Kiểm tra 45 phút môn: hoá học thời gian: 45 phút

Câu 1: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì III, nhóm IVA. Cấu hình electron của nguyên tử X là

 A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 2: Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như¬ thế nào?

 A. không thay đổi. B. tăng. C. vừa giảm vừa tăng. D. giảm

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: hoá học thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.............................................. Ngày tháng năm 2010
Lớp:........	 	 KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Hoá học Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì III, nhóm IVA. Cấu hình electron của nguyên tử X là
 A. 1s22s22p63s23p5.	 B. 1s22s22p63s23p4.	 C. 1s22s22p63s23p3.	 D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 2: Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như thế nào?
 A. không thay đổi.	 	 B. tăng.	 C. vừa giảm vừa tăng.	 D. giảm.
Câu 3: Mỗi chu kì lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở nguyên tố nào?
 A. Kim loại kiềm và halogen.	 B. Kim loại kiềm và khí hiếm.
 C. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm.	 D. Kim loại kiềm thổ và halogen.
Câu 4: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
 A. 3.	 B. 5.	 C. 6.	 D. 7.
Câu 5: Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất?
	 A. Ca và Mg. B. P và S. C. Ag và Ni. D. N và O.
Câu 6: R là một nguyên tố nhóm IIIA, oxit cao nhất của R có công thức hóa học là
	 A. R2O3. B. R2O. C. R2O5. D. R2O7.
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học khi đi từ trái sang phải trong 1 chu kì thì 
 A. Độ âm điện tăng dần B. Độ âm điện không thay đổi.
 C. Độ âm điện giảm dần D. Độ âm điên tăng lên xong giảm xuống
Câu 8: Nguyên tố M có cấu hình electron nguyên tử là :1s22s22p63s23p64s1, vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là : 
 A.Chu kì 3, nhóm VII A. B. Chu kì 4, nhóm III A. 
 C. Chu kì 4, nhóm I A . D.Chu kì 4, nhóm II A.
Câu 9: Các nguyên tử của nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron, mà quyết định tính chất của nhóm?
 A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số electron lớp K bằng 2.
 C. Số lớp electron như nhau. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.
Câu 10: Tính chất kim loại của 1 nguyên tố theo quan điểm hoá học được thể hiện bằng :
 A. Khả năng nhường e của nguyên tử. C. Khả năng phản ứng oxi. 
 B. Khả năng phản ứng với phi kim. D. Khả năng nhận electron của nguyên tử.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là :
	 A. 3 và 3.	 B. 3 và 4.	 C. 4 và 4.	 D. 4 và 3.
Câu 12: Tính chất axit của dãy các hiđroxit: H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây? A. Tăng. B. Giảm. C. không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3?
 A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron trong các phản ứng hóa học?
 A. Al ở ô thứ 13 trong bảng tuần hoàn.	 B. Mg ở ô thứ 12 trong bảng tuần hoàn.
 C. Na ở ô thứ 11 trong bảng tuần hoàn.	 D. Si ở ô thứ 14 trong bảng tuần hoàn.
Câu 15: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại ?
 A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố f..	 C. Nguyên tố d.	 D. Nguyên tố p.
Câu 16: Nguyên tố R có công thức oxit là RO2 , trong đó phần trăm khối lượng của R và Oxi là bằng nhau . Nguyên tố R là 
 A. C. B. N. C. S. D. P.
II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: 2 điểm Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2 , trong hợp chất khí với hidro thì R chứa 75% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó?
Câu 2: 2 điểm Hãy viết cấu hình e các nguyên tố có Z=9,16, 20,15 và xác định vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn? Cho biết mỗi nguyên tố đó có tính kim loại hay phi kim?
Câu 2: 1 điểm So s¸nh tÝnh chÊt ho¸ häc cña Flo víi Clo vµ Br?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 

File đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA BANG TUAN HOAN.doc
Giáo án liên quan