Kiểm tra 45 phút môn: Hóa học Trửụứng THPT Thuận Thành II
01. Trong sè c¸c polime sau ®©y : (1) t¬ t»m ; (2) sîi b«ng ; (3) len ; (4) t¬ enang ; (5) t¬ visco ; (6) nilon 6-6 ; (7) t¬ axetat, lo¹i t¬ cã nguån gèc xenluloz¬ lµ :
A. 5, 6, 7 B. 2, 3, 7 C. 2, 3, 6 D. 1, 2, 6
02. Cho 9,85g hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:
A. 9,521g B. 9,512g C. 9,215g D. 9,125g
03. Este metyl metacrylat được điều chế từ:
A. Axit acrylic và rượu metylic B. Axit acrylic và rượu etylic.
C. Axit metacrylic và rượu metylic. D. Axit metacrylic và rượu etylic.
04. Ðể thủy phân hết 9,25g một este ðõn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5.
05. Cø 5,668 g cao su buna-S ph¶n øng võa hÕt víi 3,462 g brom trong CCl4. Hái tØ lÖ m¾t xÝch buta®ien vµ stiren trong cao su buna-S lµ bao nhiªu ?
A. 1/3 B. 2/3 C. 1/2 D. 3/5
06. Cho các chất: C6H5NH2(1) C2H5NH2 (2) (C2H5)2NH (3) NaOH (4) NH3 (5) Trật tự tăng dần tính bazơ của các chất là:
A. (1)<(5)<(3)<(2)<(4) B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4)
C. (2)<(1)<(3)<(5)<(4) D. (1) <(5)<(2)<(3)<(4)
ệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,35g B. 6,156g C. 6,16g D. 6,25g 12. Poli(vinyl clorua) (PVC) ®ưîc ®iÒu chÕ tõ khÝ thiªn nhiªn (metan chiÕm 95% khÝ thiªn nhiªn) theo s¬ ®å chuyÓn ho¸ vµ hiÖu suÊt mçi giai ®o¹n nh sau: Metan Axetilen Vinyl clorua PVC. Muèn tæng hîp 1 tÊn PVC th× cÇn bao nhiªu m3 khÝ thiªn nhiªn (®o ë ®ktc) ? A. 2941m3 B. 5880m3 C. 5883m3 D. 5589m3 13. Điều khẳng định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG : A. Amilopectin là phân tử có tinh bột có phân nhánh B. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch Iốt. C. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên. 14. Một α amino axit có 5 C và mạch thẳng. 1 mol amino axit này phản ứng được với 2mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1mol HCl. Xác định CTCT của amino axit. A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH B. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH2-CH3 C. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH D. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH3 15. Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn chứa: Metyl fomiat và etyl axetat. A. Na2CO3. B. AgNO3/NH3. C. NaOH. D. HCl 16. Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau: (X) dd xanh lam Kết tủa đỏ gạch (X) có thể là: A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. tinh bột D. Glucozơ 17. Cho các dung dịch chứa các chất sau: X1: C6H5-NH2 X2: CH3-NH2 X3: NH2-CH2-COOH X4: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH X5: NH2CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào làm giấy quỳ tím hoá xanh A. X2, X5, X3 B. X2, X5 C. X1, X2, X5 D. X2, X3, X4 18. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit ( vừa đủ ) thu được dung dịch M. Cho AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ thu được khối lượng bạc là: A. 13,5g B. 6,25g C. 12,5g D. 6,75g 19. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: (1) Poli etylen (2) Poli Stiren (3) Đất sét ướt (4) Nhôm (5) Bakelit ( nhựa đui đèn) (6) Caosu bu na A. (1), (2) B. (1), (2), (5), (6) C. (1), (2), (5) D. (3), (4) 20. Một hỗn hợp 2 este no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc. Nếu mg hỗn hợp này đem đốt cháy hoàn toàn cần 8,4lit O2 thu được 6,72lit CO2 và 5,4g H2O(các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn). Công thức phân tử của hai este lần lượt là: A. C2H4O2 và C4H8O2. B. C4H8O2 và C6H10O2. C. C2H4O2 và C5H10O2. D. C3H6O2 và C5H10O2. 21. Cho 3 kí hiệu Amino.Axit X, Y, Z. Có bao nhiêu tri peptit khác nhau, mỗi tripeptit đều chứa X,Y,Z A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 22. Xét các phản ứng theo sơ đồ biến hoá Tìm phát biểu chưa đúng A. (5) lên men rượu ( men zima) B. (3) Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc tác H2SO4 loãng C. (1) quang hợp nhờ chất diệp lục D. (4) Đốt cháy glucozơ ( phương pháp duy nhất ) 23. Ðốt cháy hoàn toàn 1,1g hợp chất hữu cơ X người ta thu được 2,2g CO2 và 0,9g H2O. Cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo 4,8g muối. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. 24. Một hợp chất B có công thức C4H8O2. B tác dụng được với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là: A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3 COOCH2CH3. C. CH3CH2 COOCH3. D. C2H5COOCH3. 25. T¬ nilon 6-6 lµ : A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit cña axit e-aminocaproic C. Polieste cña axit a®ipic vµ etylen glicol. D. Poliamit cña axit a®ipic vµ hexametylen®iamin 26. Cho amino axit sau: HOOC-(CH2)2 - CH(NH2)-COOH. Axit có tên là: A. axit glutamic B. Axit amino petanoic C. Aixt amino ađipic D. axit glutaric 27. 0,1mol một A.A (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2 mol HCl. Biết rằng khối lượng muối Na của (X)khi cho (X) t ác d ụng với NaOH là 13,9. xác định CTCT của (X) A. HOOC-CH(NH2)-CH2-NH2 B. HOOC-(CH2)3-NH2 C. HOOC-CH(NH2)- C2H4 -NH2 D. HOOC-CH(NH2)-CH3 28. Một hợp chất có CTPT: C4H11N. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức này, trong đó bao nhiêu amin bậc 1, bậc 2, bậc 3. Kết quả theo thứ tự đó là A. 7, 3, 3, 1 B. 6, 3, 2, 1 C. 7, 3, 3, 1 D. 8,4, 3, 1 29. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng: A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol C. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol D. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol 30. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1750000ddvC và trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xích C6H10O5 có trong các sợi trên là: A. 10802,46 và 36419,75 B. 10802 và 36420 C. 1080 và 3642 D. 1080 và 3645 Sôû GD-ÑT B¾c ninh Kieåm Tra : 45 phuùt Tröôøng THPT ThuËn Thµnh II Moân : Hoùa Hoïc Hoï Teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lôùp: . . . . . . . . . . . . . . . . . 01. Trong sè c¸c polime sau ®©y : (1) t¬ t»m ; (2) sîi b«ng ; (3) len ; (4) t¬ enang ; (5) t¬ visco ; (6) nilon 6-6 ; (7) t¬ axetat, lo¹i t¬ cã nguån gèc xenluloz¬ lµ : A. 2, 3, 6 B. 1, 2, 6 C. 2, 3, 7 D. 5, 6, 7 02. Cho amino axit sau: HOOC-(CH2)2 - CH(NH2)-COOH. Axit có tên là: A. Axit amino petanoic B. axit glutamic C. Aixt amino ađipic D. axit glutaric 03. Este C4H8O2 có gốc rượu là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là : A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOCH3. 04. Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau: (X) dd xanh lam Kết tủa đỏ gạch (X) có thể là: A. Glucozơ B. tinh bột C. Xenlulozơ D. Saccarozơ 05. Poli(vinyl clorua) (PVC) ®ưîc ®iÒu chÕ tõ khÝ thiªn nhiªn (metan chiÕm 95% khÝ thiªn nhiªn) theo s¬ ®å chuyÓn ho¸ vµ hiÖu suÊt mçi giai ®o¹n như sau: Metan Axetilen Vinyl clorua PVC. Muèn tæng hîp 1 tÊn PVC th× cÇn bao nhiªu m3 khÝ thiªn nhiªn (®o ë ®ktc) ? A. 5589m3 B. 2941m3 C. 5883m3 D. 5880m3 06. Cho các dung dịch glucozơ, etilen glicol và axit axetic. Dùng một hoá chất để nhận biết chúng A. Dùng quỳ tím B. Dùng dd AgNO3/NH3 C. Dùng Na D. Dùng Cu(OH)2/ NaOH 07. Để tráng một tấm gương phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156g B. 6,16g C. 6,35g D. 6,25g 08. Cho các chất: C6H5NH2(1) C2H5NH2 (2) (C2H5)2NH (3) NaOH (4) NH3 (5) Trật tự tăng dần tính bazơ của các chất là: A. (1)<(5)<(3)<(2)<(4) B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4) C. (2)<(1)<(3)<(5)<(4) D. (1) <(5)<(2)<(3)<(4) 09. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1750000ddvC và trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xích C6H10O5 có trong các sợi trên là: A. 10802,46 và 36419,75 B. 10802 và 36420 C. 1080 và 3642 D. 1080 và 3645 10. Este metyl metacrylat được điều chế từ: A. Axit metacrylic và rượu etylic. B. Axit acrylic và rượu metylic C. Axit acrylic và rượu etylic. D. Axit metacrylic và rượu metylic. 11. Xét các phản ứng theo sơ đồ biến hoá Tìm phát biểu chưa đúng A. (5) lên men rượu ( men zima) B. (3) Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc tác H2SO4 loãng C. (4) Đốt cháy glucozơ ( phương pháp duy nhất ) D. (1) quang hợp nhờ chất diệp lục 12. Một α amino axit có 5 C và mạch thẳng. 1 mol amino axit này phản ứng được với 2mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1mol HCl. Xác định CTCT của amino axit. A. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH C. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH2-CH3 D. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH3 13. Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn chứa: Metyl fomiat và etyl axetat. A. NaOH. B. HCl C. AgNO3/NH3. D. Na2CO3. 14. T¬ nilon 6-6 lµ : A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit cña axit e-aminocaproic C. Polieste cña axit a®ipic vµ etylen glicol. D. Poliamit cña axit a®ipic vµ hexametylen®iamin 15. Một hợp chất B có công thức C4H8O2. B tác dụng được với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là: A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2 COOCH3. C. CH3 COOCH2CH3. D. C2H5COOCH3. 16. Ðốt cháy hoàn toàn 1,1g hợp chất hữu cơ X người ta thu được 2,2g CO2 và 0,9g H2O. Cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo 4,8g muối. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. 17. Cho 9,85g hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là: A. 9,215g B. 9,512g C. 9,521g D. 9,125g 18. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng: A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol C. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol D. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol 19. Cho các dung dịch chứa các chất sau: X1: C6H5-NH2 X2: CH3-NH2 X3: NH2-CH2-COOH X4: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH X5: NH2CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào làm giấy quỳ tím hoá xanh A. X2, X5 B. X2, X5, X3 C. X1, X2, X5 D. X2, X3, X4 20. Một hỗn hợp 2 este no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 2 đvc. Nếu mg hỗn hợp này đem đốt cháy hoàn toàn cần 8,4lit O2 thu được 6,72lit CO2 và 5,4g H2O(các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn). Công thức phân tử của hai este lần lượt là: A. C4H8O2 và C6H10O2. B. C3H6O2 và C5H10O2. C. C2H4O2 và C4H8O2. D. C2H4O2 và C5H10O2. 21. Điều khẳng định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG : A. Amilopectin là phân tử có tinh bột có phân nhánh B. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh C. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch Iốt. D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên. 22. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: (1) Poli etylen (2) Poli Stiren (3) Đất sét ướt (4) Nhôm (5) Bakelit ( nhựa đui đèn) (6) Caosu bu na A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2) C. (1), (2), (5) D. (3), (4) 23. Một hợp chất có CTPT: C4H11N. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức này, trong đó bao nhiêu amin bậc 1, bậc 2, bậc 3. Kết quả theo thứ tự đó là A. 6, 3, 2, 1 B. 7, 3, 3, 1 C. 7, 3, 3, 1 D. 8,4, 3, 1 24. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit ( vừa đ
File đính kèm:
- Hoa hoc 12.doc