Kiểm tra 1 tiết (Tiết 25) môn: Hoá học 8

Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lí ?

a. Hơi nến cháy trong không khí tạo ra khí CO2 và hơi nước

b. Nước lỏng khi đun sôi chuyển sang dạng hơi

c. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra khí lưu huỳnh đioxit

d. Cả a,b,c

Câu 2: Quá trình sau đây đâu là quá trình hoá học?

a.Than nghiền thành bột than b. Cô cạn nước muối thu được muối ăn

 c. Củi cháy thành than d. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.

Câu 3: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để xác định có hiện tượng hóa học xảy ra?

 a. Nhiệt độ phản ứng b. Tốc độ phản ứng

c. Có chất mới tạo thành d. Chất xúc tác

 

doc8 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (Tiết 25) môn: Hoá học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 25)
Môn: Hoá học 8
MA TRẬN: 
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụngở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự biến đổi chất
- Biết hiện tuợng hoá học và hiện tuợng vật lí
Số câu hỏi
1 câu 
2câu
3 câu
Số điểm
0,25đ
0,5đ
0,75đ
7,5%
Phản ứng hoá học
- Biết bản chất của phản ứng, dấu hiệu của phản ứng.
- Dấu hiệu của phản ứng.
-
- Viết đuợc PTHH, tính toán đựơc số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phản ứng
Số câu hỏi
2 câu
1 câu
3câu
Số điểm
0,5đ
0,25đ
0,75đ
7,5%
Định luật bảo toàn khối luợng
- Biết nội dung định luật
- Hiểu bản chất của định luật
- Tính toán dựa trên định luật 
Số câu hỏi
1câu
1câu
1 câu
1 câu
1 câu
5câu
Số điểm
0,25đ
1đ
0,25đ
0,25đ
1đ
2,75đ
27,5%
Phuơng trình hoá học
Biết PTHH
- hệ số của PTHH
- lập PTHH
Số câu hỏi
2câu
1 câu
4câu
7câu
Số điểm
0,5đ
0,25đ
5đ
5,75đ
67,5%
Tổng số câu
6câu
1 câu
5câu
1câu
5câu
18 câu
Tổng số điểm
1,5đ
15%
1đ
10%
1,25đ
12,5%
0,25đ
2,5%
5đ
50%
10,0đ
100%
B. ĐỀ BÀI:
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3đ)
Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lí ?
Hơi nến cháy trong không khí tạo ra khí CO2 và hơi nước
Nước lỏng khi đun sôi chuyển sang dạng hơi
Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra khí lưu huỳnh đioxit 
Cả a,b,c
Câu 2: Quá trình sau đây đâu là quá trình hoá học?
a.Than nghiền thành bột than b. Cô cạn nước muối thu được muối ăn
 c. Củi cháy thành than 	 d. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
Câu 3: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để xác định có hiện tượng hóa học xảy ra? 
 a. Nhiệt độ phản ứng b. Tốc độ phản ứng
Có chất mới tạo thành d. Chất xúc tác
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng A B + C Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
 a. mA + mB = mC b. mA = mB + mC
 c. mA = mB d. mB = mA + mC
Câu 5: Để lập một phương trình hóa học gồm mấy bước ?
 a. 2 bước b. 3 bước c. 4 bước d. 5 bước 
Câu 6: Hệ số x trong phản ứng Zn + x HCl ZnCl2 + H2 là :
 a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 
Câu 7: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là 
 a. phản ứng hóa học b. phương trình hóa học
 c. sự biến đổi d . sự phân hủy
Câu 8: Cho 16,8 gam CO tác dụng với 32 gam Fe2O3 tạo ra 26,4 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng sắt thu được là:
a. 2,24g b. 22,4g c. 41,6g d. 4,16g.
Câu 9: Cho phản ứng hoá học sau: N2 + 3H2 2NH3. Tỉ lệ phân tử của N2 và H2 là:
a. 1 : 1 b. 1: 2 c. 1 : 3 d. 3 : 2
Câu 10:Cho PƯHH sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
a. CaCO3 	b. CaO 	c. CO2 d. CaO và CO2.
Câu 11: Trong phản ứng hoá học sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử liên quan đến: 
electron	b. nơtron	c. proton	d. hạt nhân
Câu 12: Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm có cùng: 
a.Số nguyên tử của mỗi nguyên tố	 b. Số nguyên tố tạo nên chất
c.Số phân tử của mỗi chất	 d. Số nguyên tử trong mỗi chất
II.Hãy chọn công thức thích hợp điền vào chỗ trống (..)và cân bằng phương trình cho đúng. (1đ)
S + . ------> SO2 
H2 + O2 -------> .
III. Tự luận: (6đ)
Câu 1. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng 
Câu 2. Đốt cháy hết 9g magie (Mg) trong oxi không khí, thu được 15g hợp chất Magieoxit (MgO).
Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
Tính khối lượng khí oxi (O2) đã tham gia phản ứng.
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng trên.
Câu 3. Hãy lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
Zn + O2 -----> ZnO
Fe + HCl -----> FeCl2 + H2
C. ĐÁP ÁN:
I. Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu 1:b; Câu 2:c; Câu 3:c; Câu 4:b; Câu 5:b; Câu 6:a; 
Câu 7:a; Câu 8: b; Câu 9:c; Câu 10:a; Câu 11:a; Câu 12:a.
II.Mỗi phương trình đúng được 0,25đ
S + O2 à SO2 
 b. 2 H2 + O2 à 2 H2O 
III.Tự luận
Câu 1: Phát biểu đúng định luật được 1đ
Câu 2: a. Lập được phương trình hóa học của phản ứng được 1đ
 Tính được khối lượng của oxi được 1đ
Nêu đúng tỉ lệ được 1đ
Câu 3: Mỗi phương trình đúng được 1đ
2Zn + O2 -----> 2 ZnO
Fe + 2HCl -----> FeCl2 + H2
 THI HỌC KÌ I
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụngở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: Chất , Nguyên tử, Phân tử
- xác định được chất tinh khiết
- diễn đạt được kí hiệu hoá học
- phân biệt đuợc đơn chất, hợp chất
- nêu ý nghĩa của công thức hoá học
- tính phân tử khối
Số câu hỏi
1 
1
2
1
1
6
Số điểm
0,25
0,5
0,5
1
1
3,25
32,5%
Chương II: Phản ứng hoá học
- xác định đuợc phản ứng hoá học
- xác định hệ số PTHH
- hiểu qui tắc hoá trị
- tính thành phần nguyên tố
- lập CTHH
- Hoá trị
Số câu hỏi
1
2
1
1
5
Số điểm
0,25
0,5
0,25
2
3
30%
Chương III: mol và tính toán hoá học
- tính khối luợng mol
- hiểu định luật bảo toàn khối luợng
- vận dụng công thức tỉ khối
- vận dụng công thức chuyển đổi n, V, m
Số câu hỏi
2
2
4
Số điểm
0,5
3,25
3,75
37,5%s
Tổng số câu
3
6
5
Tổng số điểm
1
10%
2,5
25%
6,5
65%
10
100%
B.ĐỀ BÀI:
I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (2,5đ)
Câu 1: Quá trình sau đây đâu là quá trình hoá học?
 a.Than nghiền thành bột than b. Cô cạn nước muối thu được muối ăn
 c. Củi cháy thành than 	 d. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
Câu 2:Cho những chất sau chất nào là chất tinh khiết?
 	a.Nước chanh	 b.Nước thu được sau khi chưng cất
 	c.Nước khoáng	 d.Nước mưa
Câu 3:Cho biết A/B=2 và khối lương mol của A là 32.Vậy khối lương mol của B là:
 a.34	 b.64
 	 c.16	 d.30
Câu 4: Biết hoá trị của P là V. Công thức hoá học phù hợp với quy tắc hoá trị là:
a. P4O4
b. P4O10
c.P5O2.
d. P2O5
Câu 5: Số đơn chất có trong các chất N2, CaO, H2O, O3, NaNO3, H2S, Br2, AlCl3, Zn, K2CO3 là:
a. 1 
 b. 3
c. 4
d. 5
Câu 6:Đốt cháy 32 gam kim loại đồng (Cu) trong khí oxi thu được 40 g đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là:
a. 8g 
 a Al + b CuSO4 c Al2(SO4)3 + d Cu.
 b. 72g
 c. 12g 
 d. Kết quả khác.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Hệ số a, b, c, d thích hợp để có phương trình hoá học đúng là:
a. 1, 2, 3, 1
b. 1, 2, 4, 5
 c. 2, 3, 1, 3
 d. 3, 1, 3, 2
Câu 8: Thể tích ở đktc của 0,75 mol khí hiđro là:
a. 18 lít
 b. 1,5 lít
 c. 16,8 lít. 
 d. 9 lít
Câu 9: Một chất khí A có tỉ khối so với khí hiđro là 22. Công thức hoá học của hợp chất đó là:
a. CO2
 b. CO
 c. N2
 d. O2
Câu 10: Thành phần phần trăm của nguyên tố Al có trong hợp chất Al2O3 là:
a. 47,06 %
b. 55,08 %
c. 52,94 %
d. 48,96 %
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống : ( 0,5đ)
 Theo CTHH của khí Metan CH4 ta biết được:
- Những nguyên tố tạo nên chất là..............................
- Tỉ lệ số ................................... mỗi ..............................trong phân tử chất đó là: 1C: 4H
- Phân tử khối của chất đó là: .............................................
III. Hãy nối kí hiệu ở cột B ứng với mỗi diễn đạt ở cột A sao cho hợp lí. (1đ)
 Diễn đạt A
 Kí hiệu B
 Đáp án
A1:4 nguyên tử sắt
 B1: 7H2
 A1 -..
A2:2 nguyên tử nitơ
 B2: 4Fe
 A2 -..
A3:3 phân tử nước
 B3: 2N
 A3 -..
A4:7 phân tử hiđro
 B4: 3H2O
 A4 -..
IV.Tự luận: ( 6đ)
Câu 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ca hoá trị II và nhóm (PO4) hoá trị III. Tính phân tử khối của hợp chất đó.
Câu 2: Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ sau: Al + HCl --> AlCl3 + H2 
Viết phương trình hóa học?
Tính khối lượng của 0,4 mol HCl và thể tích của 0,2 mol H2 ( ở đktc)
 (Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1, C = 12, O = 16, P = 31)
***** Hết *****
C.ĐÁP ÁN:
I. Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu 1: c; Câu 2:b; Câu 3: b; Câu 4: d; Câu 5: c; 
Câu 6: a; Câu 7: c; Câu 8: c; Câu 9: a; Câu 10: c.
II. Điền đúng hết được 0,5đ
Theo CTHH của khí Metan CH4 ta biết được:
- Những nguyên tố tạo nên chất là cacbon và hiđrô
- Tỉ lệ số nguyên tử mỗi nguyên tố trong phân tử chất đó là: 1C: 4H
- Phân tử khối của chất đó là: 16đvC
III. Mỗi câu nối đúng được 0,25đ
 A1 -B2
 A2 - B3
	 A3 -B4
	 A4 - B1
IV.Tự luận:
Câu 1: - Lập đúng công thức được: 1,5đ
 - Tính đúng phân tử khối được 1,5đ: 365đvC
Câu 2: - Viết được phương trình hóa học được 1,5đ
 2Al + 6 HCl à 2AlCl3 + 3 H2 
 - m = 14,6 g (1đ)
 - V = 4,48 l (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde kiem tra co matran hoc ki I hoa 89.doc