Kiểm tra HKI Toán 11

Đề 1:

I:Phần Đại số: (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:

 a) tan2x = 1 b) cot2x + 4cotx – 5 = 0

Câu 2: (3 điểm) Từ một hộp gồm ba thẻ màu đỏ (đuợc đánh số từ 1 đến 3) và 4 thẻ màu xanh (được đánh số từ 4 đến 7). Rút liên tiếp 2 lần mỗi lần 1 thẻ.

a) Phát biểu các biến cố sau dưới dạng mệnh đề.

A = {(1,2), (2,4), (3,6)}

 b) Tính xác suất của các biến cố sau:

 C : “Lần rút đầu được thẻ ghi số 2”.

 D: “Tổng các số ghi trên thẻ bằng 8”.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra HKI Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1:
I:Phần Đại số: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
	a) tan2x = 1	b) cot2x + 4cotx – 5 = 0
Câu 2: (3 điểm) Từ một hộp gồm ba thẻ màu đỏ (đuợc đánh số từ 1 đến 3) và 4 thẻ màu xanh (được đánh số từ 4 đến 7). Rút liên tiếp 2 lần mỗi lần 1 thẻ.
Phát biểu các biến cố sau dưới dạng mệnh đề.
A = {(1,2), (2,4), (3,6)}
	b) Tính xác suất của các biến cố sau:
	 C : “Lần rút đầu được thẻ ghi số 2”.	
	 D: “Tổng các số ghi trên thẻ bằng 8”.
II:Phần Hình học: (4 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A(-3, 2) và đường thẳng d có phương trình 3x + 2y +5 = 0. Tìm ảnh của điểm A qua đường thẳng d:
Qua phép tịnh đối xứng tâm O (O - gốc toạ độ).
Qua phép quay tâm O góc quay 90°.
Câu 5: (1 điểm) Trong các hình sau hình nào có trục đối xứng: Hình thang cân, hình vuông, hình bình hành. Vẽ các trục đối xứng đó.
Câu 6: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của AB, O là giao điểm của hai đường chéo.
Chứng minh rằng OM // (SBC).
Đề 2:
I:Phần Đại số: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 3sin2x – 7sinx + 4 = 0
Câu 2: (3 điểm) Từ một hộp gồm 5 thẻ màu đỏ (được đánh số từ 1 đến 5) và 3 thẻ màu xanh (được đánh số từ 6 đến 8). Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ:
Phát biểu các biến cố sau dưới dạng mệnh đề:
A = {(1,2,7), (1,3,6), (1,4,5), (2,3,5)}
	b) Tính xác suất của các biến cố sau:
	 C: “Các thẻ lấy được đều màu đỏ”
	 D: “Có ít nhất một thẻ màu đỏ”.
II:Phần Hình học: (4 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho điểm A(2, 3) và đường thẳng d có phương trình: 3x + 2y – 12 = 0. Tìm ảnh của điểm A và đường thẳng d:
Qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Qua phép quay tâm O góc quay 90°.
Câu 5: (1 điểm) Trong các chữ cái sau: K, P, Z, Y chữ cái nào có trục đối xứng? Vẽ trục đối xứng đó.
Câu 6: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Chứng minh rằng MN // (ABCD).
Đề 3:
I:Phần Đại số: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 3sin2x – 5sinx -8 = 0
Câu 2: (3 điểm) Từ một hộp gồm 4 thẻ màu đỏ (được đánh số từ 1 đến 4) và 5 thẻ màu xanh (được đánh số từ 5 đến 9). Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ:
Phát biểu các biến cố sau dưới dạng mệnh đề:
A = {(1,6), (2,5), (3,4)}
	b) Tính xác suất của các biến cố sau:
	 C: “Các thẻ lấy được đều màu xanh”
	 D: “Có ít nhất một thẻ màu xanh”.
II:Phần Hình học: (4 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho điểm A(1, 3) và đường thẳng d có phương trình: 3x + 2y – 9 = 0. Tìm ảnh của điểm A và đường thẳng d:
Qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Qua phép quay tâm O góc quay 90°.
Câu 5: (1 điểm) Trong các chữ cái sau: X, R, Z, Y chữ cái nào có tâm đối xứng? Xác định tâm đối xứng đó .
Câu 6: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD. Chứng minh rằng PQ // (ABCD).

File đính kèm:

  • docKiem tra HKI.doc