Kiểm tra : 45 phút môn: hoá học lớp 9

Câu1: Khí CO có lẫn khí CO2 , SO2 , SO3 . Phương pháp nào loại khí CO2 , SO2 , SO3 hiệu quả nhất :

 a. cho tác dụng với H2O b. cho tác dụng với HCl

 c. cho tác dụng với CaO d. cho tác dụng với Ca(OH)2

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra : 45 phút môn: hoá học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3
Câu2: Cho Fe tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng ,sản phẩm tạo thành là :
 a. FeSO4 và H2 b. FeSO4 , SO2 và H2O
 c. Fe2(SO4)3 và H2 d. Fe2(SO4)3 , SO2 và H2O
 Câu3: Dãy nào chỉ chứa oxit tác dụng với H2O, trong các dãy sau:
 a. Na2O , SO2 , MgO , BaO b. Na2O , SO2 , P2O5 , BaO 
 c. Na2O , SO2 , CuO , BaO d. Na2O , SO2 , FeO , BaO 
Câu4: Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với dd HCl, thu được V lít khí H2 (đktc) . 
 V sẽ là:
 a. 1,12 b. 2,24
 c. 3,36 d. 4,48
Câu5: Khí CO có lẫn khí CO2 , SO2 , SO3 . Phương pháp nào loại khí CO2 , SO2 , SO3 hiệu quả nhất :
 a. cho tác dụng với Ca(OH)2 b. cho tác dụng với HCl
 c. cho tác dụng với CaO d. cho tác dụng với H2O
 II. phần tự luận:
Câu6: Hoàn thành chuổi phản ứng sau:
 S 1) SO2 2) H2SO3 3) Na2SO3
Câu7: Hãy nhận biết các dung dịch không màu bằng phương pháp hoá học:
H2SO4 , NaCl , Na2SO4
Câu8: Cho 7,2 gam Mg tác dụng hết với 200 gam dd H2SO4. Hãy tính:
 a. Thể tích H2 ở đktc
 b. Tính nồng độ % của dd muối tạo thành
 T hứ ngày tháng năm 201
Họ và tên......................................... kiểm tra : 45 phút
Lớp : 9.... Môn: hoá học
Điểm
Lời phê của cô giáo
 I. phần trắc nghiệm khách quan
Câu1: Dãy nào gồm những chất tác dụng được với dd NaOH? (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
 a. HCl, CuSO4, SO2, CuO. b. HCl, CuSO4, SO2, KCl
 c. HCl, CuSO4, MgCl2, Fe. d. HCl, CuSO4, MgCl2, SO2.
Câu2: Hãy nối cột (A) với cột (B) cho phù hợp:
A. Thí nghiệm
 B. Hiện tượng
 A- B
1. 1. Dd BaCl2 tác dụng với Na2SO4
2. Dd HCl tác dụng với Cu(OH)2
3. Dây sắt tắc dụng với dd CuSO4
4. Dd CuSO4 tác dụng với dd NaOH
a. a. Xuất hiện kết tủa màu xanh.
b. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
c. Kết tủa xanh tan dần tạo thành chất dung dịch màu xanh lam
d. Xuất hiện chất rắn màu đỏ.
e. Xuất hiện kết tủa vàng.
Dd 1-
 2-
 3-
 4-
Câu3: Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
 A. NaOH + ................. Na2CO3 + .................
 B. NaOH + ................. Cu(OH)2 + ................
 C. Fe + .................... FeSO4 + ..................
 D. Na2SO4 + .................. BaSO4 + ...................
 II. phần tự luận:
Câu4: Hoàn thành chuổi phản ứng sau:
 Na2O 1 Na2SO4 2 NaCl 3 NaNO3
Câu5: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch không màu sau:
 Ba(OH)2, NaCl , Na2SO4
Câu6: Cho 20 gam NaOH tác dụng vừa đủ với 200 gam dd CuSO4. Lọc kết tủa thu được.
 a. Tính khối lượng kết tủa thu được Cu(OH)2.
 b. Xác định nồng độ % của dung dịch thu được (Na2SO4). 
 Biết NTK: H:1, O: 16, Na: 23, S: 32, Cu: 64.
 T hứ 4 ngày 03 tháng 11 năm 2010
Họ và tên......................................... kiểm tra : 45 phút
Lớp : 9.... Môn: hoá học
Điểm
Lời phê của cô giáo
 I. phần trắc nghiệm khách quan
Câu1: Dãy nào gồm những chất tác dụng được với dd NaOH? (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
 a. HCl, CuSO4, SO2, KCl . b. HCl, CuSO4, SO2, CuO.
 c. HCl, CuSO4, MgCl2, SO2. d. HCl, CuSO4, MgCl2, Fe.
Câu2: Hãy nối cột (A) với cột (B) cho phù hợp:
A. Thí nghiệm
B. Hiện tượng
 A- B
1. 1. Dd BaCl2 tác dụng với Na2SO4
2. Dd HCl tác dụng với Cu(OH)2
3. Dây sắt tắc dụng với dd CuSO4
4. Dd CuSO4 tác dụng với dd NaOH
a. X a. Xuất hiện chất rắn màu đỏ.
 b. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
 c. Xuất hiện kết tủa vàng.
 d. Xuất hiện kết tủa màu xanh
 e. Kết tủa xanh tan dần tạo thành chất dung dịch màu xanh lam
Dd 1-
 2-
 3-
 4-
Câu3: Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
 A. KOH + ................. K2SO4 + .................
 B. KOH + .................. Cu(OH)2 + ................
 C. Al + .................. AlCl3 + ..................
 D. NaCl + .................. AgCl + ...................
 II. phần tự luận:
Câu4: Hoàn thành chuổi phản ứng sau:
 CuO 1 CuSO4 2 CuCl2 3 Cu(OH)2
Câu5: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch không màu sau:
 Ba(OH)2, KCl , K2SO4
Câu6: Cho 20 gam NaOH tác dụng vừa đủ với 200 gam dd CuSO4. Lọc kết tủa thu được.
 a. Tính khối lượng kết tủa thu được Cu(OH)2.
 b. Xác định nồng độ % của dung dịch thu được (Na2SO4). 
 Biết NTK: H:1, O: 16, Na: 23, S: 32, Cu: 64.
Bài 2: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
Phân tử
n (mol)
m (gam)
Vkhí(lít) (đktc)
Số phân tử
CO2
0,01
N2
5,6
SO3
11,2
CH4
1,5. 1023
Bài 2: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
Phân tử
n (mol)
m (gam)
Vkhí(lít) (đktc)
Số phân tử
CO2
0,01
N2
5,6
SO3
11,2
CH4
1,5. 1023
Bài 2: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
Phân tử
n (mol)
m (gam)
Vkhí(lít) (đktc)
Số phân tử
CO2
0,01
N2
5,6
SO3
11,2
CH4
1,5. 1023
Bài 2: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
Phân tử
n (mol)
m (gam)
Vkhí(lít) (đktc)
Số phân tử
CO2
0,01
N2
5,6
SO3
11,2
CH4
1,5. 1023
Bài 2: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
Phân tử
n (mol)
m (gam)
Vkhí(lít) (đktc)
Số phân tử
CO2
0,01
N2
5,6
SO3
11,2
CH4
1,5. 1023
Bài 2: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
Phân tử
n (mol)
m (gam)
Vkhí(lít) (đktc)
Số phân tử
CO2
0,01
N2
5,6
SO3
11,2
CH4
1,5. 1023
Bài 2: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
Phân tử
n (mol)
m (gam)
Vkhí(lít) (đktc)
Số phân tử
CO2
0,01
N2
5,6
SO3
11,2
CH4
1,5. 1023
 Thứ 2 ngày 28 tháng 02 năm 2011
Họ và tên......................................... kiểm tra : 45 phút
Lớp : 9.... Môn: hoá học
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
 1. ở điều kiện thích hợp, Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
 A. Fe, KOH, H2O, H2	C. Na2CO3, KOH, HCl, H2O
 B. KOH, Fe, H2O, O2	 D. H2, O2, Ca(OH)2, Ag
2. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
 A. Na2CO3 và HCl 	 C. KNO3 và NaHCO3
 B. Na2CO3 và Ca(OH)2 	 D. KHCO3 và NaOH
3. Dãy nào sắp xếp theo tính phi kim tăng dần?
 A. F, S, N, O. C. O, P, N, F.
 B. N, O, Cl, F. D. F. N, O, Cl.
 4. Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí mêtan ( CH4) bằng cách nào?
 A. Đẩy không khí đặt đứng bình. B. Đẩy nước.
 C. Cả hai phương án trên.
Câu 2: ( 1 điểm) Hãy phân loại các hợp chất sau: C2H5Br, CF4, KHCO3 , CH3COONH4 , C6H6 , CH3NO2 , C3H6 , CF2Cl2 , CO, (CH3COO)2Ca.
Hợp chất vô cơ
Hợp chất hữu cơ
Hiđrôcacbon
Dẫn xuất hiđrôcacbon
 Phần 2: Tự luận
Câu 3: ( 1,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
 CaC2 C2H2 C2H4 C2H4Br2
Câu 4: ( 2,5 điểm) Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất khí không màu: 
 CH4, C2H4 , SO2
Câu 5: ( 3 điểm) Dẫn 28 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 lội qua bình đựng dd Brôm dư, thấy khối lượng bình tăng lên 7,8 gam. Biết rằng các thể tích đo ở đktc.
Tính thành phần phần trăm về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp.
Tính khối lượng của sản phẩm thu được.
Biết : H- 1, C- 12, O- 16, Br- 80
 Thứ 2 ngày 28 tháng 02 năm 2011
Họ và tên......................................... kiểm tra : 45 phút
Lớp : 9.... Môn: hoá học
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
 1. ở điều kiện thích hợp, Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
 A. Fe, KOH, H2O, O2	C. KOH, HCl, H2O, H2
 B. KOH, Fe, H2O, Na2CO3	 D. H2, H2O, Ca(OH)2, Fe
2. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
 A. Na2CO3 và Ca(OH)2 	 C. AgNO3 và NaCl
 B. Na2CO3 và KCl 	 D. KHCO3 và NaOH
3. Dãy nào sắp xếp theo tính phi kim giảm dần?
 A. F, S, N, O. C. F, Cl, O, N.
 B. F, O, Cl, N. D. F. N, O, Cl.
 4. Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí mêtan ( CH4) bằng cách nào?
 A. Đẩy nước. B. Đẩy không khí đặt đứng bình. 
 C. Cả hai phương án trên.
Câu 2: ( 1 điểm) Hãy phân loại các hợp chất sau: C2H5Br, CF4, KHCO3 , CH3COONH4 , C6H6 , CH3NO2 , C3H6 , CF2Cl2 , CO, (CH3COO)2Ca.
Hợp chất vô cơ
Hợp chất hữu cơ
Hiđrôcacbon
Dẫn xuất hiđrôcacbon
 Phần 2: Tự luận
Câu 3: ( 1,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
 CaC2 C2H2 C2H4 C2H4Cl2
Câu 4: ( 2,5 điểm) Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất khí không màu: 
 CH4, C2H4 , SO2
Câu 5: ( 3 điểm) Dẫn 28 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 lội qua bình đựng dd Brôm dư, thấy khối lượng bình tăng lên 7,8 gam. Biết rằng các thể tích đo ở đktc.
a.Tính thành phần phần trăm về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp.
b.Tính khối lượng của sản phẩm thu được.
Biết : H- 1, C- 12, O- 16, Br- 80
 Thứ 2 ngày 30 tháng 03 năm 2011
Họ và tên......................................... kiểm tra : 45 phút
Lớp : 9.... Môn: hoá học
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (1điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Có 3 chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, C6H6 đựng ở 3 lọ riêng biệt. Bằng phương pháp nào nhận biết mỗi lọ trong các phương pháp sau ?
A. DD brôm, khí clo. B. Quỳ tím, Kim loại Natri
C. Quỳ tím, đốt trong oxi. D. DD brôm, Na2CO3
2. Cồn 960 có nghĩa là:
A) D/d được tạo thành khi hoà tan 96ml ancol etylic nguyên chất vào 100 ml nước
B) D/d tạo được khi hoà tan 96 gam ancol etylic nguyên chất vào 100 gam nước.
C) D/d tạo được khi hoà tan 96 gam ancol etylic nguyên chất vào 4 gam nước.
D) Trong 100ml d/d có 96 ml ancol etylic nguyên chất và 4 ml nước. 
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô trống ở bảng sau:
TT
Các cặp chất tác dụng được với nhau
Đ hay S
1
 C2H5OH + Mg
2
 CH3COOH + CaCO3
3
 CH3COOH + C2H5OH 
4
 C2H5OH + NaOH
 Phần 2: Tự luận
Câu 3 (4 điểm): Cho các chất: CH3-CH=CH2 , C3H7OH , C2H5COOH. 
 Viết PTPƯ xẫy ra(nếu có) khi cho các chất trên tác dụng với:
 A. DD brôm. B. Na C. Fe2O3
Câu 4 (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O.
A. Xác định công thức phân tử của A, Biết MA = 60 gam.
B. Viết công thức cấu tạo của A, biết A có nhóm OH.
C. Đun nóng hỗn hợp gồm 10 gam A và 3 gam axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tính khối lượng este thu được. Biết hiệu suất phản ứng là 60%.
(C = 12, H = 1, O = 16)
 Thứ 2 ngày 30 tháng 03 năm 2011
Họ và tên......................................... kiểm tra : 45 phút
Lớp : 9.... Môn: hoá học
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (1điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.

File đính kèm:

  • docde thj hsg hoa tp ho chi minh.doc
Giáo án liên quan