Kiểm tra chất lượng hóa học 12 thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1:Trong số các kim loại sau đây, kim loại nào có khảnăng tạo ra hai loại muối khi cho tác dụng với
H2SO4đặc và loãng?
A. Fe B. Cu C. Zn D. Al
Câu 2:Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electroncủa ion
2
Fe
+
?
A. [Ar] 3d
5
B. [Ar] 3d
6
C. [Ar] 3d
4
D. [Ar] 3d
3
Trường THPT Nam Sách II 2008 – 2009 Đề kiểm tra chất lượng hóa học 12 Trang 1 TRƯỜNG THPT BC NAM SÁCH Tổ Hóa – Sinh ---- & ---- Họ và tên: . Lớp: .. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÓA HỌC 12 Thời gian: 45 phút [Không kể thời gian phát ñề] ******* & ******* Ngày: tháng . năm 2009 ðiểm Lời phê của thầy, cô giáo A. Phần trắc nghiệm [4 ñiểm] Câu 1: Trong số các kim loại sau ñây, kim loại nào có khả năng tạo ra hai loại muối khi cho tác dụng với H2SO4 ñặc và loãng? A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 2: Cấu hình electron nào sau ñây là cấu hình electron của ion 2Fe + ? A. [Ar] 3d5 B. [Ar] 3d6 C. [Ar] 3d4 D. [Ar] 3d3 Câu 3: Khử hoàn toàn 4,06 gam sắt từ oxit Fe3O4 bằng CO ở nhiệt ñộ cao. Khí ñi ra sau phản ứng ñược dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu ñược là 6,895 gam. Khối lượng của Fe3O4 bị khử? A. 13,79 gam B. 17,39 gam C. 12,79 gam D. 13,76 gam Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu ñược 0,448 lít NO duy nhất (ở ñktc). Giá trị của m là? A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 0,56 gam D. 5,60 gam Câu 5: Trong các khái niệm sau ñây; khái niệm nào là chính xác nhất: A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong ñó có từ 2 – 5% khối lượng cacbon B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong ñó có từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon C. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong ñó có từ 2 – 5% khối lượng cacbon D. Thép là hợp kim của kẽm với cacbon trong ñó có từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon Câu 6: Trong các chất sau ñây, chất nào có khả năng oxi hóa sắt từ 0 ( )Fe nên 2 ( )Fe + A. H2SO4 (loãng) B. FeCl3 C. H2SO4 (ñặc, nóng) D. Cả A và B Câu 7: Khi cho một thanh sắt vào trong dung dịch CuSO4 thì sau một thời gian lấy thanh sắt ra thì khối lượng thanh sắt sẽ? A. Tăng lên B. Giảm ñi C. Không ñổi D. Tùy vào khối lượng sắt phản ứng Câu 8: Công thức hóa học tương ứng với tên gọi của các loại quặng: Manhetit; hematit; pirit lần lượt là: A. Fe3O4, Fe2O3, FeS2 B. Fe2O3, Fe3O4, FeS2 C. FeS2, Fe3O4, Fe2O3 D. ðáp án khác Trường THPT Nam Sách II 2008 – 2009 Đề kiểm tra chất lượng hóa học 12 Trang 2 B. Phần tự luận Câu 1: [4.0 ñiểm] Hoàn thiện sơ ñồ phản ứng sau (ghi rõ ñiều kiện phản ứng) Bài làm: .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 2: [1,0 ñiểm] Cho 3,04 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu ñược 0,896 lít khí NO duy nhất (ở ñktc). Xác ñịnh thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Bài làm: .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Trường THPT Nam Sách II 2008 – 2009 Đề kiểm tra chất lượng hóa học 12 Trang 3 Câu 3: [1 ñiểm] Cho khí CO khử hoàn toàn 10 gam quặng hematit. Lượng sắt thu ñược cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu ñược 2,24 lít khí H2 ở ñktc. Tính phần trăm Fe2O3 có trong quặng. Bài làm: .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
File đính kèm:
- Kiemtra45pFe De.pdf