Kiểm tra hoc kì II môn Hóa học - 11 cơ bản

Câu 1: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?

A. 5 B. 4 C. 7 D. 6

Câu 2: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.Công thức tổng quát của X là:

A. CnH2n+1OH B. CnH2n+2O C. RCH2OH D. CnH2n+1CH2OH

Câu 3: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là:

A. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6

C. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8 D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6

Câu 4: Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52g CO2 và 0,9g H2O. Tìm công thức phân tử.

A. C4H6 và C5H8 B. C2H2 và C3H4 C. C5H8 và C6H10 D. C3H4 và C4H6

Câu 5: Khi đun nóng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là

A. C2H6O B. C5H10O C. C3H8O D. C4H10O

Câu 6: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 7,35g. Hãy tìm công thức phân tử các olefin.

A. C2H4 và C4H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. a hoặc b

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng có tỉ lệ mol 1:1,thu được 4,48 lit CO2(đktc) và 4,5 gam nước.Công thức của 2 hidrocacbon là:

A. C3H8,C4H10 B. C4H8,C4H10 C. C3H8,C5H12 D. C3H8,C5H10

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 4493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hoc kì II môn Hóa học - 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HOC KÌ II
MÔN HÓA HỌC-11 CƠ BẢN
(Thời gian:45ph)
ĐIỂM
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 5	B. 4	C. 7	D. 6
Câu 2: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.Công thức tổng quát của X là:
A. CnH2n+1OH	B. CnH2n+2O	C. RCH2OH	D. CnH2n+1CH2OH
Câu 3: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là:
A. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6	B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6
C. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8	D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6
Câu 4: Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52g CO2 và 0,9g H2O. Tìm công thức phân tử.
A. C4H6 và C5H8	B. C2H2 và C3H4	C. C5H8 và C6H10	D. C3H4 và C4H6
Câu 5: Khi đun nóng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là
A. C2H6O	B. C5H10O	C. C3H8O	D. C4H10O
Câu 6: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 7,35g. Hãy tìm công thức phân tử các olefin.
A. C2H4 và C4H8	B. C3H6 và C4H8	C. C2H4 và C3H6	D. a hoặc b
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng có tỉ lệ mol 1:1,thu được 4,48 lit CO2(đktc) và 4,5 gam nước.Công thức của 2 hidrocacbon là:
A. C3H8,C4H10	B. C4H8,C4H10	C. C3H8,C5H12	D. C3H8,C5H10
Câu 8: Khi đốt 2(l) hơi một hợp chất hữu cơ A cần 5 (l) O2 , Sau phản ứng thu được 4 (l) CO2 và 6 (l) H2O . Biết thể tích các khí và hơi đo ở cùng nhiệt độ và áp suất . CTPT của A là
A. C2H6O2	B. C2H6O	C. C2H4O	D. C2H4O2
Câu 9: Phân tích 1,47g chất hữu cơ Y ( C , H , O ) bằng CuO thì thu được 2,156g CO2 và lượng CuO giảm 1,568g . CT đơn giản nhất của Y là :
A. CH3O	B. CH2O	C. C2H3O	D. C2H3O2
Câu 10: C4H8O có số đồng phân ancol mạch hở là:
A. 6	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 11: Cho các chất sau: CH2=CH-C≡CH(1); CH2=CHCl(2); CH3-CH=C(CH3)2(3); 
CH3-CH=CH-CH=CH2(4); CH2=CH-CH=CH2(5); CH3-CH=CHBr(6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học:
A. 2, 4, 5, 6	B. 4, 6	C. 2, 4, 6	D. 1, 3, 4
Câu 12: Chọn tên đúng nhất của hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3(C2H5)CHCHICH2CH3
A. 3- iot -4- metylhexan	B. 2- etyl -3- iot pentan
C. 2- iot -4- metylhexan	D. 1- iot -1,3- đimetyl pentan
Câu 13: Cho các chất: Benzen, Toluen, phenol. Khả năng thế của chúng là:
A. Phenol>Toluen>Benzen	B. Toluen>Phenol>Benzen
C. Toluen>Benzen>Phenol	D. Sắp xếp khác
Câu 14: Kết luận nào sau đây sai:
A. CTCT biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
B. Những hợp chất khác nhau có cùng CTPT được gọi là các chất đồng phân của nhau
C. Phản ứng tách là phản ứng trong đó hai hay nhiều nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ
D. Hidrocacbon no có công thức phân tử chung là cnH2n+2 (n ≥ 1)
Câu 15: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Anken hay olefin có công thức phân tử chung là CnH2n (n ≥ 2)
B. Ankadien là hidrocacbon có hai liên kết đôi C=C trong phân tử.
C. Các ankin có liên kết ba đầu mạch (dạng R- Cº CH) được gọi là các ank-1-in
D. Trong công nghiệp anken được điều chế từ ankan
Câu 16: Kết luận nào đúng với stiren (C6H5-CH=CH2)
A. Stiren là đồng đẳng của benzen	B. Stiren là hidrocacbon thơm
C. Stiren là đồng đẳng của etilen	D. Stiren là hidrocacbon không no
Câu 17: Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào dưới đây?
A. 2-clopropen	B. 1-clopropen	C. 2-clopropan	D. 1-clopropan
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken thu được (m+32) g CO2 và (m+6) g H2O .Giá trị của m là:
A. 4g	B. 8g	C. 10g	D. 12g
Câu 19: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau :
A. HC và HCHC có nhóm chức
B. HC và dẫn xuất của HC
C. HC no , HC không no , HC thơm và dẫn xuất của HC
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn1 mol ankan X thu được không quá 6 mol CO2. Mặt khác X tác dụng với Cl2 trong điều kiện askt tỷ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế monoclo duy nhất. X là:
A. Metan	B. 2-Metylbutan
C. 2,2-dimetylpropan	D. A và C đều đúng
Câu 21: Đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon A ở thể khí cần 5 thể tích oxi (đo cùng điều kiện). Vậy công thức phân tử của A là
A. C3H6 hoặc C3H8	B. C3H6 hoặc C4H4	C. C3H8 hoặc C4H4	D. b và c đúng
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankin A, B thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là
A. 0,05 mol	B. 0,15 mol	C. 0,08 mol	D. 0,25 mol
Câu 23: Có bao nhiêu ancol tương ứng với công thức C3H8Ox với x≤3 ,không hoà tan được Cu(OH)2?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 24: Đun nóng ancol C4H9OH trong dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được 3 anken. Ancol đó là:
A. butan-2-ol	B. 2-metylpropan-1-ol
C. butan-1-ol	D. 2-metylpropan-2-ol
Câu 25: Cho các khí: Propan, Xiclopropan, CO2, SO2. Thuốc thử lần lượt dùng để nhận biết các khí là:
A. Cl2(askt), dd Ca(OH)2	B. dd Ca(OH)2 và dd Br2
C. O2(t0) và Br2(khan)	D. H2 và dd KMnO4
Câu 26: Cho các chất sau: HOC6H4CH2OH(1), C2H5OH(2), C6H5OH(3), CH3COOH(4), C6H5CH2OH(5). Chất nào tác dụng được với Na và cả NaOH
A. (1), (3) và (4)	B. (1), (3), (4) và (5)	C. (3) và (4)	D. (2), (3), (4) và (5)
Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng?	
I:Khi đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no luôn thu được n(CO2) < n(H2O)
II:Khi đốt cháy hoàn toàn a mol ankin thì: n(CO2) - n(H2O) = a
A. I,II đều đúng	B. I,II đều sai	C. I đúng, II sai	D. I sai, II đúng
Câu 28: Cho các chất: Propen, Propan, Propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là:
A. dd KMnO4, HBr	B. dd Br2, dd AgNO3 / NH3
C. dd AgNO3, Cl2	D. dd Br2, Cl2
Câu 29: Số đồng phân thơm có công thức phân tử là C7H8O vừa tác dụng với Na,vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 30: Cho các chất sau : C3H4 , C4H6 , C5H8, C6H10 chúng là :
A. đồng đẳng nhau khi có cấu tạo tương tự
B. đồng đẳng của nhau
C. những hiđrocacbon không no
D. các chất đồng đẳng của axetylen
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe mau Hoa11 HK II so 8.doc
Giáo án liên quan