Kiểm tra 1 tiết số 2-Học kì 1
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch lọ đựng Anilin ta nên:
A. Cho vào một ít dung dịch , lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
B. Tráng nhiều lần bằng nước nóng.
C. Cho vào một ít dung dịch đặc, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
D. Cho vào dung dịch , lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2-HKI Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 1: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20: Câu 21: Câu 22: Câu 23: Câu 24: Câu 25: Câu 26: Câu 27: Câu 28: Câu 29: Câu 30: Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch lọ đựng Anilin ta nên: A. Cho vào một ít dung dịch , lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước. B. Tráng nhiều lần bằng nước nóng. C. Cho vào một ít dung dịch đặc, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước. D. Cho vào dung dịch , lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước. Câu 2: Dãy chất được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là ? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 6:7. Vậy công thức phân tử của amin là công thức nào? A. C3H6N B. C4H8N C. C3H7N D. C4H9N Câu 4: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su ? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, CH3NH2, Na2SO4, H2SO4. A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 6: Cho 6,2 gam etylamin (CH3NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam B. 9,85 gam C. 8,10 gam D. 0,85 gam Câu 7: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím hóa xanh B. quì tím không đổi màu. C. . phenolphtalein không đổi màu D. phenolphtalein hoá xanh. Câu 8: Phenol và Anilin cùng tác dụng với : A. Dung dịch . B. Dung dịch . C. . D. Dung dịch . Câu 9: Để phân biệt xà pḥòng, hồ tinh bột, ḷng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây: A. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3. B. Chỉ dùng Cu(OH)2. C. Kết hợp I2 và Cu(OH)2. D. Chỉ dùng I2. Câu 10: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào? A. CH3-CH(NH2)-COOH B. CH3 -CH(CH3)CH(NH2)COOH C. H2N-CH2CH2 -COOH D. H2N-CH2-COOH Câu 11: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 12: Tên của là : A. alanin. B. propyl amin. C. Propan - 2 – amin. D. Etyl metyl amin. Câu 13: Cho công thức: . Giá trị n trong công thức này không thể là gì ? A. Độ polime hóa. B. Hệ số trùng hợp C. Hệ số trùng ngưng. D. Hệ số polime hóa. Câu 14: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A. axit glutamic B. glyxin. C. alanin. D. axit b-amino propionic Câu 15: Đề điều chế polime ta thực hiện phản ứng: A. trùng ngưng B. Cộng C. Trùng hợp hoặc trùng ngưng D. Trùng hợp Câu 16: Tripeptit là hợp chất A. có 3 gốc aminoaxit khác nhau. B. có 3 gốc α- aminoaxit. C. có 3 gốc aminoaxit giống nhau. D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. Câu 17: Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 18: Cho các nhận định sau: (1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit e - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 19: Cho các chất sau : Etilen, benzen, metyl metacrylat, vinyl clorua, axit 6 – aminohexanoic. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là: A. 5. B. 3.. C. 2. D. 4. Câu 20: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC B. PE C. amilopectin D. nhựa bakelit Câu 21: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. Quỳ tím. B. NaOH. C. HCl. D. CH3OH/HCl. Câu 22: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là: A. 1786. B. 1529. C. 1230. D. 920. Câu 23: Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình đồng trùng hợp ? A. Poli vinyl clorua. B. Cao su thiên nhiên. C. Cao su BuNa – S. D. Poli Stiren. Câu 24: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit c̣n thu được các đi petit: Gly-Ala; Val-phe; Ala-Val. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X. A. Gly-Ala-Phe – Val. B. Val-Phe-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Val-Phe D. Ala-Val-Phe-Gly. Câu 25: Tơ nilon- 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. H2N(CH2)5COOH B. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2 OH C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH D. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2 Câu 26: Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là A. Protein luôn là chất hữu cơ no. B. Protein có khối lượng phân tử lớn. C. Protein luôn có nhóm chức OH. D. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. Câu 27: Cho các phản ứng: H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-. H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit. C. có tính oxi hóa và tính khử. D. chỉ có tính bazơ. Câu 28: Có bao nhiêu tripeptit tạo thành từ 3 - aminoaxit khác nhau là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29: Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 51,28%, 9,40%, 27,35% còn lại là Nito. Khối lượng mol phân tử của A <120 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên, A có CTCT như thế nào. A. H2N-CH2-COOH B. H2N-(CH2)3-COOH C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH Câu 30: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit. A. CH3-NH-CH2-COOH. B. CH3–CH2-CO- NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. HOOC-CH2(NH2)-CH2-COOH. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de 485.doc