Kiểm tra học kỳ 1- Môn: Toán 11 - Đề số: 111

I/. Hình học:

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x + y - 2 = 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau đây ?

A. x + y - 4 = 0 . B. x + y + 4 = 0 . C. 2x + 2y = 0 . D. 2x + 2y - 4 = 0 .

Câu 2: Trong không gian cho 3 đường thẳng a, b, c . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?

A. Nếu a//b, b và c chéo nhau thì a và c hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.

B. Nếu a và b chéo nhau, b và c chéo nhau thì a và c chéo nhau hoặc cắt nhau.

C. Nếu a//b và c cắt a thì c cắt b .

D. Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau hoặc song song.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 1- Môn: Toán 11 - Đề số: 111, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : TOÁN Đề số : 111
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM:
I/. Hình học: 
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x + y - 2 = 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau đây ? 
A.
 x + y - 4 = 0 . 
B.
 x + y + 4 = 0 . 
C.
 2x + 2y = 0 . 
D.
 2x + 2y - 4 = 0 . 
Câu 2: Trong không gian cho 3 đường thẳng a, b, c . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? 
A.
 Nếu a//b, b và c chéo nhau thì a và c hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. 
B.
 Nếu a và b chéo nhau, b và c chéo nhau thì a và c chéo nhau hoặc cắt nhau. 
C.
 Nếu a//b và c cắt a thì c cắt b . 
D.
 Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau hoặc song song. 
Câu 3: Cho tứ diện ABCD và 3 điểm I, J, K lần lượt nằm trên các cạnh AB, BC, CD mà không trùng với các đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(IJK) là : 
A.
 Hình tứ giác. 
B.
 Hình tam giác. 
C.
 Hình bình hành. 
D.
 Hình thang. 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc 90o sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? 
A.
 . 
B.
 . 
C.
 . 
D.
 .
Câu 5: Trong mặt phẳng, xét hình bình hành ABCD có A và C cố định còn B chạy trên đường tròn tâm O bán kính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất như thế nào ? 
A.
 Cố định . 
B.
 Chạy trên một đường thẳng. 
C.
 Chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O', đối xứng của đường tròn tâm O qua điểm I là trung điểm của đoạn AC . 
D.
 Chạy trên một cung tròn. 
Câu 6: Cho tam giác MNP và phép dời hình f biến điểm M thành M, biến điểm N thành điểm N và biến điểm P thành điểm P' khác P. Khi đó phép dời hình f là : 
A.
 Phép tịnh tiến. 
B.
 Phép quay. 
C.
 Phép đối xứng trục. 
D.
 Phép đồng nhất. 
Câu 7: Cho tam giác OEF cân tại O và phép dời hình f biến điểm E thành điểm F, biến điểm F thành điểm E và biến điểm O thành điểm O' khác O. Khi đó phép dời hình f là : 
A.
 Phép đối xứng trục. 
B.
 Phép đối xứng tâm. 
C.
 Phép quay. 
D.
 Phép đồng nhất. 
Câu 8: Cho tứ diện ABCD, hai đường thẳng d và d' cắt các cạnh AB và CD tại các điểm M, M' ; thuộc AB và N, N' thuộc CD (M khác M' và N khác N'). Khi đó 2 đường thẳng d và d' : 
A.
 Cắt nhau. 
B.
 Chéo nhau. 
C.
 Trùng nhau. 
D.
 Song song. 
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? 
A.
 Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng a' nằm trong mặt phẳng (P) thì a cũng song song với (P). 
B.
 Nếu đường thẳng a không song song với mặt phẳng (P) thì nó cắt mặt phẳng (P) tại một điểm duy nhất. 
C.
 Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì nó không cắt mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P). 
D.
 Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P). 
II/. Đại số: 
Câu 10: Tập giá trị của hàm số là: 
A.
 . 
B.
 . 
C.
 . 
D.
 .
Câu 11: Túi bên trái có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Túi bên phải có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi một cách ngẫu nhiên. Ta có số phần tử của không gian mẫu ½W½=
A.
 45 . 
B.
 15 . 
C.
 14 . 
D.
 105 . 
Câu 12: Nếu dùng các chữ số 1, 2, 3, 4 để viết các số tự nhiên có 1 chữ số hoặc có 2 chữ số phân biệt thì có thể viết được bao nhiêu chữ số như thế ? 
A.
 4.4+3 . 
B.
 . 
C.
 4+4+3 . 
D.
 .
Câu 13: Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp này? 
A.
 3 . 
B.
 15 . 
C.
 720 . 
D.
 30 . 
Câu 14: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định: 
A.
 và . 
B.
 và . 
C.
 và . 
D.
 và .
Câu 15: Có 4 lồng gà, mỗi lồng có 5 con gà trống và 5 con gà mái. Chọn ngẫu nhiên mỗi lồng một con gà. Xác suất để 4 con gà được chọn là gà mái bằng
A.
 . 
B.
 . 
C.
 . 
D.
 .
Câu 16: Chọn ngẫu nhiên 3 đứa trẻ từ một nhóm gồm 6 trai và 4 gái. Gọi X là số bé gái trong số 3 đứa trẻ được chọn. Xác suất tại giá trị X=2 bằng: 
A.
 3/10 .	 
B.
 2/3 . 
C.
 1/10 .	 
D.
 1/5 .	
Câu 17: Cho biểu thức . Ta có thể viết P dưới dạng: 
A.
 . 
B.
 .
C.
 . 
D.
 .
Câu 18: Hệ số trong khai triển là: 
A.
 . 
B.
 .
C.
 . 
D.
 .
Câu 19: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng (-p; 4p) là: 
A.
 1 . 
B.
 0 . 
C.
 5 . 
D.
 3 . 
Câu 20: Tổng các hệ số của khai triển là: 
A.
 1 . 
B.
 . 
C.
 . 
D.
 .
Câu 21: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng, chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn xanh bằng: 
A.
 1/30 .	 
B.
 1/20 . 
C.
 1/15 .	 
D.
 1/10 .	
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến trên khoảng (-p ; 0) ? 
A.
 . 
B.
 . 
C.
 . 
D.
 .
Câu 23: Gieo 2 con xúc sắc cân đối, xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2 mặt của 2 con xúc sắc đó không vượt quá 5 là: 
A.
 8/9 . 
B.
 5/18 .	 
C.
 7/9 .	 
D.
 2/3 .	
Câu 24: Với giá trị nào của m phương trình có nghiệm? 
A.
 . 
B.
 . 
C.
 . 
D.
 .
Câu 25: Gọi X là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc X : 
A.
 Bằng số các tổ hợp chập 3 của các phần tử thuộc X . 
B.
 Bằng số các hoán vị của các phần tử thuộc X . 
C.
 Bằng số các chỉnh hợp chập 3 của các phần tử thuộc X . 
D.
 Không bằng các số nói trên. 
BẢNG LÀM BÀI : 
01. 
a
b
c
d
07. 
a
b
c
d
13. 
a
b
c
d
19. 
a
b
c
d
02. 
a
b
c
d
08. 
a
b
c
d
14. 
a
b
c
d
20. 
a
b
c
d
03. 
a
b
c
d
09. 
a
b
c
d
15. 
a
b
c
d
21. 
a
b
c
d
04. 
a
b
c
d
10. 
a
b
c
d
16. 
a
b
c
d
22. 
a
b
c
d
05. 
a
b
c
d
11. 
a
b
c
d
17. 
a
b
c
d
23. 
a
b
c
d
06. 
a
b
c
d
12. 
a
b
c
d
18. 
a
b
c
d
24. 
a
b
c
d
25. 
a
b
c
d
BẢNG ĐÁP ÁN :
01. 
a
B
c
d
07. 
a
B
c
d
13. 
a
b
c
D
19. 
a
b
C
d
02. 
A
b
c
d
08. 
a
B
c
d
14. 
a
B
c
d
20. 
a
B
c
d
03. 
A
b
c
d
09. 
a
b
C
d
15. 
a
b
C
d
21. 
A
b
c
d
04. 
a
b
C
d
10. 
a
b
c
D
16. 
A
b
c
d
22. 
a
B
c
d
05. 
a
b
C
d
11. 
A
b
c
d
17. 
A
b
c
d
23. 
a
B
c
d
06. 
a
b
C
d
12. 
a
B
c
d
18. 
a
b
c
D
24. 
a
B
c
d
25. 
A
b
c
d

File đính kèm:

  • docDe mau HK Toan111.doc
Giáo án liên quan