Kiểm tra học kì I môn Lịch sử 7 - Năm học 2009-2010

I.Mục tiêu:

 1. kiến thức: Học sinh biết tổng hợp các kiến thức đã học qua đó giáo viên kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh.

 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.

 3.Thái độ: Qua bài học giúp học sinh yêu thích môn học, thái độ làm bài nghiêm túc, phát huy tính tự lực của học sinh.

II. Chuẩn bị:

 1.Giáo viên: Ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm.

 2. Học sinh: Bút, ôn tập

III. tiến trình tổ chức dạy học:

 HĐ 1. Ổn định tổ chức lớp.

 HĐ 2. Bài kiểm tra:

 HĐ 3. Bài mới.

 

doc7 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Lịch sử 7 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huẩn bị: 
 1.Giáo viên: Ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm.
 2. Học sinh: Bút, ôn tập
III. tiến trình tổ chức dạy học:
 HĐ 1. ổn định tổ chức lớp.
 HĐ 2. Bài kiểm tra:
 HĐ 3. Bài mới.
A. MA TRậN
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số cõu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn(1418-1427)
C1
1
2
2
 Nước Đại Việt thời Lờ Sơ(1428-1527)
C1,2,3
C2
4
1,5
1
2,5
Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền(Tk XVI-XVIII)
C4
C3
2
0,5
1
1,5
Kinh tế, văn hoỏ thế kỉ XVI-XVIII
C5,6
2
1
1
Phong trào Tõy Sơn
C4a
C4b
1
1
1
2
Quang Trung xõy dựng đất nước
C7,8
1
1
1
TỔNG
9
2
2
13
5
3
2
10
Cõu 1- Ranh giới chia cắt Đàng Trong và Đàng Ngoài là:
A- Sụng Thao	B- Sụng như nguyệt
C- Sụng Gianh	 D- Sụng Hoàng Hà
Cõu 2- Chữ Quốc ngữ là:
A- Chữ Hỏn ghi õm tiếng Việt	B- Chữ Nụm ghi õm tiếng Việt
C- Chữ Hỏn ghi õm tiếng Hỏn	D- Chữ La-tinh ghi õm tiếng Việt
Cõu 3- Chữ Nụm được đưa vào khoa cử và trở thành chữ viết chớnh của dõn tộc dưới triều đại:
A- Hồ Quý Ly	B- Nguyễn Ánh
C- Quang Trung	D- Lờ Thỏnh Tụng
Cõu 4- Thành phố cảng lớn nhất Đàng Trong là:
A- Phố Hiến	B- Thanh Hà	C- Hội An	D- Gia Định
Cõu 5- Để giải quyết tỡnh trạng ruộng đất bỏ hoang và dõn lưu vong, Quang Trung đó:
A- Giảm nhẹ cỏc loại thuế	B- Ban hành chiếu lập học
C- Mở cửa ải, thụng chợ bỳa	D- Ban hành chiếu khuyến nụng
Cõu 6- Đại Việt sử kớ toàn thư là của tỏc giả:
A- Lờ Thỏnh Tụng	 B- Ngụ Sĩ Liờn C- Lờ Văn Hưu D- Nguyễn Trói
Cõu 7- Đặc điểm của nhà nước thời Lờ sơ là:
A- Nhà nước phong kiến chuyờn chế	 B- Nhà nước phong kiến phỏp quyền
C- Nhà nước phong kiến trung ương tập quyền D- Nhà nước phong kiến phõn quyền
Cõu 8- Bảo vệ quyền lợi của nhõn dõn và phụ nữ, là nội dung cú trong bộ luật:
A- Hỡnh Thư	B- Hỡnh luật	C- Hồng Đức	D- Gia Long
II/ Phần tự luận( 6 điểm )
Cõu 1/ Trỡnh bày nguyờn nhõn thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Lam Sơn?( 2 điểm )
Cõu 2/ Tại sao núi Đại Việt thời Lờ sơ là quốc gia cường thịnh nhất Đụng Nam Á?( 1 điểm )
Cõu 3/ Cuộc chiến tranh Nam-Bắc triều và sự chia cắt Đàng Trong-Đàng Ngoài để lại hậu
 quả gỡ cho đất nước?( 1 điểm )
Cõu 4/ Trỡnh bày cuộc tiến quõn của vua Quang Trung đại phỏ quõn Thanh vào dịp tết Kỉ 
Dậu ? (1789)? Đặc điểm nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh của vua Quang Trung 
là gỡ?(2điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỬ 7
I/ Phần trắc nghiệm (4đ): Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/ỏn
C
D
D
D
D
D
C
B
II/ Phần tự luận( 6 điểm )
Cõu 1( 2điểm )
a/ Nguyờn nhõn thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn( 1 điểm )
-Nhõn dõn cú lũng yờu nước
-Được toàn dõn đoàn kết ủng hộ
-Nghĩa quõn cú tinh thần chiến đấu dũng cảm
-Cú bộ chỉ huy tài giỏi, đứng đầu là Lờ Lợi & Nguyễn Trói
b/ í nghĩa lịch sử( 1 điểm )
-Đập tan õm mưu xõm lược của nhà Minh, giành lại độc lập cho đất nước
-Thể hiện lũng yờu nước, tinh thần nhõn đạo của nhõn dõn ta
-Mở ra thời kỡ phỏt triển mới, cao hơn của Đại Việt
 Cõu 2( 1 điểm ) Đại Việt thời Lờ sơ là quốc gia cường thịnh nhất khu vực Đụng Nam Á:
-Giai cấp phong kiến cú vai trũ tiến bộ, quan tõm đến đời sống nhõn dõn, cú nhiều biện phỏp tớch cực
-Kinh tế phỏt triển, đời sống nhõn dõn ổn định
-Lónh thổ được mở rộng, nền độc lập, thống nhất được củng cố
Cõu 3 Hậu quả của cuộc chiến tranh Nam-Bắc triều và sự chia cắt Đàng Trong, Đàng Ngoài
( 1 điểm )
-Đất nước bị chia cắt
-Nhõn dõn bị bắt đi phu, đi lớnh, đúi khổ, phiờu tỏn
-Gõy tổn hại cho sự phỏt triển đất nước
Cõu4-a/ Cuộc tiến quõn của vua Quang Trung( 1 điểm )
-Từ Tam Điệp Quang Trung chia quõn làm 5 đạo đỏnh vào Thăng Long( nờu hướng tiến quõn của 5 đạo)
-Đờm 30 tết ta diệt địch ở đồn tiền tiờu
-Đờm mồng 3 tết , ta tiờu diệt đồn Hà Hồi
-Sỏng mồng 5 tết, đồng thời đỏnh đồn Ngọc Hồi và Đống Đa
-Trưa mồng 5 tết Kỉ Dậu, Quang Trung cựng đoàn quõn chiến thắng tiến vào Thăng Long
b/ Đặc điểm nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh của Quang Trung( 1 điểm )
-Hành quõn thần tốc, tiến quõn mónh liệt, chiến đấu cơ động
Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu: 
 1. kiến thức: Học sinh biết tổng hợp các kiến thức đã học qua đó giáo viên kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
 3.Thái độ: Qua bài học giúp học sinh yêu thích môn học, thái độ làm bài nghiêm túc, phát huy tính tự lực của học sinh.
II. Chuẩn bị: 
 1.Giáo viên: Ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm.
 2. Học sinh: Bút, ôn tập
III. tiến trình tổ chức dạy học:
 HĐ 1. ổn định tổ chức lớp.
 HĐ 2. Bài kiểm tra:
 HĐ 3. Bài mới.
A. MA TRậN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
TNKQ TNTL
Thông hiểu
TNKQ	TNTL
Vận dụng
TNKQ TNTL
Tổng
Khái quát lịch sử thế giới trung đại
2
 2
1
 3
3
 5
Lịch sử việt Nam từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XIV ( chương I và chương II
1
1
1
 4
2
 5
Tổng
1
1
2
2
2
7
5
 10 
B. Đề Bài
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm). Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a. Để khuyến khích nông dân sản xuất, nhà vua đã:
A Tổ chức lễ tế trời, đất cầu mưa. 
B Về địa phương tổ chức lễ cày tịch điền.
C Sai sứ giả nước ngoài láy giống lúa mới về. 
D Giảm thuế cho nông dân.
b. Người đã dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước vào thế kỷ X là:
A Ngô Quyền. B Đinh Bộ Lĩnh. C Lê Hoàn. D Nguyễn Huệ.
c. Lý Thường Kiệt cho xây dựng phòng tuyến chống quân Tống ( thế kỷ XI ) tại:
 A ải Chi Lăng. B Dọc sông Thương. 
 C Dọc sông Như Nguyệt. D Cửa sông Bạch Đằng.
d Tác giả của bài : Sông núi nước Nam là:
 A Lý Thường Kiệt B Trần Quốc Tuấn C Lê Hoàn D Trần Quang Khải
Câu 2. (1 điểm). Điền cụm từ cho sẵn sau đây: (A Ráp, ấn Độ, Hi-ma-lay a, Tây Tạng), vào chỗ trống vào đoạn viết sau sao cho đúng:
 “ Tên gọi đất nước(1) ..bắt nguần từ tên một dòng sông, phát nguyên từ (2).vượt qua dãy(3)..rồi đổ ra biển (4)..đó là dòng sông ấn”. 
Câu 3. (1 điểm): Hãy nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng:
A.Thời gian
Nối
B. Sự kiện
A. Từ thế kỷ III TCN đến khoảng thế kỷ X
B. Từ thế kỷ XI đến thế kỷ XIV 
C. Từ thế kỷ V đến thế kỷ X
D. Từ thế kỷ X đến thế kỷ XV
A
B
C
D
1. Xã hội phong kiến phương Đông phát triển
2. Xã hội phong kiến châu Âu phát triển
3. Xã hội phong kiến phương Đông hình thành
4. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành
5. Xã hội phong kiến châu Âu khủng hoảng và suy vong.
Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. (3điểm): Nêu những cuộc phát kiến lớn về địa lý?
Câu 2.(4 điểm): Hãy cho biết kết quả, ý nghĩa của chiến thắng trên phòng tuyến Như Nguyệt?
 Đáp án- biểu Điểm
Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1( 1 điển). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm:
 a. B ; b. B; c. C ; d. A
Câu 2 (1 điểm) Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm
Thứ tự phải điền: ấn Độ, Tây Tạng, Hi- ma- lay- a, A Ráp
Câu 3 (1 điểm): 
A + 3 ; B + 2 ; C + 4 ; D + 1 
Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm)
- Năm 1498 Va- x cô đơ ga- ma tìm được đường sang ấn Độ ( 1 điểm)
- Năm 1492 Cô- Lôm – bô tìm ra châu Mĩ ( 1 điểm)
- Năm 1519-1522 Ma- gien – lan lần đầu tiên đã đi vòng quanh trái đất khẳng định trái đất hình cầu ( 1 điểm)
Câu 2. ( 4 điểm) Học sinh cần nêu được các ý sau:
Kết quả: Cuộc kháng chiến trên phòng tuyến Như Nguỵệt đã giành được thắng lợi
ý nghĩa: + Bảo vệ được độc lập tự chủ của đất nước
 + Nêu cao tinh thần yêu nước của dân tộc 
 + Quân Tống buộc phải từ bỏ mộng xâm lược Đại 
HĐ 4: Sơ kết bài hoc
 - Nhắc nhở học sinh soát lại bài
 - Thu bài nhận xét giờ kiểm tra
HĐ 5: HDVN
 - Chuẩn bị bài : Đời sống kinh tế, văn hoá.
 Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Nội dung
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lịch sử thế giới trung đại
1 1
1 1
Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh – Tiền Lê.
1
 1
1
 1
Nước Đại Việt thời Lý (thế kỷ XI-XII)
1
 1
1
 3
2
 3,5
Nước Đại Việt thời Trần (thế kỷ XIII-XIV)
1
 4
2
 4,5
Tổng
2 2,5
1 1
1 4,0
1 3
6 10
B. đề bài: 
I- Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chỉ chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
a) Hệ tư tưởng đạo đức chính thống của giai cấp phong kiến Trung Quốc là:
	A- Đạo Hồi	C- Đạo Thiên chúa
	B- Đạo Nho 	D- Đạo Phật
b) Khu vực Đông Nam á hiện nay gồm: 
	A- 9 nước 	C- 11 nước
	B- 10 nước 	D- 12 nước
c) Những cuộc phát kiến lớn về địa lý ở châu Âu được tiến hành từ:
	A- Thế kỷ XII	C- Thế kỷ XIV
	B- Thế kỷ XIII	D- Thế kỷ XV
d) Quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng là:
	A- Nước Pháp 	C- Nước Anh
	B- Nước ý 	D- Nước Đức
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống những từ ngữ thích hợp:
“Từ khi nhà Lý được thành lập (1009) đến khi triều Lý sụp đổ (đầu năm 1226) các vua Lý đã đóng góp rất nhiều thành tựu lớn trong đó phải kể việc dời đô từ Hoa Lư ra Đại La (Thăng Long) năm 1010 và bộ luật ............................. là bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta.
Thời Tiền Lê cũng như thời Lý, thời Trần trong quân đội đều thi hành chính sách ........................................ cho quân sĩ luân phiên về cày ruộng và thanh niên đăng ký tên vào sổ nhưng vẫn ở nhà sản xuất, khi cần triều đình sẽ điều động.
Câu 3 (1 điểm): Nối thời gian với sự kiện
Năm 939	 1- Vua Đinh đặt niên hiệu Thái Bình
Năm 968	 2- Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn thắng lợi
Năm 970	 3- Tướng lĩnh suy tôn Lê Hoàn lên ngôi vua
Năm 979	4- Ngô Quyền lên ngôi chọn Cổ Loa làm kinh đô
5- Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế đóng đô ở Hoa Lư
II- Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
	Tình hình văn hóa, giáo dục Đại Việt thời Lý (thế kỷ XI-XII) phát triển như thế nào ?
Câu 2: (4 điểm) 
Nêu nguyên nhân và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chống quân Mông – Nguyên ?
C. Đáp án, biểu điểm: 
I- Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a
b
c
d
B
C
D
B
Câu 2: (1 điểm)
Hình thư
Ngụ binh ư nông
Câu 3: (1 điểm)
	A nối với 4	C nối với 1
	B nối với 5	D nối với 3
II- Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) 
	Văn hóa, giáo dục phát triển. 1070 Văn Miếu được xây dựng. 1075 khoa thi đầu tiên mở tuyển chọn quan lại. Văn học chữ Hán phát triển. Các sinh hoạt văn hóa phong phú.
	Nhiều công trình kiến trúc lớn, trình độ điêu khắc tinh xảo.
Câu 2: (4 điểm) 
	Nguyên nhân thắng lợi: Các

File đính kèm:

  • docGIAO AN KIEM TRA SU 7 KII.doc
Giáo án liên quan