Bài giảng Tính chất hóa học của kim loại (tiết 2)

Mục tiêu : SGV/ 54

 II. Chuẩn bị :

 1/ Giáo viên :

 - Ống nghiệm ,kẹp ống nghiệm, ống nhỏ giọt,cốc thuỷ tinh,giá ống nghiệm.

 - Sợi kẽm, dd CuSO4 , Cu , dd AgNO3

2/ Học sinh: Học bài 15. Đọc trước bài 16.

III. Phương pháp : trực quan, phát vấn, hoạt động nhóm.

IV. Tổ chức dạy học :

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tính chất hóa học của kim loại (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
 I. Mục tiêu : SGV/ 54
 II. Chuẩn bị :
	1/ Giáo viên : 
	- Ống nghiệm ,kẹp ống nghiệm, ống nhỏ giọt,cốc thuỷ tinh,giá ống nghiệm.
	- Sợi kẽm, dd CuSO4 , Cu , dd AgNO3
2/ Học sinh: Học bài 15. Đọc trước bài 16.
III. Phương pháp : trực quan, phát vấn, hoạt động nhóm.
IV. Tổ chức dạy học :
 1/ Ổn định lớp: điểm danh (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)
	- Nêu các tính chất vâït lý của kim loại.
	3/ Giới thiệu bài mới: (1’) chúng ta đã biết có hơn 80 nguyên tố kim loại khác nhau như nhôm, sắt, kẽm,các kim loại này có tính chất hóa học nào.
Hôm nay ta cùng tìm hiểu .
Hoạt động của giáo viên và học sinh
TG
Nội dung
	Ì Hoạt động 1:
- Em đã học tính chất hóa học của oxi.
Em còn nhớ kim loại nào tác dụng với oxi . 
? Nêu hiện tượng , viết PTHH.
? Ngoài ra oxi còn tác dụng với những kim loại nào ? Viết PTHH.
à Rút ra nhận xét, kết luận .
- Kim loại phản ứng với phi kim khác như thế nào ? 
-GV giới thiệu tranh HS quan sát (giảng giải thí nghiệm theo tranh)
-HS viết PTHH.
-Ở nhiệt độ cao : Cu, Mg,Fe..phản ứng với lưu huỳnh cho sản phẩm là các muối sunfua: CuS, MgS, FeS.
? Viết các PTHH.
- HS rút ra kết luận .
-GV nhấn mạnh : ở nhiệt độ cao hầu hết kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối.
Tuy nhiên một số kim loaị hoạt động hóa học mạnh vẫn phản ứng với một số phi kim ở nhiệt độ thường.
* Kl chung:hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ). 
Ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
	Ì Hoạt động 2:
-Yêu cầu HS nhớ lại thí nghiệm kim loại với dd axit .
- Nêu hiện tượng và viết PTHH.
-Một số kim loại : Mg, Zn, Fe, Altác dụng với dd HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối và khí hiđro .
? Rút ra nhận xét.Kết luận về tính chất 
hóa học này.
Kim loại phản ứng với dd H2SO4 đặc, nóng không giải phóng khí hiđro.
Kim loại phản ứng với dd HNO3 thường không giải phóng khí hidro.
	Ì Hoạt động 3: 
-Yêu cầu HS nhớ lại thí nghiệm Cu tác dụng với dd AgNO3 .
? Nêu hiện tượng và viết PTHH.
à Đồng đẩy bạc ra khỏi dd muối bạc, đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc 
- Nhớ lại thí nghiệm Fe tác dụng với dd CuSO4
? Nêu hiện tượng và viết PTHH.
*GV chú ý : trạng thái, màu sắc,chất phản ứng và sản phẩm để HS khắc sâu kiến thức .
-GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm : cho dây Zn vào ống nghiệm đựng dd CuSO4 .
? Quan sát hiện tượng, nhận xét,giải thích, kết luận. Viết PTHH.
-Rút ra nhận xét : Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu
- Phản ứng của KL: Mg, Al, ZnVới dd CuSO4 hay AgNO3 tạo thành muối magie, muối kẽm, muối nhômvà kim loại Cu,Ag được giải phóng.
à Al, Zn, Mg hoạt động hóa học mạnh hơn Cu, Ag.
10’
10’
11’
I. Phản ứng của kim loại với phi kim :
 kim loại + nhiều phi kim à
 muối hoặc oxit.
 1/ Tác dụng với oxi :
3Fe + 2O2 à Fe3O4
Trắng xám, không màu,nâu đen
 2/ Tác dụng với phi kim khác:
 2Na + Cl2 2NaCl
 ( vàng lục) ( trắng)
II. Phản ứng của kim loại với dd axit :
 Một số kim loại + dd axit à
 Muối + khí hiđro
Zn+H2SO4àZnSO4 	 + H2 
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối :
 Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn ( trừ Na, K, Ca) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dd muối tạo thành kim loại mới và muối mới .
 1/ Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat:
Cu+ 2AgNO3à
 Cu(NO3)2+ 2Ag
2/ Phản ứng của kẽm với dd 
 đồng (II) sunfat:
Zn+ CuSO4à
 ZnSO4+ Cu
	4/ Củng cố : (5’)
	Bài tập 2 : 2HS làm .
 a) Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 
 b) Cu + 2AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2Ag 
 c) 2Zn + O2 2ZnO
 d) Cu + Cl2 CuCl2 
 e) 2K + S K2S 
	Bài tập 3 : ( hoạt động nhóm)
 a) Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2 
 b) Zn + 2AgNO3 à Zn(NO3)2 + 2Ag 
 c) 2Na + S à Na2S
 d) Ca + Cl2 à CaCl2 
	Ì Hoạt động 6: (3’) hướng dẫn về nhà.
Học tính chất hóa học của kim loại.
Làm bài tập 4, 6/ 51 SGK
Hướng dẫn bài tập 6 :
 mCuSOà nCuSOànZn àmZn
 à nZnSOà mZnSOà C% ZnSO
Đọc trước bài 17.
V. Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docgiao an hoa 9 bai tinh chat hoa hoc cua kim loai.doc
Giáo án liên quan