Kiểm tra học kì 2 năm học 2010 -2011 môn: hóa học lớp 8
Câu 1: Dãy chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là :
a. Na , P2O5 , CaO , K , SO3 . b. Na , P2O5 , CaO , Cu(OH)2 , CO2 .
c. Na , P2O5 , FeO , Na2O , SO3 . d. Na , P2O5 , CaO , K , Al .
Câu 2: Chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là :
a. H2O b.CaCO3
c. H3PO4 d. KClO3
Trường THCS Hùng Vương –TX NINH HÒA KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Chữ kí GT Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: / . . . Năm học 2010 -2011 Môn: HÓA HỌC Lớp 8 Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề ) Học sinh làm bài trên đề thi này ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, ghi vào các ô dưới phần câu hỏi : Câu 1: Dãy chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là : a. Na , P2O5 , CaO , K , SO3 . b. Na , P2O5 , CaO , Cu(OH)2 , CO2 . c. Na , P2O5 , FeO , Na2O , SO3 . d. Na , P2O5 , CaO , K , Al . Câu 2: Chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là : a. H2O b.CaCO3 c. H3PO4 d. KClO3 Câu 3: Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4 , nồng độ mol củadung dịch là : a. 0,02 M b. 0,2M c. 0,5 M d.0,05M Câu 4: Cho 200 ml dung dịch NaOH 15 % , có khối lượng riêng D = 1,2 g/ ml . Khối lượng NaOH có trong dung dịch là : a. 16 g b .26 g c . 36 g d. 46 g Câu 5: Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14% , khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch là : a. 21g b . 24g c. 3,5g d.7,5g Câu 6: Khi cho 0,48 g một kim loại R tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 0,448 lit khí Hiđro (đktc) . Kim loại R cần tìm là : a. Zn b . Mg c. Ca d . Fe Trả lời phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu1 : (2điểm ) Viết các phương trình hoá học thể hiện sự chuyển đổi hoá học sau : (ghi rõ điều kiện , nếu có ) (1) (2) (3) (4) KMnO4 O2 Fe3O4 H2O NaOH Câu2: (2điểm ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau : NaOH , Ca(OH)2 , H2SO4 , NaCl . Viết phương trình hóa học ( nếu có) . Câu3.(3điểm ) Điều chế khí Hiđro trong phòng thí nghiệm , người ta dùng kim loại kẽm phản ứng hoàn toàn với 200g dung dịch H2SO4 10 % Viết phương trình hóa học , xác định loại phản ứng . Tính thể tích khí Hidro sinh ra (ở đktc) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau khi phản ứng kết thúc . Cho Cu = 64 , Ca = 40 , Mg = 24 , Fe = 56 , Zn = 65 , S = 32, H = 1 , O = 16 . HẾT ĐÁP ÁN HÓA HỌC Lớp 8 Năm học: 2010- 2011 I . TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Mỗi ý chọn đúng 0,5 điểm 1a , 2d , 3c , 4c , 5a , 6b . II . TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 1 Phương trình hoá học : (1) 2KMnO4 t0 K2 MnO4 + MnO2 + O2 (2) 2O2 + 3Fe t0 Fe3O4 (3) Fe3O4 + 4 H2 t 0 3 Fe + 4 H2O (4) 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 2,0 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu2 Qùi tím hóa đỏ à nhận biết d d HCl. Qùi tím không đổi màu à nhận biết d d NaCl. Qùi tím hóa xanh à nhận biết d d NaOH , Ca(OH)2 Cho CO2 lội qua d d NaOH , Ca(OH)2, ,xuất hiện kết tủa trắng đục à Nhận biết Ca(OH)2 : Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O còn lại là NaOH . 2,0điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu3 m H2SO4 = = 20 (g) n H2SO4 = = = 0,2 ( mol ) H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 1 1 1 1 ( mol) 0,2 0,2 0,2 0,2 ( mol) ( Phản ứng thế ) Thể tích H2 sinh ra (đktc) = n .22,4 = 0,2 .22,4 = 4,48 ( lit ) m dd sau phản ứng = mZn + m dd H2SO4 - m H2 = (0,2. 65) + 200 - (0,2 .2 ) = 212,6 ( g ) C% (ZnSO4) = = 15,15 (% ) 3,0 điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 HẾT
File đính kèm:
- HÓA 8.doc