Kiểm tra cuối năm môn: Toán
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Trong các số: 14, 2, 58, 6, 19, 5, 9, 93 có các số có một chữ số là:
A. 2, 6, 14, 58 ; B. 2, 5, 6, 9 ; C. 93, 9, 58, 6 ; D. 9, 2, 6, 14
Bài 2: Ba mươi sáu viết là:
A. 306 , B. 63 , C. 36 , D. 360
Bài 3: Số 96 gồm:
A. 9 chục và 6 đơn vị , B. 9 và 6 , C. 90 chục và 6 đơn vị; D. 6 và 9
Bài 4: Một tuần lễ có:
A. 4 ngày ; B. 5 ngày ; C. 8 ngày ; D. 7 ngày.
Trường tiểu học Nguyễn Bá ngọc KIỂM TRA CUỐI NĂM Lớp: 1.... Môn: Toán Họ và tên: .................................... Thời gian: 35 phút Ngày … tháng 5 năm 2011 Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................ ................................................................................................................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: Bài 1: Trong các số: 14, 2, 58, 6, 19, 5, 9, 93 có các số có một chữ số là: A. 2, 6, 14, 58 ; B. 2, 5, 6, 9 ; C. 93, 9, 58, 6 ; D. 9, 2, 6, 14 Bài 2: Ba mươi sáu viết là: A. 306 , B. 63 , C. 36 , D. 360 Bài 3: Số 96 gồm: A. 9 chục và 6 đơn vị , B. 9 và 6 , C. 90 chục và 6 đơn vị; D. 6 và 9 Bài 4: Một tuần lễ có: A. 4 ngày ; B. 5 ngày ; C. 8 ngày ; D. 7 ngày. Bài 5: Số liền sau của 80 là: A. 78 ; B. 79 ; C. 81 ; D. 82 . Bài 6: Mẹ mua một số quả cam, mẹ đem biếu ông bà 1 chục quả cam, thì còn lại 16 quả . Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam? A. 20 quả cam ; B. 26 quả cam ; C. 17 quả cam ; D. 15 quả cam. B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 23 + 46 65 - 65 34 + 25 83 + 5 97 – 54 ……… ……… ……… ……… ..……. ……… ……… ……… ……… ..……. ……… ……… ……… ……… ..……. Bài 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống: 40 + 5 47 70 + 9 7 + 70 18 - 3 15 60 - 20 80 – 40 Bài 3: Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... Bài 4: Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 8cm. Bài 5: Hình vẽ bên có ….. hình tam giác ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: B. Bài 1: (1 điểm) Trong các số: 14, 2, 58, 6, 19, 5, 9, 93 có các số có một chữ số là: A. 2, 6, 14, 58 ; B. 2, 5, 6, 9 ; C. 93, 9, 58, 6 ; D. 9, 2, 6, 14 C. Bài 2: (0,5 điểm) Ba mươi sáu viết là: A. 306 , B. 63 , C. 36 , D. 360 A. Bài 3: (1 điểm) Số 96 gồm: A. 9 chục và 6 đơn vị , B. 9 và 6 , C. 90 chục và 6 đơn vị; D. 6 và 9 D. Bài 4: (1 điểm) Một tuần lễ có: A. 4 ngày ; B. 5 ngày ; C. 8 ngày ; D. 7 ngày. C. Bài 5: (0,5 điểm) Số liền sau của 80 là: A. 78 ; B. 79 ; C. 81 ; D. 82 . B. Bài 6: (1 điểm) Mẹ mua một số quả cam, mẹ đem biếu ông bà 1 chục quả cam, thì còn lại 16 quả . Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam? A.20 quả cam ; B. 26 quả cam ; C. 17 quả cam ; D. 15 quả cam. B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 23 + 46 65 - 65 34 + 25 83 + 5 97 – 54 - + + - + 23 65 34 83 97 46 65 25 5 54 69 0 59 88 43 > < Bài 2: (1 điểm) Điền dấu >, <, = vào ô trống: = = 40 + 5 47 70 + 9 7 + 70 18 - 3 15 60 - 20 80 – 40 Bài 3: (1 điểm) Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? Tóm tắt: Bài giải Bạn gái: 21 bạn Lớp em có tất cả số bạn là: Bạn trai: 14 bạn 21 + 14 = 35 ( bạn) Có tất cả: … bạn? Đáp số: 35 bạn Bài 4: (0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 8cm. Bài 5: (0,5 điểm) Hình vẽ bên có 6 hình tam giác Trình bày sạch đẹp 1 điểm, (nếu bân toàn bài trừ 1 điểm). Trường tiểu học Nguyễn Bá ngọc KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp: 1.... Môn: Tiếng việt Họ và tên: .................................... Thời gian: 60 phút Ngày ... tháng ... năm 2011 Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................ ................................................................................................................ A. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Bốc thăm, đọc và TLCH các bài tập đọc đã học gv kiểm tra trong các tiết ôn tập: 2 Đọc hiểu bài: §Çm sen Suốt mïa sen, s¸ng s¸ng l¹i cã những ngời ngồi trªn Hoa sen ®ua nhau v¬n cao. Khi nở,c¸nh hoa ®ỏ nh¹t §Çm sen ë ven lµng. L¸ sen mµu xanh m¸t . L¸ cao, l¸ thÊp chen nhau, phủ kh¾p mÆt ®Çm. thanh khiÕt . §µi sen khi giµ th× dẹt l¹i, xanh thÉm. xoÌ ra, ph« ®µi sen vµ nhị vµng. H¬ng sen ngan ng¸t, thuyền nan rẽ l¸, h¸i hoa. Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng: Câu 1: Câu nào dưới đây có tiếng chứa vần en: Lá sen màu xanh mát. Hương lan ngan ngát tỏa khắp vườn, khắp nhà. Cả hai ý trên. Câu 2: Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào? Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra. Đài sen và nhị vàng phô ra. Cả hai ý trên. Câu 3: Hương sen thơm như thế nào? Thơm thoang thoảng. Thơm nức. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Câu 4: Câu nào dưới đây chứa tiếng có âm đầu là s: Em xem phim hoạt hình. Hoa sen đua nhau vươn cao. Lá cao, lá thấp chen nhau. B. KIỂM TRA VIẾT: Nghe - viết vào giấy 5 ô li: Bài: Loài cá thông minh ( SGK. Tiếng Việt 1, Tập 2. tr. 147) Bài tập: 1. Điền chữ r, d, gi vào chỗ chấm: …a đình ; cuộn …ây ; củ …. iềng ; … ỏ cá ` ` 2. Điền vần: ân hay uân? . bạn th … ; hòa th ….. ; t ….. lễ ; l …. lượt ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. ( 6 điểm) Bốc thăm, đọc các và TLCH bài tập đọc đã học GV kiểm tra trong các tiết ôn tập: 2 . ( 4 điểm) Đọc hiểu bài: §Çm sen Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng: x Câu 1: Câu nào dưới đây có tiếng chứa vần en: Lá sen màu xanh mát. Hương lan ngan ngát tỏa khắp vườn, khắp nhà. Cả hai ý trên. Câu 2: Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào? Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra. x Đài sen và nhị vàng phô ra. Cả hai ý trên. Câu 3: Hương sen thơm như thế nào? Thơm thoang thoảng. x Thơm nức. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Câu 4: Câu nào dưới đây chứa tiếng có âm đầu là s: x Em xem phim hoạt hình. Hoa sen đua nhau vươn cao. Lá cao, lá thấp chen nhau. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Nghe - viết vào giấy 5 ô li: ( 6 điểm) Bài: Loài cá thông minh Bài tập: (4 điểm) 1. Điền chữ r, d, gi vào chỗ chấm: gia đình ; cuộn dây ; củ riêng ; giỏ cá 2. Điền vần: ân hay uân? bạn thân ; hòa thuận ; tuần lễ ; lần lượt Phiếu bài tập Bài 1: Tính: 8 + 1 = ... 7 + 2 = ... 1 + 8 = ... 2 + 7 = ... 9 - 8 = ... 9 - 7 = ... 9 - 1 = ... 9 - 2 = ... Bài 2: Số? 5 + ... = 9 4 + ... = 8 ... + 7 = 9 > < = Bài 3: ? 5 + 4 ... 9 9 – 0 ... 8 9 – 2 ... 8 4 + 5 ... 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: Bài 1: Trong các số: 14, 2, 58, 6, 19, 5, 9, 93 có các số có một chữ số là: A. 2, 6, 14, 58 ; B. 2, 5, 6, 9 ; C. 93, 9, 58, 6 ; D. 9, 2, 6, 14 Bài 2: Ba mươi sáu viết là: A. 306 , B. 63 , C. 36 , D. 360 Bài 3: Số 56 gồm: A. 9 chục và 6 đơn vị , B. 9 và 6 , C. 90 chục và 6 đơn vị; D. 6 và 9 Bài 4: Một tuần lễ có: A. 4 ngày ; B. 5 ngày ; C. 8 ngày ; D. 7 ngày. Bài 5: Số liền sau của 70 là: A. 78 ; B. 79 ; C. 71 ; D. 82 . Bài 6: Mẹ mua một số quả cam, mẹ đem biếu ông bà 1 chục quả cam, thì còn lại 16 quả . Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam? A. 20 quả cam ; B. 26 quả cam ; C. 17 quả cam ; D. 15 quả cam. B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 23 + 46 65 - 65 34 + 25 83 + 5 97 – 54 ……… ……… ……… ……… ..……. ……… ……… ……… ……… ..……. ……… ……… ……… ……… ..……. Bài 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống: 40 + 5 47 70 + 9 7 + 70 18 - 3 15 60 - 20 80 – 40 Bài 3: Lớp em có 2chục bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... Bài 4: Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 7cm. Bài 5: Hình vẽ bên có ….. hình tam giác
File đính kèm:
- Kiem tra lop 1.doc