Bài giảng Chương 2: Cacbohidrat (tiết 2)

I – KHÁI NIỆM:

KN: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chứa và thường có công thức chung là Cn(H2O)m.

Thí dụ:

Tinh bột: (C6H10O5)n hay [C6(H2O)5]n hay C6n(H2O)5n

Glucozơ: C6H12O6 hay C6(H2O)6

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 2: Cacbohidrat (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch­¬ng 2:
MỞ ĐẦU (5’)
I – KHÁI NIỆM:
KN: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chứa và thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
Thí dụ:
Tinh bột: (C6H10O5)n hay [C6(H2O)5]n hay C6n(H2O)5n
Glucozơ: C6H12O6 hay C6(H2O)6
II – PHÂN LOẠI:
 Monosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat đơn chức giản nhất, không thể thuỷ phân được.
Thí dụ: Glucozơ, fructozơ.
 Đisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit
Thí dụ: Saccarozơ, mantozơ.
 Polisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat phức tạp, khi thuỷ phân đến cùng mỗi phân tử đều sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Thí dụ: Tinh bột, xenlulzơ
TiÕt 6, 7. Bµi 5
Glucoz¬
Ngµy so¹n: ...... / ...... / 20 ......
I. Mơc tiªu bµi häc:
	1. KiÕn thøc:
Biết được : 
- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.
- Cơng thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nĩng chảy, độ tan), ứng dụng của glucozơ.
Hiểu được :
Tính chất hố học của glucozơ : tính chất của ancol đa chức, anđehit đơn chức ; phản ứng lên men rượu.
	2. Kü n¨ng:
- Viết được cơng thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ, fructozơ .
- Dự đốn được tính chất hố học.
- Viết được các PTHH chứng minh tính chất hố học của glucozơ.
- Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hố học.
- Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng.
 → Trọng tâm 
- Cơng thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ và fructozơ.
- Tính chất hố học cơ bản của glucozơ (phản ứng của các nhĩm chức và sự lên men).
	3. T­ t­ëng:
Vai trò quan trọng của glucozơ và fructozơ trong đời sống và sản xuất, từ đó tạo hứng thú cho HS muốn nghiên cứu, tìm tòi về hợp chất glucozơ, fructozơ.
II. Ph­¬ng ph¸p:
	Nêu vấn đề + đàm thoại + trực quan + hoạt động nhóm.
III. §å dïng d¹y häc:
	1. Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút nhỏ giọt, đèn cồn.
 	2. Hoá chất: Glucozơ, các dung dịch AgNO3, NH3, CuSO4, NaOH.
 	3. Các mô hình : phân tử glucozơ, fructozơ, hình vẽ, tranh ảnh có liên quan đến bài học
IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
TiÕt 6:
Gi¶ng ë c¸c líp:
Líp
Ngµy d¹y
Häc sinh v¾ng mỈt
Ghi chĩ
12A
12C2
12C4
	1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1')
	2. KiĨm tra bµi cị: Trong giê häc
	3. Gi¶ng bµi míi:
Thêi gian
Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa Häc sinh
Néi dung
5’
* Hoạt động 1:
v GV cho HS quan sát mẫu glucozơ. Nhận xét về trạng thái màu sắc ?
v HS tham khảo thêm SGK để biết được một số tính chất vật lí khác của glucozơ cũng như trạng thái thiên nhiên của glucozơ.
I – TÍNH CHẤT VẬT LÍ – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
 - Chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía.
 - Có trong hầu hết các bộ phận của cơ thể thực vật như hoa, lá, rễ, và nhất là trong quả chín (quả nho), trong máu người (0,1%).
15’
* Hoạt động 2:
v Yªu cÇu HS nghiên cứu SGK và cho biết: Để xác định CTCT của glucozơ, người ta căn cứ vào kết quả thực nghiệm nào ?
v Từ các kết quả thí nghiệm trên yªu cÇu HS rút ra những đặc điểm cấu tạo của glucozơ.
v Yªu cÇu HS nêu CTCT của glucozơ: cách đánh số mạch cacbon.
v Thực tế glucozơ tồn tại ở 2 dạng là - glucozơ và
- glucozơ
v HS nghiên cứu SGK và cho biết 4 thÝ nghiƯm:
- Glucozơ có phản ứng tráng bạc, bị oxi hoá bởi nước brom tạo thành axit gluconic → Phân tử glucozơ có nhóm -CHO.
 - Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam → Phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH kề nhau.
 - Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO → Phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH.
 - Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan → Trong phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C và có mạch C không phân nhánh.
v HS rút ra những đặc điểm cấu tạo của glucozơ.
v HS nêu CTCT của glucozơ: cách đánh số mạch cacbon.
v Nghe TT
II – CẤU TẠO PHÂN TỬ
* CTPT: C6H12O6
* Kết luận: Glucozơ là hợp chất tạp chứa, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức.
* CTCT:
Hay CH2OH[CHOH]4CHO
15’
* Hoạt động 3:
v GV ?: Từ đặc điểm cấu tạo của glucozơ, em hãy cho biết glucozơ có thể tham gia được những phản ứng hoá học nào ?
v GV biểu diễn thí nghiệm dung dịch glucozơ + Cu(OH)2. 
v Y/c HS nghiên cứu SGK và cho biét công thức este của glucozơ mà phân tử cho chứa 5 gốc axetat. Từ CTCT này rút ra kết luận gì về glucozơ
v Ph¶n øng cđa ancol ®a chøc vµ cđa an®ehit.
v HS quan sát hiện tượng, giải thích, viết ptpư.
v Glucozơ cĩ khả năng tạo este 5 chức
III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 
1. Tính chất của ancol đa chức 
a) Tác dụng với Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam.
b) Phản ứng tạo este
4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3')
	Bµi 1/25.
5. H­íng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1')
	Bµi 2; Bµi 3; Bµi 4/25.
TiÕt 7:
Gi¶ng ë c¸c líp:
Líp
Ngµy d¹y
Häc sinh v¾ng mỈt
Ghi chĩ
12A
12C2
12C4
	1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1')
	2. KiĨm tra bµi cị: (5’)
	Bµi 4/25.
	3. Gi¶ng bµi míi:
Thêi gian
Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa Häc sinh
Néi dung
20’
* Hoạt động 4:
v GV biểu diễn thí nghiệm dung dịch glucozơ + dd AgNO3/NH3, với Cu(OH)2 đun nóng. 
v Y/c HS viết PTTT của phản ứng khử glucozơ bằng H2.
v GV giới thiệu phản ứng lên men
v Hs quan sát hiện tượng, giải thích và viết PTHH của phản ứng.
v HS viết PTTT của phản ứng khử glucozơ bằng H2.
v Ghi TT.
2. Tính chất của anđehit đơn chức
a) Oxi hoá glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3
b) Oxi hoá bằng Cu(OH)2
c) c) Khử glucozơ bằng hiđro
3. Phản ứng lên men
10’
* Hoạt động 5
v Y/c HS nghiên cứu SGK và cho biết phương pháp điều chế glucozơ trong công nghiệp.
v Y/c HS nghiên cứu SGK đ biết những ứng dụng của glucozơ.
v HS nghiên cứu SGK và cho biết phương pháp điều chế glucozơ trong công nghiệp.
v HS nghiên cứu SGK đ biết những ứng dụng của glucozơ.
IV – ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế
- Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc tác axit HCl loãng hoặc enzim.
- Thuỷ phân xenlulozơ (vỏ bào, mùn cưa) nhờ xúc tác axit HCl đặc.
2. Ứng dụng: Dùng làm thuốc tăng lực, tráng gương ruột phích, là sản phẩm trung gian đ sản xuất etanol từ các nguyên liệu có chứa tinh bột hoặc xenlulozơ.
10’
* Hoạt động 6:
v GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết: CTCT của fructozơ và những đặc điển cấu tạo của nó.
v GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết những tính chất lí học, hoá học đặc trưng của fructozơ.
v GV giải thích nguyên nhân fructozơ tham gia phản ứng oxi hoá bới dd AgNO3/NH3, mặc dù không có nhóm chức anđehit.
v HS nghiên cứu SGK và cho biết: C6H12O6 và có 5 nhóm OH, 1 nhóm xeton.
v Là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt như dứa, xoài,..Đặc biệt trong mật ong có tới 40% fructozơ.
v Nghe TT
V – ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ – FRUCTOZƠ
 CTCT dạng mạch hở
Hay CH2OH[CHOH]3COCH2OH
TCVL: (SGK-24)
 Tính chất hoá học:
 - Tính chất của ancol đa chức: Tương tự glucozơ.
 - Phản ứng cộng H2
³Trong môi trường bazơ fructozơ bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO3/NH3 do trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ.
4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3')
	Bµi 5/25.
	Bµi tËp:
a) Hãy cho biết công thức dạng mạch hở của glucozơ và nhận xét về các nhóm chức của nó (tên nhóm chức, số lượng , bậc nếu có). Những thí nghiệm nào chứng minh được glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ?
b) Hãy cho biết công thức dạng mạch vòng của glucozơ và nhận xét về các nhóm chức của nó (tên, số lượng, bậc và vị trí tương đối trong không gian). Những thí nghiệm nào chứng minh được glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ?
 c) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở những dạng nào (viết công thức và gọi tên) ? 
	5. H­íng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1')
	Bµi 6/25;
§äc bµi ®äc thªm;
Xem tr­íc bµi Saccaroz¬ 
V. Tù rĩt kinh nghiƯm sau bµi gi¶ng:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
chuyªn m«n duyƯt
Ngµy ...... / ...... / 20 ......

File đính kèm:

  • docTiet 6, 7 - HH 12 CB.doc