Kiểm tra hoá học ( đề số 1)
Câu 1 : Hai nguyên tố A, B thuộc cùng một nhóm nàm cách nhau một chu kỳ. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 24. Tên của A, B lần lượt là
A. Liti và Kali B. Beri và Canxi C. Canxi và Bari D. Đồng và Vàng
Câu 2 : Nhóm VIIA là các nguyên tố
A. chuyển tiếp B. khí hiếm C. halogen D. kim loại điển hình
s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 13 : Số hiệu nguyên tử của Al là 13. Số lớp e, số e lớp ngoài cùng, tính chất của Al là A. 3,7, phi kim B. 4, 5, phi kim C. 3, 1, kim loại D. 2, 1, kim loại Câu 14 : Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn A. kim loại yếu nhất là Xesi B. phi kim mạnh nhất là Clo C. Kim loại mạnh nhất là Liti D. phi kim mạnh nhất là Flo Câu 15 : Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 28, X thuộc nhóm VIIA. Tên nguyên tố X là A. Clo B. Oxi C. Brom D. Flo Câu 16 : Số thứ tự của nhóm IIA cho biết nhóm IIA có A. 2e hoá trị B. 2e ở phân lớp p C. 2e ở lớp thứ 2 D. 2e ở lớp trong cùng Câu17: Nêu đặc điểm lớp e ngoài cùng của nguyên tử? Câu18: Hãy viết cấu hình e các nguyên tố có Z=12, 3 ,18, 15, 16 và xác định loại nguyên tố? Câu19: So sánh tính chất hoá học của Brom với Clo và Iot? Câu20: Một nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA, ở ô số 13 trong bảng tuần hoàn. Hãy xác định cấu tạo nguyên tử và dự đoán tính chất hoá học cơ bản của nguyên tố? Câu21: Hợp chất khí với Hyđro của một nguyên tố là RH3. Trong hợp chất với oxi của R, oxi chiếm 74,07 % về khối lượng. Xác định tên nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó? Kiểm tra Hoá Học ( Đề số 3) Họ và tên:.. Lớp 10A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng Câu 1 : Một nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Cấu hình e của nguyên tố R là A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 2 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo A. chiều tăng của số lớp e B. chiều tăng của độ âm điện C. chiều tăng của điện tích hạt nhân D. chiều tăng của nguyên tử khối Câu 3 : Cho các axit HF, HI, HCl , HBr.Các axit trên được sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính axit như sau A. HI < HBr < HCl < HF B. HF< HCl< HBr < HI C. HCl < HF < HI < HBr D. HBr < HI < HF < HCl Câu 4 : Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 28, X thuộc nhóm VIIA. Tên nguyên tố X là A. Oxi B. Brom C. Clo D. Flo Câu 5 : Nhóm VIIA là các nguyên tố A. halogen B. chuyển tiếp C. khí hiếm D. kim loại điển hình Câu 6 : Trong bảng tuần hoàn A. Na có tính kim loại mạnh nhất B. Nhóm IA gồm các kim loại điển hình C. Phi kim điển hình chủ yếu thuộc nhómVA D. Canxi là kim loại mạnh nhất Câu 7 : Brom có tính phi kim .........Clo nhưng lại .........Iot A. yếu hơn, mạnh hơn B. tăng, giảm C. mạnh hơn, yếu hơn D. cao hơn, thấp hơn Câu 8 : Số nguyên tố trong chu kỳ 2 và 6 là A. 8 và 32 B. 18 và 8 C. 8 và 18 D. 32 và 8 Câu 9 : Số hiệu nguyên tử của Al là 13. Số lớp e, số e lớp ngoài cùng, tính chất của Al là A. 2, 1, kim loại B. 4, 5, phi kim C. 3,7, phi kim D. 3, 1, kim loại Câu 10 : Hai nguyên tố A, B thuộc cùng một nhóm nàm cách nhau một chu kỳ. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 24. Tên của A, B lần lượt là A. Đồng và Vàng B. Liti và Kali C. Canxi và Bari D. Beri và Canxi Câu 11 : Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn A. kim loại yếu nhất là Xesi B. phi kim mạnh nhất là Clo C. Kim loại mạnh nhất là Liti D. phi kim mạnh nhất là Flo Câu 12 : Trong bảng tuần hoàn, X có số thứ tự là 15, nguyên tố X thuộc chu kỳ nào , nhóm nào ? A. Chu kỳ 4, nhóm IIIA B. Chu kỳ 3, nhóm VA C. Chu kỳ 2, nhóm IIA D. Chu kỳ 2, nhóm VIA Câu 13 : Một nguyên tố có công thức hợp chất khí với hiđro là RH3. Công thức hợp chất với Oxi của nguyên tố đó là A. R2O3 B. RO3 C. R2O5 D. RO Câu 14 : Một ion âm có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Xác định vị trí(ô, nhóm, chu kỳ) của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn A. X ở ô 18, nhóm VIA, chu kỳ 3 B. X ở ô 16, nhóm VIA, chu kỳ 3 C. X ở ô 16, nhóm VIIIA, chu kỳ 3 D. X ở ô 18, nhóm VIIIA, chu kỳ 3 Câu 15 : Trong hợp chất của một nguyên tố R thuộc nhóm IIA với Clo, R chiếm 33,036% theo khối lượng. Tên của nguyên tố R là A. Canxi B. Bari C. Beri D. Magie Câu 16 : Số thứ tự của nhóm IIA cho biết nhóm IIA có A. 2e hoá trị B. 2e ở phân lớp p C. 2e ở lớp trong cùng D. 2e ở lớp thứ 2 Câu 17. Hãy kể tên những tính chất của nguyên tố biến đổi tuần hoàn? Câu18: Hãy viết cấu hình e các nguyên tố có Z=11,19,20,13,17 và xác định số e lớp ngoài cùng? Câu 19: So sánh tính chất hoá học của Brom với Clo và Iot? Câu 204. Một nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA, ở ô số 12 trong bảng tuần hoàn. Hãy xác định cấu tạo nguyên tử và dự đoán tính chất hoá học cơ bản của nguyên tố? Câu 21. Hợp chất khí với Hyđro của một nguyên tố là RH3. Trong hợp chất với oxi của R, oxi chiếm 74,07 % về khối lượng. Xác định tên nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó? Kiểm tra Hoá Học ( Đề số 4) Họ và tên:. Lớp 10A Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng Câu 1 : Trong bảng tuần hoàn A. Na có tính kim loại mạnh nhất B. Nhóm IA gồm các kim loại điển hình C. Phi kim điển hình chủ yếu thuộc nhóm VA D. Canxi là kim loại mạnh nhất Câu 2 : Một nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Cấu hình e của nguyên tố R là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 3 : Brom có tính phi kim .........Clo nhưng lại .........Iot A. tăng, giảm B. yếu hơn, mạnh hơn C. mạnh hơn, yếu hơn D. cao hơn, thấp hơn Câu 4 : Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 28, X thuộc nhóm VIIA. Tên nguyên tố X là A. Flo B. Brom C. Oxi D. Clo Câu 5 : Một nguyên tố có công thức hợp chất khí với hiđro là RH3. Công thức hợp chất với Oxi của nguyên tố đó là A. RO B. R2O3 C. RO3 D. R2O5 Câu 6 : Số nguyên tố trong chu kỳ 2 và 6 là A. 8 và 18 B. 8 và 32 C. 32 và 8 D. 18 và 8 Câu 7 : Số hiệu nguyên tử của Al là 13. Số lớp e, số e lớp ngoài cùng, tính chất của Al là A. 3,7, phi kim B. 4, 5, phi kim C. 3, 1, kim loại D. 2, 1, kim loại Câu 8 : Cho các axit HF, HI, HCl , HBr.Các axit trên được sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính axit như sau A. HF< HCl< HBr < HI B. HCl < HF < HI < HBr C. HI < HBr < HCl < HF D. HBr < HI < HF < HCl Câu 9 : Nhóm VIIA là các nguyên tố A. chuyển tiếp B. halogen C. khí hiếm D. kim loại điển hình Câu 10 : Số thứ tự của nhóm IIA cho biết nhóm IIA có A. 2e ở phân lớp p B. 2e hoá trị C. 2e ở lớp trong cùng D. 2e ở lớp thứ 2 Câu 11 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo A. chiều tăng của điện tích hạt nhân B. chiều tăng của độ âm điện C. chiều tăng của số lớp e D. chiều tăng của nguyên tử khối Câu 12 : Một ion âm có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Xác định vị trí(ô, nhóm, chu kỳ) của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn A. X ở ô 18, nhóm VIIIA, chu kỳ 3 B. X ở ô 18, nhóm VIA, chu kỳ 3 C. X ở ô 16, nhóm VIIIA, chu kỳ 3 D. X ở ô 16, nhóm VIA, chu kỳ 3 Câu 13 : Trong hợp chất của một nguyên tố R thuộc nhóm IIA với Clo, R chiếm 33,036% theo khối lượng. Tên của nguyên tố R là A. Bari B. Magie C. Beri D. Canxi Câu 14 : Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn A. kim loại yếu nhất là Xesi B. Kim loại mạnh nhất là Liti C. phi kim mạnh nhất là Flo D. phi kim mạnh nhất là Clo Câu 15 : Hai nguyên tố A, B thuộc cùng một nhóm nàm cách nhau một chu kỳ. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 24. Tên của A, B lần lượt là A. Đồng và Vàng B. Liti và Kali C. Canxi và Bari D. Beri và Canxi Câu 16 : Trong bảng tuần hoàn, X có số thứ tự là 15, nguyên tố X thuộc chu kỳ nào , nhóm nào ? A. Chu kỳ 4, nhóm IIIA B. Chu kỳ 2, nhóm VIA C. Chu kỳ 3, nhóm VA D. Chu kỳ 2, nhóm IIA Câu17: Nêu đặc điểm lớp e ngoài cùng của nguyên tử? Câu18: Hãy viết cấu hình e các nguyên tố có Z=12, 3 ,18, 15, 16 và xác định loại nguyên tố? Câu19: So sánh tính chất hoá học của Brom với Clo và Iot? Câu20: Một nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA, ở ô số 13 trong bảng tuần hoàn. Hãy xác định cấu tạo nguyên tử và dự đoán tính chất hoá học cơ bản của nguyên tố? Câu21: Hợp chất khí với Hyđro của một nguyên tố là RH3. Trong hợp chất với oxi của R, oxi chiếm 74,07 % về khối lượng. Xác định tên nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó? Kiểm tra Hoá Học ( Đề số5) Họ và tên:.. Lớp 10A Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng Câu 1 : Cho các axit HF, HI, HCl , HBr.Các axit trên được sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính axit như sau A. HBr < HI < HF < HCl B. HF< HCl< HBr < HI C. HI < HBr < HCl < HF D. HCl < HF < HI < HBr Câu 2 : Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 28, X thuộc nhóm VIIA. Tên nguyên tố X là A. Flo B. Brom C. Oxi D. Clo Câu 3 : Số hiệu nguyên tử của Al là 13. Số lớp e, số e lớp ngoài cùng, tính chất của Al là A. 4, 5, phi kim B. 3, 1, kim loại C. 3,7, phi kim D. 2, 1, kim loại Câu 4 : Số thứ tự của nhóm IIA cho biết nhóm IIA có A. 2e ở phân lớp p B. 2e ở lớp trong cùng C. 2e ở lớp thứ 2 D. 2e hoá trị Câu 5 : Brom có tính phi kim .........Clo nhưng lại .........Iot A. yếu hơn, mạnh hơn B. tăng, giảm C. mạnh hơn, yếu hơn D. cao hơn, thấp hơn Câu 6 : Trong hợp chất của một nguyên tố R thuộc nhóm IIA với Clo, R chiếm 33,036% theo khối lượng. Tên của nguyên tố R là A. Bari B. Magie C. Beri D. Canxi Câu 7 : Số nguyên tố trong chu kỳ 2 và 6 là A. 8 và 18 B. 8 và 32 C. 32 và 8 D. 18 và 8 Câu 8 : Một ion âm có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Xác định vị trí(ô, nhóm, chu kỳ) của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn. A. X ở ô 18, nhóm VIIIA, chu kỳ 3 B. X ở ô 16, nhóm VIIIA, chu kỳ 3 C. X ở ô 16, nhóm VIA, chu kỳ 3 D. X ở ô 18, nhóm VIA, chu kỳ 3 Câu 9 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo A. chiều tăng của nguyên tử khối B. chiều tăng của độ âm điện C. chiều tăng của điện tích hạt nhân D. chiều tăng của số lớp e Câu 10 : Nhóm VIIA là các nguyên tố A
File đính kèm:
- KT 1 tiet so 1 ki 1.doc