Kiểm tra chương 1 môn: Hình học
Kiểm tra chương I
Môn : Hình học
Thời gian: 45 (phút)
A. Mục tiêu:
*Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh sau khi học chương I để có phương pháp dạy phù hợp
- Kiểm tra kiến thức trọng tâm của chương
*Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng sử dụng hệ thức lượng trong tam giac vuông , tỉ số lượng giác của góc nhọn
*Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực trong làm bài kiểm tra
B. Chuẩn bị
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Bút , giấy nháp, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
KiÓm tra ch¬ng I M«n : H×nh häc Thêi gian: 45 (phót) A. Mục tiêu: *Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh sau khi học chương I để có phương pháp dạy phù hợp - Kiểm tra kiến thức trọng tâm của chương *Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng sử dụng hệ thức lượng trong tam giac vuông , tỉ số lượng giác của góc nhọn *Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực trong làm bài kiểm tra B. Chuẩn bị - GV: Đề kiểm tra. - HS: Bút , giấy nháp, thước kẻ, máy tính bỏ túi. C. H×nh thøc: TNKQ + tù luËn I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ thức lượng trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 1 10% 1 1 10% 3 4 40% Tỉ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 1 10% 5 3 30% Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, DT Tg Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 1 10% 2 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 2 3 30% 4 5 50% 10 10 100% II.§Ò bµi: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Bài 1 : (1điểm ) Hệ thức nào sau đây là đúng: A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600 C. cot500 = tan450 D. sin800 = cos 100 . Bài 2 : (2điểm ) Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng: Cho tam giác DEF có = 900 ; đường cao DI. a) SinE bằng: A. ; B. ; C. b) TgE bằng: A. ; B. ; C. c) CosF bằng: A. ; B. ; C. d) CotF bằng: A. ; B. ; C. Phần II: Tự luận: (7 Điểm) Bài 3: (1 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 12 cm; = 400 ; = 300; Đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC? Bài 4: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. a) Tính BC , , ? b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE? c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN? Bài 5:(1 điểm) Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a. III.ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Hình vẽ Điểm 1 Hệ thức đúng là D. sin800 = cos 100 . 1 điểm 2 a) B. b) B. c) B. d) C. 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 3 AHB vuông tại H AH = 12. sinABH = 12. sin700 11,3(cm) AHC vuông tại H, có =300 Suy ra AC= 2. AH 22,6(cm) Suy ra = 600 HC= AC.sin600 22,6 . sin60019,6(cm) 0,5điểm 0,5điểm 4 Hình vẽ đúng: a) BC = (đ/l Pytago). = = 5 cm . SinB = = 0,8 Þ 5308'. = 900 - 36052'. b) AE là phân giác góc Â: Vậy EB = (cm); EC =(cm). c) Tứ giác AMNE có:  = = = 900 Þ AMNE là hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác Â Þ AMEN là hình vuông . ME = EB . sinB = = Þ Chu vi P 6,86 ; Diện tích S 2,94. 0,5điểm 1điểm 1điểm 0,5điểm 1điểm 1điểm 5 Tính được sin2a = A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2sin2 a + 2cos2 a + 3cos2 a = 2(sin2 a + cos2 a) + (1 - sin2 a) = 2 + = = 0,5điểm 0,5điểm
File đính kèm:
- HUONG MAC 1.doc