
	C/	C2H2O2	D/	C3H4O2
Câu 31 : Trong sơ đồ sau : (X) → (Y) → C2H5OH thì (X) là :
	I/ CH3–CH2Cl	II/	CH ≡ CH	III/	CH2=CH2
	A/	I , II	B/	I , III	C/	II , III	D/	I , II , III
Câu 32 : Để điều chế tơ capron ta dùng nguyên liệu nào sau đây :
	A/	NH2–(CH2)3–COOH
	B/	NH2–(CH2)4–COOH
	C/	NH2–(CH2)6–COOH
	D/	NH2–(CH2)5–COOH
Câu 33 :	Axit axetic có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :
	A/	KHCO3 , Cu(OH)2 , NaNO3
	B/	CaCO3 , Mg(OH)2 , CuO
	C/	Natri , NaOH , Na2SO4
	D/	KOH , Na2CO3 , CuS
Câu 34 : Từ glucozơ ta không thể điều chế trực tiếp :
	A/	Tinh bột	B/	Sorbitol
	C/	Rượu etylic	D/	Axit gluconic
Câu 35 : Trong sơ đồ sau : (X) + CH3–COOH → CH3–COO–CH(CH3)2 + Thì (X) là :
	A/	CH3–CHOH–CH3	B/	CH3–CH = CH2
	C/	CH3–CH2OH	D/	CH3–CH2–CH2OH
Câu 36 : Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột , ta có thể dùng :
	I/	Dd Iot	II/	Cu(OH)2	III/ Dd HNO3
	A/	I , II	B/	I , III	C/	II , III	D/	I , II , III
Câu 37 :	Anilin có công thức cấu tạo là :
	A/	CH3–CH(NH2)–COOH
	B/	NH2–CH2–COOH	
	C/	C6H5–NH2	
	D/	C6H5–CH2–NH2
Câu 38 : 	Hỗn hợp X gồm C2H5OH , C3H7OH , C4H9OH . Cho 79,8g X tác dụng với Na dư được 15,68 lít H2 . Khử nước 79,8g X được hỗn hợp Y chứa các anken . Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là :
	A/ 	16,5	B/ 	17,5	C/ 	18,5	D/ 	19,5
Câu 39 : 	Rượu isopropylic có công thức cấu tạo là 
	A/	CH3–CH2OH
	B/	CH3–CHOH–CH3	
	C/	CH3–CH2–CH2OH
	D/	CH3–CHOH–CH2–CH3
Câu 40 : 	Để tách axit axetic khỏi tạp chất rượu etylic , ta có thể dùng :
	I/	Ca(OH)2 , HCl	II/	NaOH và CO2 
	A/	I , II đều đúng 	B/	I , II đều sai 
	C/	I đúng , II sai	D/	I sai , II đúng 	
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Họ & Tên :
Số báo danh : 
.
Kiểm tra Học kỳ I / 2007–2008
Lớp :...
HÓA HỌC 11
Phòng thi : 
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Mật mã do BGH ghi
STT do giám thị ghi
A
ĐỀ
"
..
Điểm
Chữ ký giám khảo
Mật mã do BGH ghi
STT do giám thị ghi
A
ĐỀ
Phần trắc nghiệm đề A
Câu 1 :	Để điều chế khí CO2 ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
	I/	Nhiệt phân Na2CO3
	II/	Dd H2SO4 + CaCO3
	III/	Dd HCl + Mg(HCO3)2
	A/	I , II	B/	I , III	C/	II , III	D/	I , II , III
Câu 2 :	Phương trình ion thu gọn sau đây là của cặp hóa chất nào ?
	OH– + HCO3– → CO3= + H2O
	A/	NaOH 	+ 	NH4HCO3
	B/	NaOH 	+ 	Ba(HCO3)2
	C/	Ca(OH)2 	+ 	KHCO3
	D/	KOH	+	NaHCO3 
Câu 3 :	Hóa hơi a gam chất hữu cơ X , thể tích khí thu được bằng một nữa thể tích của a gam khí nitơ ở cùng điều kiện . Phân tử lượng của X là :
	A/	56	B/	28	C/	14	D/	70
Câu 4 :	Cặp hóa chất nào sau đây cho phản ứng ?
	A/	Ca(OH)2	+	BaCl2
	B/	Ca(OH)2	+	KNO3
	C/	Ca(OH)2	+	K2CO3
	D/	Ca(OH)2	+	Mg3(PO4)2
Câu 5 :	Axit nitric đặc nóng tác dụng được với tất cả các chất của nhóm nào sau đây ?
	A/	C , FeO , KCl , CaCO3 .
	B/	S , Al , K2S , Cu(OH)2
 	C/	P , Mg , MgCl2 , CuO
	D/	Fe , Al , ZnSO4 , Fe2O3
Câu 6 :	Khi cho dung dịch HNO3 có cùng nồng độ tác dụng với các kim loại sau , biết rằng mỗi kim loại cho một sản phẩm khử khác nhau . Hãy cho biết kim loại nào cho khí NO2 ?
	A/	Al	B/	Cu	C/	Fe	D/	Zn
Câu 7 :	Để được khí NO2 ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
	I/	Nhiệt phân Al(NO3)3
	II/	Cho NO tiếp xúc với không khí . 
	III/	Fe + HNO3 đặc nguội
	A/	I , II	B/	I , III	C/	II , III	D/	I , II , III
Câu 8 :	Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của muối cacbonat ?
	I/	Cho dd K2CO3 vào dd HNO3 
	II/	Cho dd K2CO3 vào dd Ca(OH)2
	III/	Nhiệt phân muối CaCO3
	A/	I , II	B	I , III	C/	II , III	D/	I , II , III
Câu 9 :	Khi cho từ từ dung dịch nước vôi trong vào dd H3PO4 đến khi có dư thì ta thấy :
	A/	Dung dịch trong suốt trong cả quá trình thí nghiệm 
	B/	Dung dịch đục hẳn trong cả quá trình thí nghiệm .
	C/	Ban đâu dung dịch trong suốt , sau một thời gian đục dần .
	D/	Dung dịch từ từ đục dần , sau đó trong dần .
Câu 10 :	Khi nhiệt phân , muối nitrat nào sau đây cho khí đỏ nâu thoát ra ?
	A/	NaNO3	B/	Fe(NO3)3
	C/	NH4NO3	D/	Ca(NO3)2
Câu 11 :	Na3PO4 tác dụng được với tất cả các chât của nhóm nào sau đây ?
	A/	KOH , MgCl2 , CaCO3 , ZnSO4 .
	B/	NaOH , AlCl3 , Ca(NO3)2 , K2SO4 .
	C/	CaCl2 , FeCl2 , MgCO3 , AgNO3 .
	D/	BaCl2 , Cu(NO3)2 , Al2(SO4)3 , ZnCl2 .
Câu 12 :	Đốt cháy 24g chất hữu cơ X , sản phẩm cháy cho vào dd NaOH thu được 63,6g Na2CO3 và 16,8g NaHCO3 . Phần trăm cacbon trong X là : ( C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; Na = 23 )
	A/	40	B/	30	C/	20	D/	60
Phần tự luận đề A
Câu 1 : Viết các PTPỨ theo sơ đồ sau : Cu(NO3)2 NO2 HNO3 Fe(NO3)3 NaNO3
Câu 2 : Cho 60g hỗn hợp A gồm FeO và Cu tác dụng vừa đủ với V lít dd HNO3 2M thu được 11,2 lít NO (đkc) . Tính V . ( Fe = 56 ; Cu = 64 ; O = 16 )
Câu 3 : Đốt 4,48 lít chất hữu cơ A cần 19,2g O2 và được 26,4g CO2 cùng 7,2g H2O . Xác định CTPT của A .
Câu 4 : Chỉ dùng dd NaOH , trình bày dấu hiệu để nhận biết 3 dd : NH4NO3 , Mg(NO3)2 , KNO3 . Viết PTPỨ .
Học sinh được phép dùng bảng HTTH và bảng tính tan .
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Họ & Tên :
Số báo danh : 
.
Kiểm tra Học kỳ I / 2007–2008
Lớp :.....
HÓA HỌC 10
Phòng thi : 
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Mật mã do BGH ghi
STT do giám thị ghi
B
ĐỀ
"
[
..
Điểm
Chữ ký giám khảo
Mật mã do BGH ghi
STT do giám thị ghi
B
ĐỀ
Phần trắc nghiệm đề B 
Câu 1: Cho các nguyên tố X ( Z = 7 ); Y( Z = 15); T( Z = 17 ) . Nhận xét nào sau đây là đúng:
	A/ Y, T cùng thuộc chu kì 3
	B/ X, Y cùng thuộc nhóm IIIA.
	C/ X, T cùng thuộc nhómVA, chu kì 3
	D/ X, Y, T đều là nguyên tố kim loại 
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
	S + 2HNO3 SO2 + 2NO2 + H2O	(a)
	NH4Cl NH3 + HCl	(b)
	FeO + H2 Fe + H2O	(c)
	CuO + 2HCl CuCl2 + H2O	(d)
	2K + O2 2K2O	(e)
Dãy nào sau đây gồm các phản ứng oxi hóa–khử?
	A/ 	(a) ; (c) ; (e)	B/ 	(b) ; (e)
	C/ (a) ; (b) ; (c)	D/ 	(b) ; (c) ; (e)
Câu 3: Cation R+ và anion X2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6. R và X lần lượt có số hiệu là:
	A/ 	17 ; 20	B/ 	20 ; 16
	C/ 	19 ; 17	D/ 19 ; 16
Câu 4: Phân tử SO2 trong phản ứng : 
4SO2 + KClO4 + 4H2O ® KCl + 4H2SO4,
	A/ bị oxi hóa	B/ không bị khử
	C/ 	bị khử	D/ không bị oxi hóa
Câu 5: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai ? Trong 1chu kì, độ âm điện của các nguyên tố :
	A/ tăng theo chiều tăng của tính kim loại .
	B/ giảm theo chiều tăng tinh kim loại
	C/ giảm theo chiều giảm điện tích hạt nhân
	D/ tăng theo chiều tăng tính phi kim
Câu 6: Điều nào sau đây để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử
	A

File đính kèm:

  • docHK1 2007-2008.doc