Kiểm tra học kì I, năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học lớp: 11 - Mã đề: 366
Câu 1: Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
C. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước
D. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo oxit kim loại và cacbon đioxit
Câu 2: Nhóm gồm tát cả các anion đều tạo kết tủa với cation Mg2+ là:
A. SO42-, PO43-, CO32-, SiO32- B. CO32-, SiO32-, PO43-
C. NO3-, PO43-, Br- D. SO42-, Cl-, CO32-
Câu 3: Cho 5,6g Fe tác dụng vừa đủ với 126g dung dịch HNO3 thu được Fe(NO3)3, khí NO và H2O.Nồng độ phần trăm của HNO3 đã dùng là (Fe=56, N=14, O=16, H=1)
A. 30% B. 20% C. 40% D. 10%
Câu 4: Phương pháp chủ yếu để sản xuất N2 trong công nghiệp:
A. Đun nóng dung dịch bảo hoà của NH4Cl và NaNO2 B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Nhiệt phân muối NH4NO2 D. Phân huỷ protein
Câu 5:Dãy nào sau đây biểu thị đầy đủ số oxi hóa của nitơ:
A. -3; -2; 0; +5; +2; +4; +1 B. 0; +1; +2; +3; +4; +5; -3
C. -3; 0; +5; +2; +4; +1; +6 D. -4; +2; 0; +5; +2; +4; +1
TRƯỜNG THPT HUỲNH HỮU NGHĨA KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2009-2010 Môn : Hóa Học , Lớp : 11 *** (Thời gian làm bài : 60 phút, không kể phát đề) Mã đề :366 Đề chính thức ------------------ (Đề kiểm tra này có...40....câu ..03..... trang) Họ và tên học sinh ...........................................lớp ................. Câu 1: Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm C. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước D. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo oxit kim loại và cacbon đioxit Câu 2: Nhóm gồm tát cả các anion đều tạo kết tủa với cation Mg2+ là: A. SO42-, PO43-, CO32-, SiO32- B. CO32-, SiO32-, PO43- C. NO3-, PO43-, Br- D. SO42-, Cl-, CO32- Câu 3: Cho 5,6g Fe tác dụng vừa đủ với 126g dung dịch HNO3 thu được Fe(NO3)3, khí NO và H2O.Nồng độ phần trăm của HNO3 đã dùng là (Fe=56, N=14, O=16, H=1) A. 30% B. 20% C. 40% D. 10% Câu 4: Phương pháp chủ yếu để sản xuất N2 trong công nghiệp: A. Đun nóng dung dịch bảo hoà của NH4Cl và NaNO2 B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Nhiệt phân muối NH4NO2 D. Phân huỷ protein Câu 5:Dãy nào sau đây biểu thị đầy đủ số oxi hóa của nitơ: A. -3; -2; 0; +5; +2; +4; +1 B. 0; +1; +2; +3; +4; +5; -3 C. -3; 0; +5; +2; +4; +1; +6 D. -4; +2; 0; +5; +2; +4; +1 Câu 6: Cho 5,6 lit khí CO2(đktc) hấp thụ hết trong 20 gam dung dịch NaOH. Sau phản ứng trong dung dịch có muối (Na=23, O=16, H=1, C=12) A. Na2CO3 và NaHCO3 B. NaHCO3 C. NaCO2 D. Na2CO3 Câu 7: Thành phần chính của supephotphat kép là A. Ca(H2PO4)2, H3PO4 B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.2H2O C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2, Ca3(PO4)2 Câu 8: Đễ làm sạch không khí có nhiễm bẩn Cl2 người ta thường phun NH3 dư. Phản ứng hoá học xảy ra là: A. NH3 + HCl "NH4Cl B. 8NH3 + 3Cl2 " N2 + 6NH4Cl C. 2NH3 + Cl2 " 2NH3Cl D. 2NH3 + 3Cl2 " N2 + 6HCl Câu 9: Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng A. 12,7 B. 13 C. 2 D. 12 Câu 10: Cho mỗi dung dịch đựng trong lọ mất nhãn: HCl, MgSO4, BaCl2, Al(NO3)3. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch: A. Na2CO3 B. NaOH C. Quỳ tím D. HCl Câu 11: Có mấy chất điện li yếu trong số các chất sau: H2SO4, H2CO3, NaCl, HNO3, Zn(OH)2, CuSO4? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 12: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của nghành công nghiệp sản xuất xi măng? A. Cát B. Thạch cao C. Đá vôi D. Đất sét Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,3gam chất hữu cơ thu được 0,44g CO2 và 0,18g H2O . Khối lượng oxi trong chất hữu cơ là A. 0,19g B. 3,2g C. 0,16g D. 32g Câu 14: Tổng số phân tử chất tham gia và sinh ra trong phản ứng nhiệt phân muối amoni nitrat là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 15: Ñoái vôùi dd axit yeáu CH3COOH 0,1M, neáu boû qua söï ñieän li cuûa nöôùc thì ñaùnh giaù naøo veà noàng ñoä mol ion sau ñaây laø ñuùng? A, [H+] < 0,10M B, [H+] = 0,10M C, [H+] > [CH3COO-] D, [H+] < [CH3COO-] Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,88g một chất hữu cơ Y thu được 1,76g CO2 và 0,72g H2O. Tỉ khối hơi của Y so với không khí là 3,04. Công thức phân tử của Y là A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. CH2O D. C2H6O Câu 17: Phân đạm cung cấp N cho cây dưới dạng A. NH3 B. NH4NO3 C. NH4+ , NO3- D. N2 Câu 18: Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol. pH của dung dịch sau phản ứng A. = 7 B. > 7 C. < 7 D. =14 Câu 19: Dung dịch NaOH 0,001M có pH bằng ? A. 13 B. 7 C. 10-3 D. 11 Câu 20: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II, thu được 6,8 gam chất rắn và V lit khí X ở đktc. Gía trị của V là A. 6,6 lit B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit Câu 21: Thành phần chính của phân Urê là A. (NH2)2CO B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D. NH3 Câu 22: Phản ứng nào xảy ra khi trên bầu trời có chớp sét A. N2 + 3H2 D 2NH3 B. 2NO2 + H2O " 2HNO3 + O2 C. 2NO + O2 ® 2NO2 D. N2 + O2 ® 2NO Câu 23: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thành phần các nguyên tố trong phân tử của các hợp chất hữu cơ? A. Phân tử hợp chất hữu cơ gồm có C, H và một số nguyên tố khác B. Phân tử hợp chất hữu cơ bao gồm rất nhiều nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn C. Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường có H, hay gặp O, N, S, P, halogen D. Phân tử hợp chất hữu cơ thường có C, H hay gặp O , N, sau đó đến halogen, S, P Câu 24: Chọn hệ số cân bằng tương ứng cho từng chất trong phản ứng sau: H2S + HNO3đặc ® H2SO4 + NO2 + H2O A. 1, 6, 1, 6, 3 B. 3, 10, 3, 1, 5 C. 1, 8, 1, 8, 4 D. 1, 4, 1, 4, 2 Câu 25: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sản phẩm thu được là: A. CuO, NO2, O2 B. CuO, NO2 C. CuO, N2, O2 D. Cu, NO2, O2 Câu 26: Phương trình hoá học nào viết sai so với phản ứng xảy ra? A. BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯+ 2HCl B. CH3COONa + HCl ® CH3COOH + NaCl C. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S D. CaCl2 + CO2 + H2O ® CaCO3 + 2HCl Câu 27: X là hợp chất của N với H, được dùng làm chất đốt cho tên lửa. X là chất nào sau đây A. Hiđrazin N2H4 B. Amoninitrat NH4NO3 C. Axit hiđrazoic HN3 D. Amoniac NH3 Câu 28: Chất nào sau đây được dùng làm phân bón cho lúa: A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2 D. P2O5 Câu 29: Chất hữu cơ A chứa 31,17% cacbon ; 41,56% oxi; 18,18% nitơ về khối lượng ; còn lại là hiđro.Công thức phân tử của A là: A. C3H7O2N B. C2H5O2N C. C2H5ON2 D. C2H7O2N Câu 30: Số gam silic tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH để thu được 8,96 lit H2 ở đktc là (Si=28) A. 5,6 g B. 2,8 g C. 11,2 g D. 7,47 g Câu 31: Nhóm nào gồm tất cả các chất vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử? A. NO2, N2, Si, C B. NH3, N2O5, NO, CO2 C. CO2, HNO3, SO2, CO D. HCl, SiO2, Si, NO2 Câu 32: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dặp tắt các đám cháy nào dưới đây? A. Đám cháy do khí ga B. Đám cháy do magiê hoặc nhôm C. Đám cháy do xăng dầu D. Đám cháy nhà cửa, quần áo Câu 33: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là A. Ag , Fe B. Pb , Ag C. Al , Fe D. Pt , Ag Câu 34: Nung 50 gam một mẫu đá vôi lẫn tạp chất trơ đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,96 lit khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng CaCO3 trong mẫu đá vôi bằng (Ca=40, C=12, O=16) A. 50% B. 75% C. 80% D. 65% Câu 35: Khả năng hoạt động của P so với N ở điều kiện thường là: A. Yếu hơn B. Không xác định được C. Mạnh hơn D. Bằng nhau Câu 36: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hoà. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là (P=31, O=16, Na=23, H=1) A. 0,18 lit B. 0,15 lit C. 0,12 lit D. 0,14 lit Câu 37: Dẫn a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH (với a > b) sau phản ứng hoàn toàn dung dịch có chất tan là A. NaHCO3 và Na2CO3 B. NaOH và Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 38: Cần bao nhiêu mol NaOH để chuyển hoá hoàn toàn 28,4g P2O5 thành natri monohiđrô photphat (P=31, O=16, Na=23, H=1) A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,8 mol D. 0,6 mol Câu 39: Những chất nào sau đây là hiđrocacbon ? A. NaCN, C2H4O2, B. CO2, CH2O, C2H4O2 C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O D. CH4, C6H6, C2H2 Câu 40: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat, SiO2 là oxit gì? A. Oxit trung tính B. Oxit lưỡng tính C. Oxit bazơ D. Oxit axit ........................................................... HẾT ................................................ Lưu ý: Học sinh được xem bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
File đính kèm:
- DE 366.doc