Kiểm tra 45 phút môn : hóa lớp 9
Câu 1: Dung dịch bazơ tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A) Quỳ tím, HCl, MgO, CuSO4 B) Quỳ tím, CuSO4, NaOH, HCl
C) Quỳ tím, SO2, H2SO4, NaCl D) Quỳ tím, SO2, HCl, CuSO4
Câu 2: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với những chất nào sau đây:
A) Dung dịch NaOH B) Dung dịch NaCl C) Khí CO2 D) Khí CO
Trường THCS Phổ Vinh Tên: ............. Lớp: ĐIỂM Lời phê Kiểm tra 45 phút Môn : Hóa 9 A. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Dung dịch bazơ tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A) Quỳ tím, HCl, MgO, CuSO4 B) Quỳ tím, CuSO4, NaOH, HCl C) Quỳ tím, SO2, H2SO4, NaCl D) Quỳ tím, SO2, HCl, CuSO4 Câu 2: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với những chất nào sau đây: A) Dung dịch NaOH B) Dung dịch NaCl C) Khí CO2 D) Khí CO Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng: A) Nước cất có pH = 7 B) Nước ruộng chua có pH > 7 C) Nước vôi trong có pH > 7 D) Nước chanh ép có pH < 7 Câu 4: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối ? A) Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2, NaCl B) Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3, NaCl C) NaCl, Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3 A) H2SO4, Ca(OH)2, Al2O3, NaCl Câu 5: Dung dịch CuSO4 có thể phản ứng được với dãy chất nào sau đây: A) NaOH, BaCl2, Fe, Al B) NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4 C) CO2, NaOH, H2SO4, Fe D) H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al. Câu 6: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn, sản phẩm thu được là: A) NaCl, NaClO và Cl2 B) NaOH, Cl2, H2 C) NaCl, NaClO, H2, H2O D) NaClO, H2, Cl2 Câu 7: Có các dung dịch muối không màu: NaCl, MgCl2, KNO3, Na2SO4. Các thuốc thử để nhận biết các muối là: A) Quỳ tím, NaOH, AgNO3 B) Phenolphtalein, NaOH và BaCl2 C) BaCl2, NaOH và AgNO3 D) BaCl2, NaOH, và quỳ tím Câu 8: Khi cho quì tím vào dung dịch NaOH, sau đó thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư. Màu của dung dịch biến đổi như thế nào: A) Màu xanh mất dần B) Màu hồng mất dần C) Không đổi màu D) Màu xanh chuyển dần sang hồng. Câu 9: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch: A) KCl và NaNO3 B) KOH và HCl C) Na3PO4 và CaCl2 D) HBr và AgNO3 Câu 10: Tất cả những bazơ nào sau đây đều bị nhiệt phân huỷ: A) NaOH, Ca(OH)2, KOH B) Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2 C) Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 D) Ca(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2 Câu 11: Cho 100 gam NaOH vào dung dịch chứa 100 gam HCl, dung dịch sau phản ứng có giá trị là: A) pH = 7 B) pH > 7 C) pH < 7 D) Không tính được Câu 12: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH, tạo thành muối K2CO3. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A) 1,5M B) 1M C) 3M D) 2M B TỰ LUẬN (7,0điểm) 1 2 3 4 5 Câu 1 (2,5đ) Hoàn thành dãy biến hoá sau: CuO ® CuSO4 ® Cu(OH)2 ® CuO ® Cu ® CuO Câu 2 (3,0đ) Trộn 30 ml dung dịch có chứa 2,22 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 1,7 gam AgNO3 . a) Hãy cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng chất rắn thu được và nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi. Câu 3 (1.5 đ) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 loại phân bón: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 20) MÔN HOÁ 9 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm - Đúng mỗi câu được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D C B A A B C D A B C D B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (2,5đ) Trả lời Điểm (1) CuO (r) + H2SO4 (dd) ® CuSO4 (dd) + H2O (l) 0,5đ (2) CuSO4 (dd) + 2NaOH (dd) ® Cu(OH)2 (r) + Na2SO4 (dd) 0,5đ (3) Cu(OH)2 (r) CuO (r) + H2O (h) 0,5đ (4) CuO (r) + H2 (k) Cu (r) +H2O (h) 0,5đ (5) 2Cu (r) + O2 (k) 2CuO (r) 0,5đ Câu 2: (3,0đ) a) Hiện tượng và phương trình phản ứng: - Có kết tủa trắng xuất hiện 0,5đ CaCl2 (dd) + 2AgNO3 (dd) ® Ca(NO3)2 (dd) + 2AgCl (r) 0,5đ b) ; 0,5đ Từ đề và PTPƯ ta thấy CaCl2 dư 0,015 mol 0,5đ n AgCl = 0,01 mol => m AgCl = 1,435 gam 0,25đ c) Thể tích dung dịch sau phản ứng = 30 + 70 = 100 ml. 0,25đ => 0, 25đ 0, 25đ Câu 3: (1,5đ) Dùng dung dịch Ca(OH)2 để nhận biết 0,25đ Có kết tủa xuất hiện là Ca(H2PO4)2 0,25đ Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 ® Ca3(PO4)2 ¯ + 4H2O 0,25đ Có khí mùi khai thoát ra là NH4NO3 0,25đ 2NH4NO3 + Ca(OH)2 ® Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O 0,25đ Không có hiện tượng gì là KCl 0,25đ MA TRẬN KẾT HỢP GIỮA TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 9 - TIẾT 20 CHUẨN ĐÁNH GIÁ: 1. Kiến thức: - Tính chất hoá học của bazơ. - Tính chất hoá học của một số bazơ quan trọng: NaOH, Ca(OH)2. - Tính chất hoá học của muối và các loại phân bón hoá học. - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch. - Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. - Phân loại hợp chất vô cơ. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng viết PTHH thông qua các sơ đồ biến hoá. - Kĩ năng nhận biết chất. - Kĩ năng làm bài tập định lượng: + Xác định lượng chất dư thông qua đề và phương trình hoá học. + Tính khối lượng của chất rắn và nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng. TT Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Tính chất hoá học của bazơ SCH 3 1 4 TSĐ 0,75 0,25 1 2 Natri hiđroxit SCH 1 1 1 3 TSĐ 0,25 0,25 0,25 0,75 3 Canxi hidroxit SCH 1 1 TSĐ 0,25 0,25 4 Tính chất hoá học của muối-PƯ trao đổi SCH 2 1 1 4 TSĐ 0,5 3 0,25 3,75 5 Phân loại hợp chất vô cơ SCH 1 1 TSĐ 0,25 0,25 6 Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ SCH 1 1 TSĐ 2,5 2,5 7 Phân bón hoá học SCH 1 1 TSĐ 1,5 1,5 TC Số câu hỏi 7 5 3 15 Trọng số điểm 4 4 2 10
File đính kèm:
- DE_KIEM_TRA_HOA_9(TIET 20).doc