Kiểm tra hóa học 45 phút lớp 10
Câu 1 : Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là:
A. 0,6M. B. 6,0M. C. 0,06M D. 0,006M
Câu 2 : Cho V lớt khớ SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M, kết thúc thí nghiệm thu được 4,8 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24 lớt B. 1,568 lớt
C. 1,8752 lớt D. Kết quả khác
au phản ứng thu được 20,16 lít khí bay ra và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là: A. 110,8 g B. 15 gam C. 112,6 gam D. 10,08 gam Câu 4 : Dung dịch H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa được các chất: A. HBr, HI, H2S B. Fe3O4, Fe2O3, FeO C. BaCl2, NaOH, Al(OH)3 D. NaCl, Na2S, Na2CO3 Câu 5 : Cho V lớt khớ SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M, kết thỳc thớ nghiệm thu được 4,8 gam kết tủa. Giỏ trị của V là: A. 1,8752 lớt B. 1,568 lớt C. 2,24 lớt D. Kết quả khác Câu 6 : Axit sunfuric đặc thường được dựng để làm khụ cỏc chất khớ ẩm. Khớ nào sau đõy cú thể được làm khụ nhờ axit sunfuric đặc? A. Khớ HCl ,CO2 B. Khớ SO2, NH3 C. Khớ CO2, H2S D. Khớ SO2, SO3 Câu 7 : Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? A. H2S + 2NaCl đ Na2S + 2HCl B. 2H2S + O2 đ 2S + 2H2O, thiếu oxi. C. 2H2S + 3O2 đ 2SO2 + 2H2O, thừa oxi. D. H2S + 4Cl2 + 4H2O đ H2SO4 + 8HCl Câu 8 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaCl, Na2SO4, MgSO4, Fe2(SO4)3, BaCl2 có thể dùng thêm hóa chất là: A. DD Na2SO4 B. DD NaOH C. DD AgNO3 D. DD Ba(OH)2 Câu 9 : Cho a mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 sau phản ứng được m gam kết tủa, a và b có mối liên hệ: A. b<2a B. a>2b C. a<b<2a D. a<2b Câu 10 : Chọn phản ứng khụng đỳng trong cỏc phản ứng sau đõy: A. H2SO4 đặc + 2HI I2 + SO2 + 2H2O B. H2SO4 đặc + FeO FeSO4 + H2O C. 2H2SO4 đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O D. 6H2SO4 đăc + 2Fe Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O Câu 11 : Hũa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loóng thấy thoỏt ra V lớt H2 (ở đktc) và thu được dung dịch B. Thờm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B, kết thỳc thớ nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 28 gam chất rắn. V cú giỏ trị là: A. 6,72 lớt B. 10, 08 lớt C. 33,6 lớt D. 22,4 lớt Câu 12 : Cho phản ứng: X + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu chất X thực hiện được phản ứng trên: A. 5 B. 3 C. 9 D. 7 Câu 13 : Hỗn hợp X gồm 5,6gam Fe và 6,4 gam Cu, hòa tan X vào dung dịch H2SO4 80% đun nóng được khí SO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 tối thiểu cần dùng là: A. 61,25g B. 22,5 g C. 122,5g D. 49g Câu 14 : Hũa tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al tan bằng dung dịch H2SO4 loóng, dư thu được khớ A và dung dịch B. Thờm từ hai dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thỡ dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 16, 2gam chất rắn. Thể tớch khớ A thu được ở đktc là: A. 8,96lớt B. 10,08lớt C. 6,72lớt D. 7,84lớt Câu 15 : Hóy chỉ ra cõu trả lời sai về SO2: A. SO2 là chất khớ, màu vàng B. SO2 làm mất màu cỏnh hoa hồng. C. SO2 làm mất màu nước Br2. D. SO2 làm đỏ quỳ ẩm. Câu 16 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. đun nóng dung dịch đến phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam? A. 1,15 B. 15,1 C. 11,5 D. 9,45 Câu 17 : So sánh hai hợp chất là H2S và H2O. Mặc dù khối lượng phân tử H2S (34 đvC) lớn hơn nhiều so với 18 đvC khối lượng phân tử của H2O, nhưng ở điều kiện thường nước là chất lỏng còn H2S lại là chất khí. Lí do nào khiến cho nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiều so với H2S? A. Vì khối lượng mol phân tử của chúng khác nhau. B. Một nguyên nhân khác. C. Vì liên kết hiđro giữa các phân tử H2O . D. Vì oxi có độ âm điện cao hơn lưu huỳnh. Câu 18 : Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A. 0,006M B. 6,0M. C. 0,06M D. 0,6M. Câu 19 : Nhóm chất nào sau vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử: A. NaHSO3, H2O B. SO2, SO3, S C. Na2SO4, Na2SO3 D. Na2S, H2SO4 Câu 20 : Nhóm chất nào sau phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng: A. S, Cl2, P B. DD: H2S, Na2SO3, Fe(NO3)2 C. Al, Mg, Pt D. CO2, SO2, Na2S Câu 21 : . Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí A. Hỗn hợp A gồm: A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO2 D. CO và CO2 Câu 22 : Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng? A. Lưu huỳnh không tan trong nước. B. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ. C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp. D. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng. Câu 23 : Hỗn hợp tan trong dung dịch H2SO4 loãng là: A. FeS, CuS B. Zn, Cu C. SO3, P2O5 D. BaCO3, Na2CO3 Câu 24 : Cú cỏc phản ứng sinh ra khớ SO2 như sau: a) Cu + 2H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O b) S + O2 SO2 c) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 d) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2 Trong cỏc phản ứng trờn, những phản ứng nào được dựng để điều chế SO2 trong cụng nghiệp là A. b B. a và d C. c và d D. b và c Câu 25 : Nguyờn tử nguyờn tố X cú tổng số electron ở cỏc phõn lớp p là 10. Nguyờn tố X là: A. S B. O C. Na D. Ne Kiểm tra húa học 45' (ngày ...thỏng 02 năm 2009) Họ tờn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Điểm: Đỏnh dấu X vào đỏp ỏn: cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D Cõu hỏi: Câu 1 : Hóy chỉ ra cõu trả lời sai về SO2: A. SO2 là chất khớ, màu vàng B. SO2 làm mất màu cỏnh hoa hồng. C. SO2 làm mất màu nước Br2. D. SO2 làm đỏ quỳ ẩm. Câu 2 : Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? A. H2S + 4Cl2 + 4H2O đ H2SO4 + 8HCl B. 2H2S + 3O2 đ 2SO2 + 2H2O, thừa oxi. C. 2H2S + O2 đ 2S + 2H2O, thiếu oxi. D. H2S + 2NaCl đ Na2S + 2HCl Câu 3 : Dung dịch H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa được các chất: A. Fe3O4, Fe2O3, FeO B. BaCl2, NaOH, Al(OH)3 C. HBr, HI, H2S D. NaCl, Na2S, Na2CO3 Câu 4 : Nhóm chất nào sau vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử: A. Na2SO4, Na2SO3 B. NaHSO3, H2O C. SO2, SO3, S D. Na2S, H2SO4 Câu 5 : Cho 24,4 gam hỗn hợp gồm Na, Mg, Al tác dụng với dung dịch H2SO4 0,5M dư, sau phản ứng thu được 20,16 lít khí bay ra và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là: A. 110,8 g B. 10,08 gam C. 15 gam D. 112,6 gam Câu 6 : Nguyờn tử nguyờn tố X cú tổng số electron ở cỏc phõn lớp p là 10. Nguyờn tố X là: A. Ne B. O C. Na D. S Câu 7 : Axit sunfuric đặc thường được dựng để làm khụ cỏc chất khớ ẩm. Khớ nào sau đõy cú thể được làm khụ nhờ axit sunfuric đặc? A. Khớ SO2, NH3 B. Khớ SO2, SO3 C. Khớ CO2, H2S D. Khớ HCl ,CO2 Câu 8 : Hũa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loóng thấy thoỏt ra V lớt H2 (ở đktc) và thu được dung dịch B. Thờm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B, kết thỳc thớ nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 28 gam chất rắn. V cú giỏ trị là: A. 10, 08 lớt B. 33,6 lớt C. 6,72 lớt D. 22,4 lớt Câu 9 : Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng? A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng. B. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ. C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp. D. Lưu huỳnh không tan trong nước. Câu 10 : Chọn phản ứng khụng đỳng trong cỏc phản ứng sau đõy: A. 2H2SO4 đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O B. H2SO4 đặc + 2HI I2 + SO2 + 2H2O C. H2SO4 đặc + FeO FeSO4 + H2O D. 6H2SO4 đăc + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Câu 11 : . Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch brom trong nước. Câu 12 : Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A. 0,006M B. 6,0M. C. 0,06M D. 0,6M. Câu 13 : Nhóm chất nào sau phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng: A. CO2, SO2, Na2S B. S, Cl2, P C. DD: H2S, Na2SO3, Fe(NO3)2 D. Al, Mg, Pt Câu 14 : Cho phản ứng: X + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu chất X thực hiện được phản ứng trên: A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 15 : . Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí A. Hỗn hợp A gồm: A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO2 D. CO và CO2 Câu 16 : So sánh hai hợp chất là H2S và H2O. Mặc dù khối lượng phân tử H2S (34 đvC) lớn hơn nhiều so với 18 đvC khối lượng phân tử của H2O, nhưng ở điều kiện thường nước là chất lỏng còn H2S lại là chất khí. Lí do nào khiến cho nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiều so với H2S? A. Vì khối lượng mol phân tử của chúng khác nhau. B. Một nguyên nhân khác. C. Vì oxi có độ âm điện cao hơn lưu huỳnh. D. Vì liên kết hiđro giữa các phân tử H2O . Câu 17 : Cho V lớt khớ SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M, kết thỳc thớ nghiệm thu được 4,8 gam kết tủa. Giỏ trị của V là: A. 1,8752 lớt B. 2,24 lớt C. 1,568 lớt D. Kết quả khác Câu 18 : Hỗn hợp tan trong dung dịch H2SO4 loãng là: A. SO3, P2O5 B. FeS, CuS C. BaCO3, Na2CO3 D. Zn, Cu Câu 19 : Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 2ml dung dịch HCl 1M và 2ml H2SO4 1M. Cho Zn dư tác dụng với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2 có: A. V1 = V2 B. V1 < V2 C. Không xác định được D. V1 > V2 Câu 20 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaCl, Na2SO4, MgSO4, Fe2(SO4)3, BaCl2 có thể dùng thêm hóa chất là: A. DD NaOH B. DD Ba(OH)2 C. DD AgNO3 D. DD Na2SO4 Câu 21 : Hũa tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al tan bằng dung dịch H2SO4 loóng, dư thu được khớ A và dung dịch B. Thờm từ hai dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thỡ dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 16, 2gam chất rắn. Thể tớch khớ A thu được ở đktc là: A. 6,72lớt B. 8,96lớt C. 10,08lớt D. 7,84lớt Câu 22 : Cho a mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b
File đính kèm:
- Kiem tra 10A luu huynh.doc