Kiểm tra học kì I năm học 2010-2011 môn: hóa học lớp 12

Câu 1: Cho 7,4 gam một este X của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,0M. X là

 A propyl fomiat. B metyl axetat. C etyl axetat. D metyl fomiat.

Câu 2: Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng

 A cộng hợp. B trùng hợp. C đồng trùng hợp. D trùng ngưng

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học 2010-2011 môn: hóa học lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THPT HUỲNH HỮU NGHĨA
Đề chính thức
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: HÓA HỌC Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Mã đề thi 121
========= o0o =========
(Đề thi này có 40 câu gồm 03 trang)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp . . . . . . 
Câu 1: Cho 7,4 gam một este X của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,0M. X là
	A propyl fomiat.	B metyl axetat.	C etyl axetat.	D metyl fomiat.
Câu 2: Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng 
	A cộng hợp.	B trùng hợp.	C đồng trùng hợp.	D trùng ngưng.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 16,20 gam bột Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là
	A 14,40.	B 6,72.	C 13,44.	D 4,48.
Câu 4: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là 
	A Fe.	B Al.	C Ag.	D Zn.
Câu 5: Cho trật tự dãy điện hóa: . Khi cho hỗn hợp Mg, Al vào dung dịch hỗn hợp chứa các muối AgNO3 và Cu(NO3)2, phản ứng oxi hóa-khử xảy ra đầu tiên là
	A Al + 3Ag+ Al3+ + 3Ag.	B 2Al + 3Cu2+ 2Al3+ + 3Cu. 	
	C Mg + Cu2+ Mg2+ + Cu.	D Mg + 2Ag+ Mg2+ + 2Ag.
Câu 6: Tơ nilon - 6,6 thuộc loại 
	A tơ polieste. 	B tơ axetat.	C tơ poliamit.	D tơ visco. 
Câu 7: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 12,55 gam muối. X là
	A Phenylalanin.	B Alanin.	C Valin.	D Glyxin.
Câu 8: Cặp chất không xảy ra là
	A C6H5NH2 + NaOH.	B C6H5NH2 + H2SO4.	
	C C6H5NH3Cl + NaOH (dd).	D C6H5NH2 + Br2(dd).
Câu 9: Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với 0,1 mol ancol etylic ( đk có đủ ) thì thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
	A 50,0%.	B 66,0%.	C 62,5 %.	D 75,0%.
Câu 10: Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được m kg polime và 12,60 kg H2O với hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là	
	A 79,10.	B 71,19.	C 63,28.	D 90,40.
Câu 11: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 68,40 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Số gam Ag thu được là (Biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%)
	A 55,30.	B 69,12.	C 27,64.	D 54,40.
Câu 12: Cho các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
	A 6.	B 3.	C 5.	D 4.
Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
	A 4. 	B 3.	C 2. 	D 5.
Trang 1/3 – Mã đề thi 121
Câu 14: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là 
	A R(OH)x(CHO)y.	B CxHyOz. 	C CnH2O.	D Cn(H2O)m.
Câu 15: Teflon là tên của một polime được dùng làm  
	A tơ tổng hợp.	B keo dán.	C chất dẻo.	D cao su tổng hợp.
Câu 16: Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). M là
	A Mg.	B Fe.	C Cu.	D Zn.
Câu 17: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là 
	A [Ar]3d54s1.	B [Ar]4s23d3. 	C [Ar]4s23d4.	D [Ar]4s23d6.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. X, Y lần lượt là
	A CH3CH2OH và CH3CHO.	B CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.	
	C CH3CH2OH và CH2=CH2.	D CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 19: Cho các chất: glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng, ancol etylic. Thuốc thử dùng để nhận biết là 
	A HNO3.	B dd Br2.	C AgNO3/NH3.	D Cu(OH)2/OH-,to.
Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
	A 5,60.	B 4,40.	C 3,40.	D 6,40.
Câu 21: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
	A CH3COOCH3 	B HCOOC2H5.	C C2H5COOH.	D HO-C2H4-CHO.
Câu 22: Một amin no đơn chức X có thành phần % về hiđro là 15,56% theo khối lượng. X là
	A C3H5NH2.	B C3H7NH2. 	C C2H5NH2. 	D CH3NH2. 
Câu 23: Dãy sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
	A CH3CH2CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3[CH2]3CH2OH.	
	B CH3[CH2]3CH2OH, CH3CH2CH2COOH, CH3COOC2H5.	
	C CH3COOC2H5, CH3[CH2]3CH2OH, CH3CH2CH2COOH.	
	D CH3CH2CH2COOH, CH3[CH2]3CH2OH, CH3COOC2H5.
Câu 24: Phản ứng không chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit là
	A khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.	B oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.	
	C oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.	D lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
Câu 25: Số đồng phân amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N là
	A 4. 	B 2. 	C 3.	D 5. 
Câu 26: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
	A CH3COOH.	B H2NCH2COOH.	C CH2 = CHCOOH.	D C2H5OH. 
Câu 27: Cho X có công thức cấu tạo: CH3NHC2H5 tên gọi của X theo gốc chức là
	A N, N- Đi metyl amin. 	B N- etyl metan amin.	
	C Etyl metyl amin.	D N- metyl etan amin.
Câu 28: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
	A CH3COONa và CH3CHO.	B C2H5COONa và CH3OH.	
	C CH3COONa và CH2=CHOH.	D CH2=CHCOONa và CH3OH.
Câu 29: Cho các dung dịch : (1) H2NCH2COOH; (2) ClH3N-CH2COOH; (3) H2NCH2COONa; (4) H2N[CH2]2CH(NH2)COOH; (5) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
	A (3).	B (2).	C (2), (5).	D (1), (4). 
Trang 2/3 – Mã đề thi 121
Câu 30: Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng hết với X là
	A 0,3.	B 0,2.	C 0,4.	D 0,1.
Câu 31: .Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
	A 4.	B 5.	C 3.	D 6.
Câu 32: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500. Hệ số polime hoá của PVC là
	A 25.000.	B 24.000.	C 12.000.	D 15.000.
Câu 33: Glixin không tác dụng với
	A CaCO3.	B H2SO4 loãng.	C C2H5OH.	D NaCl.
Câu 34: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
	A Al, Hg, Cs, Sr.	B K, Na, Ca, Ba.	C Fe, Zn, Li, Sn.	D Cu, Pb, Rb, Ag.
Câu 35: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 60,00 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
	A 6,90. 	B 13,80.	C 4,60.	D 9,20.
Câu 36: Thể tích nước brom 5% (D= 1,30 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin là 
	A 98,46.	B 146,10.	C 49,23.	D 164,10.
Câu 37: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 60 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Số gam glucozơ cần dùng là
	A 50.	B 48.	C 40.	D 54.
Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 este metyl axetat và etyl fomiat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là
	A 400.	B 200. 	C 300.	D 100.
Câu 39: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) là
	A 5.	B 4.	C 6.	D 3.
Câu 40: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X). Ta cho X tác dụng với
	A HNO3, CH3COOH.	B HCl, NaOH.	C Na2CO3, HCl.	D NaOH, NH3.
------------ HẾT -----------
Trang 3/3 – Mã đề thi 121
Trang 3/3 – Mã đề thi 121
( Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học )Trang 3/3 – Mã đề thi 121
 Đáp án : 121
	1. B	2. C	3. C	4. D	5. D	6. C	7. B	8. A	9. D	10. C	11. A	12. B	13. B	14. D	15. C	16. D	17. B	18. A	19. D	20. B	21. A	22. C	23. C	24. D	25. A	26. B	27. C	28. A	29. C	30. C	31. A	32. D	33. D	34. B	35. A	36. A	37. D	38. B	39. A	40. B	

File đính kèm:

  • doc121.doc